Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải (Bản chuẩn kiến thức)
Định nghĩa
Hảy nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn?
Trong các bất phương trình sau, hảy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
Chỉ ra hệ số a, b trong những bất phương trình bậc nhất ?
Quy tắc chuyển vế:
Tương tự như phuơng trình, hảy nêu quy tắc chuyển vế của bất phương trình ?
Ví dụ 1: Giải bất phương trình: x - 12 < 8
Ví dụ 2: Giải bất phương trình: 5x>4x+26 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Quy tắc nhân với một số
Khi nhân hai vế của bất phương trình vớiCùng một số khác 0, ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Giờ dạy chào mừng ngày thành lập đoàn 26/3
C Èm Nam, ngµy 12 th¸ng 03 n¨m 2009
Đại số 8
* N êu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn
I . BÀI CŨ
Đại số 8
Tr ả lời:
Ph ương trình dạng ax+b=0, với a, b là hai số đã chovà a ≠ 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn số.
Ph át biểu quy tắc chuyển vế
Trả lời:
Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
.
II . B ài mới
TIẾT 61 :
Phương trình bậc nhất một ẩn
Đại số 8
Phương trình bậc nhất một ẩn
Bất phương trình dạng ax+b<0 (hoặc
ax+b>0, ax+b≤0, ax+b≥0) trong đó a, b là hai
số đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất phương trình
bậc nhất một ẩn.
B P Trình
a) 2x-3 < 0
b) 0.x+5 > 0
c) 5x-15 ≥ 0
d) X 2 > 0
e) -7X ≤ 0
1. Định nghĩa
? 1 Trong các bất phương trình sau, hảy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
Hảy nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn?
Lí giải
Vì a = 0
Số mũ khác 1
Hệ số a; b
a = 2; b = - 3
a = 5; b = -15
a = -7; b = 0
K. Định
Đ
S
Đ
S
Đ
Chỉ ra hệ số a, b trong những bất phương trình bậc nhất ?
Phương trình bậc nhất một ẩn
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang
vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x/ x < 20}
Ví dụ 1 : Giải bất phương trình: x - 12 < 8
a) Quy tắc chuyển vế:
Tương tự như phuơng trình, hảy nêu quy tắc chuyển vế của bất phương trình ?
Ví dụ 2 : Giải bất phương trình: 5x>4x+26 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Giải:
Ta có: x-12 < 8
Giải:
Ta có: 5x>4x+26
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x I x > 26}
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
0
26
2. Hai quy tắc biến đổi bat phương tr ì nh:
-5
0
Phương trình bậc nhất một ẩn
a) x+12>21
? 2 (SGK):
Giải các bất phương trình sau:
b) - 2x > - 3x - 5
2. Hai quy tắc biến đổi bat phương trình:
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang
vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x | x >9}
Giải:
Ta có: x+12 >21
Giải:
Ta có: -2x>-3x-5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x >-5}
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
-2x+3x>-5
X>-5
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
0
9
-24
0
Phương trình bậc nhất một ẩn
Ví dụ 3: Giải bất phương trình: 0,2x<3
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình:
Khi nhân hai vế của bất phương trình vớiCùng một số khác 0, ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x | x <15}
Giải:
Ta có: 0,2x<3
Giải:
Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x >-24}
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
0
15
Ví dụ 4: Giải bất
phương trình:
b) Quy tắc nhân với một số
Phương trình bậc nhất một ẩn
Ví dụ 3: Giải bất phương trìnhdùng quy tắc nhân:
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình:
Khi nhân hai vế của bất phương trình vớiCùng một số khác 0, ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
b) -3x<27
b) Quy tắc nhân với một số
a) 2x<24
-24
0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x | x <2}
Giải:
Ta có: 2x<4
Giải:
Ta có: -3x<27
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x >-9}
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
0
2
Phương trình bậc nhất một ẩn
? 4 Giải thích sự tương đương:
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương tr ì nh:
Khi nhân hai vế của bất phương trình vớiCùng một số khác 0, ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
b) Quy tắc nhân với một số
a) x+3<7 x-2<2
b) 2x6
X+3-5<7-5
X-2<2
a) x+3<7
b) 2x<-4
2x.(-1,5)>-4.(1,5)
-3x>6
Phương trình bậc nhất một ẩn
Khi nhân hai vế của bất phương trình vớiCùng một số khác 0, ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
III) Củng cố:
Làm bài tập 19; 20
IV) Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 21; 22; 23; 24 SGK trang 47
Bất phương trình dạng ax+b0, ax+b≤0, ax+b≥0) trong
đó a, b là hai số đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Chuyển một hạng tử từ vế này sangvế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Chào tạm biệt !
KÍNH CHÚC
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
QUÝ THẦY CÔ SỨC KHOẺ
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_3_bai_2_phuong_trinh_bac_nhat.ppt



