Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số - Trịnh Thị Hòa

 Cũng làm như nhân hai phân số , hãy nhân tử với tử ,nhõn mẫu với mẫu của hai phân thức này để được một phân thức .

Quy tắc

Muốn nhân hai phân thức , ta nhân các tử thức với nhau , các mẫu thức với nhau :

Tính chất của phép nhân các phân thức đại số

a) Giao hoán

b) Kết hợp

c) Phân phối cu?a phe´p nhõn đối với phép cộng

 

ppt22 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 07/04/2022 | Lượt xem: 88 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số - Trịnh Thị Hòa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
THI GIÁO VIấN DẠY GIỎI CẤP HUYậ́N 
KÍNH CHÀO QUí THẦY Cễ 
VÀ CÁC EM HỌC SINH ! 
Giáo viờn: Trịnh Thị Hòa 
THCS Lờ Thánh Tụng. 
NHIỆT LIỆTCHÀO MỪNG 
QUí THẦY Cễ VỀ DỰ GIỜ LỚP 8/7 
KIấ̉M TRA BÀI CŨ 
1) Nờu các bước rút gọn phõn thức 
2) Rút gọn phõn thức sau : 
1/Các bước rút 
gọn phõn thức : 
- Phõn tích tư ̉ va ̀ mõ̃u thành nhõn tư ̉ 
 ( nờ́u cõ̀n)đờ ̉ tìm nhõn tư ̉ chung 
- Chia cả tư ̉ va ̀ mõ̃u cho nhõn tư ̉ chung 
[? 1 ]. Làm tính nhõn hai phân thức : 
 . 
 Cũng làm nh ư nhân hai phân số , hãy nhân tử với tử , nhõn mẫu với mẫu của hai phân thức này để đư ợc một phân thức . 
 . 
 Tiết 57 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 
1. Quy tắc 
Tiờ́t 31: PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI Sễ́ 
 Muốn nhân hai phân thức , ta nhân các tử thức với nhau , các mẫu thức với nhau : 
T ổng quát 
(A,B,C,D Là các đa thức va ̀ B , D khác đa thức khụng .) 
Ví dụ : Thực hiện phép nhân phân thức : 
BT: Làm tính nhân các phân thức sau : 
Tiờ́t 31: PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI Sễ́ 
Nhóm 1: 
Nhóm 3: 
Nhóm 2: 
Nhóm 4: 
Kờ́t quả nhóm 1: 
Kờ́t quả nhóm 2 
Kờ́t quả nhóm 3 
Kờ́t quả nhóm 4: 
 Giao hoán 
 Kết hợp 
Nhọ̃n xét kờ́t quả: 
Nhóm 1 va ̀ nhóm 2 
= 
Nhóm 3 va ̀ nhóm 4 
= 
2. Tính chất của phép nhân các phân thức đại số 
 Tiờ́t 31: PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI Sễ́ 
a) Giao hoán 
b) Kết hợp 
c) Phân phối của phép nhõn đ ối với phép cộng 
Bài tọ̃p : Tính nhanh 
 Tiờ́t 31: PHÉP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI Sễ́ 
Dãy 1 
Dãy 2 
[?4] 
[?5] 
Lời giải [?4] 
Cách 1 [?5]Sử dụng tính  chất phân phối của phép nhõn đụ́i với phép cụng ) 
19 
 Củng cụ ́ 
 Em hóy cho biết qua bài học này chỳng ta đó được tỡm hiểu những kiến thức gỡ ? 
Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm nh ư thế nào ? 
Các tính chṍt gi ̀ 
Của phép nhõn phõn thức ? 
BT: giải ụ chư ̃ 
- Trong nha ̀ trường , đờ ̉ nõng cao chṍt lượng dạy học , thõ̀y cụ giáo va ̀ cá em học sinh luụn hưởng ứng phong trào thi đua gi ̀? 
Đờ ̉ tra ̉ lời cõu hỏi đo ́ , các em điờ̀n kờ́t quả phép nhõn sau đõy vào chụ ̃ ... va ̀ điờ̀n ụ chư ̃ tương ứng với kờ́t quả tìm được ta sẻ có cõu tra ̉ lời đúng . 
Nhóm 1: 
Nhóm 2: 
T 
ễ́ 
H 
Y 
Nhóm 3: 
D 
Ọ 
Nhóm 4 : 
C 
Ạ 
BT39a/: Khi thực hiợ̀n phép tính 
Bạn Lan giải như sau : 
Giải : 
Hãy nờu ý kiờ́n của em vờ ̀ bài làm của bạn Lan ? 
Bài tập 40(SGK -T53) 
 Rút gọn biểu thức sau theo hai cách : 
( sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đ ối với phép cộng ) : 
HƯỚNG DẪN Vấ̀ NHÀ 
16 
Viờ́t : 
Nắm vững quy tắc nhân các phân thức đại số , các tính chất của phép nhân các phân thức . 
Bài tập về nh à : 38c , 39b , 40 ( SGK ) 
 30 , 31 ( SBT ) 
 đ ịnh nghĩa hai số nghịch đảo , quy tắc phép chia phân số . 
5. Bài tọ̃p vờ ̀ nhà 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_7_phep_nhan_cac_phan_thu.ppt