Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải - Cao Hữu Kiệt

Hai phương trình có cùng một tập hợp nghiệm được gọi là hai phương trình tương đương ; ký hiệu 

Hai phương trình: x = 0 và x(x – 1) = 0 là không tương đương vì pt x(x – 1) = 0 có nghiệm x = 1 không phải là nghiệm của pt x = 0

Quy tắc chuyển vế

Trong một phương trình , ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó

Quy tắc nhân với một số

Trong một phương trình ta có thể nhân hay chia hai vế với cùng một số khác 0

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 13/04/2022 | Lượt xem: 109 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải - Cao Hữu Kiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TRƯỜNG THCS THÁNG 10 
BAN GIÁM KHẢO HỘI THI GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ 
NGÀNH GIÁO DỤC KRÔNG PĂK 
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ DỰ THI 
Tiết 42 – Đại số 8 
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI 
Người thực hiện 
Cao Hữu Kiệt 
TỔ TOÁN – TRƯỜNG THCS THÁNG 10 
Tập nghiệm của một phương trình là gì? 
Cho biết ký hiệu?Làm bt1 trang6 
HS 1 
Tập hợp tất cả các nghiệm của một phương trình đươcgọi là tập nghiệm của một phương trình. 
Tập nghiệm ký hiệu là S 
x = -1 là nghiệm của phương trình 
 a) 4x - 1= 3x - 2 
 c) 2(x+1)+3 = 2 - x 
HS 2 
Thế nào là hai phương trình tương đương ? 
Cho biết ký hiệu ? Phương trình x = 0 và pt 
x(x – 1) = 0 có tương đương không ? Vì sao ? 
Hai phương trình có cùng một tập hợp nghiệm được gọi là hai phương trình tương đương ; ký hiệu  
Hai phương trình: x = 0 và x(x – 1) = 0 là không tương đương vì pt x(x – 1) = 0 có nghiệm x = 1 không phải là nghiệm của pt x = 0 
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI 
BÀI MỚI 
1-Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn : 
Trong các phương trình sau phương trình nào là pt bậc nhất một ẩn số: 
3x + 5 = 0 
3x 2 – 2 = 0 
2x – 5y = 0 
-6 + 2y = 0 
Phương trình dạng ax+b = 0 , với a và b là hai số đã cho a≠0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn 
a) 3x + 5 = 0 
d) -6 + 2y = 0 
BÀI MỚI 
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI 
2-Hai quy tắc biến đổi phương trình 
a) Quy tắc chuyển vế 
Trong một phương trình , ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó 
?1 
Giải các phương trình sau 
x – 5 = 0 
1,7 – x = 0 
x – 5 = 0  x = 5 
1,7 – x = 0  -x=-1,7  x=1,7 
b) Quy tắc nhân với một số 
Trong một phương trình ta có thể nhân hay chia hai vế với cùng một số khác 0 
?2 
Giải các phương trình sau 
5x= 10 
0,5x =3 
5x= 10 5x:5=10:5x=2 
0,5x =3 0,5x.2=3.2x=6 
1- Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn : 
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI 
3-Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn 
Sử dụng hai quy tắc biến đổi phương trình là : Quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số để giải phương trình 
Ví dụ 1 : giải phương trình 2x – 6 = 0 
2x-6=0 2x=6( Chuyển -6 sang phải và đổi dấu) 
x=2(Chia cả hai vế cho 3) 
Phương trình có nghiệm duy nhất x=2 
Ví dụ 2 : giải phương trình 
Vậy phương trình có tập hợp nghiệm: 
1- Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn : 
2- Hai quy tắc biến đổi phương trình: 
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI 
Tổng quát : phương trình ax+b=0 (a≠0) được giải như sau: 
Phương trình ax+b=0 luôn có nghiệm duy nhất x = -b/a 
Giải các phương trình sau : 
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI 
Phương trình nào là bậc nhất một ẩn 
a) 3x 2 -5=0 
b) -2,4x – 3=0 
c) 2y-5x=0 
d) 0x- 1=0 
Ta xử dụng quy tắc nào để giải phương trình 
bậc nhất một ẩn ? 
- Quy tắc chuyển vế 
-Quy tắc nhân với một số 
Giải các phương trình 
a) 5x -20 = 0 
5x=20x=20:5=4 
b) 2x+12+x=0 
3x = -12x= -12:3=-4 
c) x -14 = 1 -2x 
x+2x=1+143x=15x=5 
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI 
Giải các phương trình sau: 
x-5 = 0 
 x=5 
2x+6 = x-7 
 2x -x= -7-6 x=-13 
1,5x+4,5= 0 
1,5x=-4,5x=(-4,5):(-1,5)=3 
Dặn dò 
Nắm vững hai quy tắc biến đổi phương trình và 
giải phương trình bậc nhất một ẩn 
Làm các bài tập 6;8;9/tr9-10SGK 
11;12;17SBT 
Bài học đến đây là hết 
CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_3_bai_2_phuong_trinh_bac_nhat.ppt