Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 8: Phép chia các phân thức đại số - Trường THCS Mỹ Lộc

Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng băng 1

Tìm ptnđ bằng cách : giữ nguyên dấu, đổi tử thành mẫu và ngược lại

Luyện tập

Bài 1: Tìm phân thức nghịch đảo

Bài 2: Tìm các phân thức A ; B

Hướng d

Hiểu thế nào là hai phân thức nghich đảo

Biết cách nhận biết và tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức

Nắm vững và áp dụng tốt qui tắc chia 2 phân thức,chú ý thứ tự thực hiện phép tính và cách xác định dấu của thương

ppt9 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 09/04/2022 | Lượt xem: 192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 8: Phép chia các phân thức đại số - Trường THCS Mỹ Lộc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
phạm thị hoa 
trường THCS mỹ lộc 
nhiệt lệt chào đón 
các thầy cô về dự giờ 
môn toán lớp 8c 
3. Tìm phân số nghịch đảo của phân số : 
Kiểm tra bài cũ 
7 
3 
Phân số nghịch đảo của 
là 
7 
3 
Phân số nghịch đảo của 
là 
x 3 + 5 
x - 7 
x 3 + 5 
x - 7 
. 
= 
(x 3 + 5) 
(x -7) 
(x 3 + 5) 
(x – 7) 
= 1 
-3 
5 
; 
7 
3 
-3 
5 
-3 
5 
2. Thực hiện phép nhân : 
1. Phát biểu qui tắc nhân 2 phân thức 
A 
B 
. 
C 
D 
= 
A . C 
B . D 
? Nêu công thức tổng quát 
Tiết 33 Bài 8 : Phép chia các phân thức đại số 
I. Phân thức nghịch đảo 
x 3 + 5 
x - 7 
x 3 + 5 
x - 7 
. 
Ví dụ 1: 
x 3 + 5 
x - 7 
và 
x 3 + 5 
x - 7 
là hai phân thức nghịch đảo của nhau 
= 1 
x 3 + 5 
x - 7 
là phân thức nghịch đảo của phân thức 
x 3 + 5 
x - 7 
x 3 + 5 
x - 7 
là phân thức nghịch đảo của phân thức 
x 3 + 5 
x - 7 
Ví dụ 2: 
Cho hai phân thức 
x 
4 
và 
x 
4 
x 
4 
và 
x 
4 
là hai phân thừc nghịch đảo của nhau vì 
x 
4 
x 
4 
. 
= 1 
vì 
x 3 + 5 
x - 7 
x 3 + 5 
x - 7 
. 
= 1 
Ta có 
2.Tổng quát : 
Nếu là một phân thức khác 0 th ì = 1 
là phân thức nghịch đảo của phân thức 
là phân thức nghịch đảo của phân thức 
A 
B 
A 
B 
A 
B 
. 
A 
B 
A 
B 
A 
B 
A 
B 
Cho hai phân thức 
A 
B 
A 
B 
và 
Tiết 33 Bài 8 : Phép chia các phân thức đại số 
I. Phân thức nghịch đảo 
x 3 + 5 
x - 7 
x 3 + 5 
x - 7 
. 
x 3 + 5 
x - 7 
và 
x 3 + 5 
x - 7 
là hai phân thức nghịch đảo của nhau vì 
= 1 
1.Ví dụ 
b. 
x 
4 
và 
x 
4 
là hai phân thừc nghịch đảo của nhau vì 
x 
4 
x 
4 
. 
= 1 
. Tính 
A 
B 
A 
B 
. 
= 1 
Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau : 
3 .á p dụng : 
x 2 + x - 6 
2x + 1 
Có phân thức nghịch đảo là 
x 2 + x - 6 
2x + 1 
1 
x - 2 
Có phân thức nghịch đảo là 
x - 2 
a. 
a. 
b. 
3x + 2 
Có phân thức nghịch đảo là 
1 
3x + 2 
c. 
Do đ ó 
3y 2 
2x 
- 
3y 2 
2x 
- 
Có phân thức nghịch đảo là 
d. 
 Tìm ptn đ bằng cách : 
- Giữ nguyên dấu 
 - Đổi tử thành mẫu 
và ngược lại 
II. Phép chia 
Tiết 33 Bài 8 : Phép chia các phân thức đại số 
I. Phân thức nghịch đảo 
1.Ví dụ 
Nếu là một phân thức khác 0 th ì = 1 
là phân thức nghịch đảo của phân thức 
A 
B 
A 
B 
A 
B 
. 
A 
B 
A 
B 
Do đ ó 
và ngược lại 
2.Tổng quát : 
3. áp dụng : Tìm ptn đ bằng cách : gi ữ nguyên dấu , đ ổi tử thành mẫu và ngược lại 
a 
b 
d 
c 
: 
= 
a 
b 
d 
c 
. 
Cho hai phân số 
a 
b 
d 
c 
; 
d 
c 
Với ≠ O 
1. Quy tắc 
2.Ví dụ : 
x + 1 
x 
x + 2 
x 
: 
= 
x + 1 
x 
. 
x + 2 
x 
= 
x + 1 
x + 2 
a. 
Cho hai phân thức 
A 
B 
D 
C 
; 
D 
C 
với 
khác 0 
A 
B 
D 
C 
: 
= 
A 
B 
D 
C 
. 
1 – 4x 2 
x 2 + 4x 
2 – 4x 
3x 
( 1 + 2x ).3 
: 
= 
1 – 4x 2 
x 2 + 4x 
. 
3x 
2 – 4x 
= 
= 
2( x + 4 ) 
b. 
( 1 – 2x ) 
( 1 + 2x ) 
3x 
x .( x +4 ). 
2( 1 – 2x ) 
= 
4x 2 
5y 2 
5y 
: 
6x 
( 
) 
: 
2x 
3y 
= 
4x 2 
5y 2 
5y 
. 
6x 
( 
) 
: 
2x 
3y 
4x 2 
5y 2 
6x 
5y 
2x 
3y 
: 
: 
c. 
= 
2x 
3y 
: 
2x 
3y 
= 
2x 
3y 
. 
2x 
3y 
= 
1 
= 
4x 2 
5y 2 
5y 
. 
6x 
4x 2 
5y 2 
6x 
5y 
2x 
3y 
: 
: 
c 2 . 
. 
2x 
3y 
1 
= 
2x 
3y 
= 
2x 
3y 
. 
Vậy ra chia mà lại hoá nhân à? 
Đúng rồi ! 
Thật đơn giản : Hãy biến chia thành nhân với nghịch đảo của phân thức thứ hai 
Bằng cách nào? 
II. Phép chia 
Tiết 33 Bài 8 : Phép chia các phân thức đại số 
I. Phân thức nghịch đảo 
1.Ví dụ 
Nếu là một phân thức khác 0 th ì = 1 
là phân thức nghịch đảo của phân thức 
A 
B 
A 
B 
A 
B 
. 
A 
B 
A 
B 
Do đ ó 
và ngược lại 
2.Tổng quát : 
3. áp dụng : Tìm ptn đ bằng cách : gi ữ nguyên dấu , đ ổi tử thành mẫu và ngược lại 
1. Quy tắc 
2.Ví dụ : 
x + 1 
x 
x + 2 
x 
: 
= 
x + 1 
x 
. 
x + 2 
x 
= 
x + 1 
x + 2 
a. 
D 
C 
với 
khác 0 
A 
B 
D 
C 
: 
= 
A 
B 
D 
C 
. 
III. Luyện tập 
1.Chọn kết qu ả đ úng 
Phân thức nghịch đảo của phân thức 
x 2 + 2 
x - 2 
- 
là 
x 2 + 2 
x - 2 
A: 
B: 
x 2 + 2 
x - 2 
C: - 
x 2 + 2 
x + 2 
D: - 
x 2 + 2 
x - 2 
2. Tìm phân thức nghịch đảo của ( 2x 2 + 4) 
đáp án : 
1 
 2x 2 + 4 
 x 2 + 2 
2 - x 
= 
PTNĐ của 
x - 2 
x 2 + 2 
- 
là 
2 - x 
x 2 + 2 
( 2x 2 + 4) 
1 
 2x 2 + 4 
PTNĐ của 
là 
Bài 1 
II. Phép chia 
Tiết 33 Bài 8 : Phép chia các phân thức đại số 
I. Phân thức nghịch đảo 
1.Ví dụ 
Nếu là một phân thức khác 0 th ì = 1 
là phân thức nghịch đảo của phân thức 
A 
B 
A 
B 
A 
B 
. 
A 
B 
A 
B 
Do đ ó 
và ngược lại 
2.Tổng quát : 
3. áp dụng : Tìm ptn đ bằng cách : gi ữ nguyên dấu , đ ổi tử thành mẫu và ngược lại 
1. Quy tắc 
2.Ví dụ : 
x + 1 
x 
x + 2 
x 
: 
= 
x + 1 
x 
. 
x + 2 
x 
= 
x + 1 
x + 2 
a. 
D 
C 
với 
khác 0 
A 
B 
D 
C 
: 
= 
A 
B 
D 
C 
. 
III. Luyện tập 
PTNĐ của 
x - 2 
x 2 + 2 
- 
là 
2 - x 
x 2 + 2 
( 2x 2 + 4) 
1 
 2x 2 + 4 
PTNĐ của 
là 
Bài 1 
Bài 2: Tìm phân thức A; B biết : 
x 2 + 2 
x - 2 
- 
. 
A 
= 
a. 
b. 
B 
. 
 ) 
( 2x 2 + 4 
= 
x 2 + 2 
x - 2 
- 
 2x 2 + 4 
: 
x 2 + 2 
x - 2 
- 
x 2 + 2 
 2x 2 + 4 
( ) 
( 
) 
 2x 2 + 4 
( ) 
= 
. 
2 - x 
= 
= 
2 . 
(x 2 + 2) 
. 
(2 – x) 
x 2 + 2 
2.(2 – x) 
A = 
 2x 2 + 4 
x 2 + 2 
x - 2 
- 
(x – 2) . 
- 
2 (x 2 + 2) 
 (2x 2 + 4) 
: 
B = 
= 
x 2 + 2 
x - 2 
- 
. 
1 
= 
(x 2 + 2) 
= 
1 
2.(2 – x) 
II. Phép chia 
Tiết 33 Bài 8 : Phép chia các phân thức đại số 
I. Phân thức nghịch đảo 
1.Ví dụ 
Nếu là một phân thức khác 0 th ì = 1 
là phân thức nghịch đảo của phân thức 
A 
B 
A 
B 
A 
B 
. 
A 
B 
A 
B 
Do đ ó 
và ngược lại 
2.Tổng quát : 
3. áp dụng : Tìm ptn đ bằng cách : gi ữ nguyên dấu , đ ổi tử thành mẫu và ngược lại 
1. Quy tắc 
2.Ví dụ : 
x + 1 
x 
x + 2 
x 
: 
= 
x + 1 
x 
. 
x + 2 
x 
= 
x + 1 
x + 2 
a. 
D 
C 
với 
khác 0 
A 
B 
D 
C 
: 
= 
A 
B 
D 
C 
. 
III . Luyện tập 
Bài 1: Tìm phân thức nghịch đảo 
IV. Hướng dẫn học ở nh à 
- Hiểu thế nào là hai phân thức nghich đảo 
- Biết cách nhận biết và tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức 
- Bài tập 42; 43; 44; 45 9( sgk – 54 ; 55) 
- Nắm vững và áp dụng tốt qui tắc chia 2 phân thức,chú ý thứ tự thực hiện phép tính và cách xác định dấu của thương 
Bài 2: Tìm các phân thức A ; B 
phạm thị hoa 
trường thcs mỹ lộc 
giờ dhọc kết thúc 
chúc các thầy cô mạnh khoẻ 
chúc các em học giỏi 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_8_phep_chia_cac_phan_thu.ppt