Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I (Bản chuẩn kĩ năng)

Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.

Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

Áp d?ng:

1/ K?t qu? phộp nhõn 2x(x2 – 3y + 1) b?ng: a) 2x3 + 6xy +2x b) 2x3 – 6xy +2x c) x2 + 2x – 3y + 1 d)Ba k?t qu? trờn d?u sai .

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 12/04/2022 | Lượt xem: 44 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I (Bản chuẩn kĩ năng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ễN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 
1 
1. Làm tính nhân : 
Bài làm : 
2 
3 
4 
10 
35 
15 
x 
x 
x 
+ 
- 
= 
2 
2 
2 
2 
2 
. 
5 
7 
. 
5 
3 
. 
5 
x 
x 
x 
x 
x 
+ 
- 
= 
2 
2 
) 
2 
7 
3 
.( 
5 
, 
x 
x 
x 
a 
+ 
- 
2 
3 
4 
10 
35 
15 
x 
x 
x 
+ 
- 
= 
x 
x 
x 
x 
3 
8 
19 
10 
2 
3 
4 
- 
+ 
- 
= 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
3 
6 
15 
2 
4 
10 
2 
3 
2 
3 
4 
- 
+ 
- 
+ 
- 
= 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
1 
. 
3 
) 
2 
.( 
3 
5 
. 
3 
1 
. 
2 
2 
. 
2 
5 
. 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
- 
- 
- 
- 
+ 
- 
= 
x 
x 
x 
x 
b 
) 
1 
2 
5 
)( 
3 
2 
( 
, 
2 
2 
+ 
- 
- 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
3 
6 
15 
2 
4 
10 
2 
3 
2 
3 
4 
- 
+ 
- 
+ 
- 
= 
x 
x 
x 
x 
3 
8 
19 
10 
2 
3 
4 
- 
+ 
- 
= 
2 
Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức , ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau . 
Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức , ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau . 
3 
Cách 2 
2 
2 
2 
25y 
36x 
(5y) 
) 
5 
6 
)( 
5 
6 
( 
, 
(6x) 
y 
x 
y 
x 
c 
- 
= 
- 
= 
- 
+ 
2 
2 
2 
2 
2 
. 
25 
. 
36 
. 
25 
. 
30 
. 
30 
. 
36 
5 
. 
5 
6 
. 
5 
5 
. 
. 
6 
. 
6 
. 
. 
6 
) 
5 
6 
)( 
5 
6 
( 
, 
y 
x 
y 
xy 
xy 
x 
y 
y 
x 
y 
y 
x 
x 
x 
y 
x 
y 
x 
c 
- 
= 
- 
+ 
- 
= 
- 
+ 
- 
= 
- 
+ 
4 
2. Bài 78/SGK : Rút gọn các biểu thức sau : 
Bài làm : 
1 
2 
- 
= 
x 
3 
3 
4 
2 
2 
+ 
+ 
- 
- 
- 
= 
x 
x 
x 
x 
) 
3 
3 
( 
2 
2 
2 
2 
- 
- 
+ 
- 
- 
= 
x 
x 
x 
x 
) 
1 
)( 
3 
( 
) 
2 
)( 
2 
( 
, 
+ 
- 
- 
- 
+ 
x 
x 
x 
x 
a 
2 
2 
. 
25 
) 
5 
( 
x 
x 
= 
= 
2 
) 
1 
3 
1 
2 
( 
x 
x 
- 
+ 
+ 
= 
2 
2 
) 
1 
3 
( 
) 
1 
3 
)( 
1 
2 
( 
2 
) 
1 
2 
( 
x 
x 
x 
x 
- 
+ 
- 
+ 
+ 
+ 
= 
2 
2 
) 
1 
3 
)( 
1 
2 
( 
2 
) 
1 
3 
( 
) 
1 
2 
( 
, 
x 
x 
x 
x 
b 
- 
+ 
+ 
- 
+ 
+ 
5 
3. Bài 77/SGK :  Tính nhanh gi á trị của biểu thức  
tại x=18 và y=4 
tại x=6 và y= - 8. 
Bài làm : 
8000 
20 
) 
8 
6 
. 
2 
( 
3 
3 
= 
= 
+ 
= 
N 
vào biểu thức , ta cú : 
8 
; 
6 
- 
= 
= 
y 
x 
Thay 
) 
2 
( 
. 
2 
. 
3 
. 
) 
2 
.( 
3 
) 
2 
( 
6 
12 
8 
) 
3 
3 
2 
2 
3 
3 
2 
2 
3 
- 
= 
- 
+ 
- 
= 
- 
+ 
- 
= 
y 
x 
y 
y 
x 
y 
x 
x 
y 
xy 
y 
x 
x 
N 
b 
100 
10 
) 
4 
. 
2 
18 
( 
2 
2 
= 
= 
- 
= 
M 
Vào biểu thức , ta cú : 
4 
; 
18 
= 
= 
y 
x 
Thay 
) 
2 
( 
4 
4 
4 
4 
) 
2 
2 
2 
2 
2 
- 
= 
+ 
- 
= 
- 
+ 
= 
y 
x 
y 
xy 
x 
xy 
y 
x 
M 
a 
Vậy M=100 tại x=18,y=4 
6 
Vậy N=8000 tại x=6,y= -8 
Bảy hằng đẳng thức đá ng nhớ 
7 
4.Bài tập 82 (T33/sgk) Chứng minh : 
Với mọi số thực x và y 
Với mọi số thực x 
Vế trái của bất đẳng thức có chứa : 
Ta có : 
Với mọi số thực x và y 
2 
Vậy x - 2xy + y + 1 > 0 với mọi số thực x và y 
2 
với mọi số thực x và y 
8 
Biến đ ổi vế trái của bất đẳng thức ta có : 
Ta có : 
Với mọi số thực x 
Có với mọi x 
Với mọi x 
Hay với mọi x. 
9 
Áp dụng : 
1/ Kết quả phộp nhõn 2x(x 2 – 3y + 1) bằng : a) 2x 3 + 6xy +2x b) 2x 3 – 6xy +2x c) x 2 + 2x – 3y + 1 d)Ba kết quả trờn đều sai . 
 Bạn chọn đỏp ỏn đỳng là a , b , c hay d ? 
Hoan hụ ! bạn đó chọn đỳng đỏp ỏn . 
a 
d 
c 
b 
Rất tiếc ! a là đỏp ỏn sai . 
 Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn 
 Hoan hụ ! Bạn đó chọn b là đỏp ỏn đỳng 
Rất tiếc ! d là đỏp ỏn sai . 
 Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn . 
 Rất tiếc ! c là đỏp ỏn sai . 
 Hy vọng bạn sẽ cố gắng lờn . 
10 
5. BÀI TẬP : 
2/ Tỡm x , biết x 2 – ( x – 3) 2 = 0 
 ( Nhúm thảo luận tỡm cỏch giải , rồi ghi lờn bảng trong bài giải BT2) 
 ( Cỏc em ở dưới theo dừi bài giải của bạn để nhận xột ) 
 ( Mời đại diện của nhúm lờn bảng giải BT2) 
 Ta cú x 2 – ( x – 3) 2 = 0 
 ( x + x – 3 ) ( x – x + 3) = 0 
 ( 2x – 3 ). 3 = 0 
 Suy ra 2x – 3 = 0 
 2x = 3 
 x = 3 : 2 ( = 3 / 2) 
 x = 1,5 
1/ Tớnh nhanh 51 2 
Ta cú : 51 2 = ( 50 + 1) 2 
 = 50 2 + 2.50.1 + 1 2 
 = 2500 + 100 + 1 
 = 2601 
11 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_19_on_tap_chuong_i_ban_chuan_ki.ppt
Bài giảng liên quan