Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải (Chuẩn kĩ năng)

 Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số

A: x – 1 = x +2

B: (x-1)(x-2) = 0

C: ax + b = 0

D: 2x +1 = 3x + 5

B1: Tìm ĐKXĐ của phương trình

B2:Qui đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu

B3:Giảiphương trình vùa nhận được

B4(Kết luận) Các giá trị thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm của phương trình.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 08/04/2022 | Lượt xem: 151 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải (Chuẩn kĩ năng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiểm tra bài cũ : 
Hoàn thành giải phương trình sau bằng cách đ iền dấu , số hoặc ch ữ thích hợp vào chỗ trống : 
 x - 10 = 3 – x 
  x ... x = 3...10 
  2...x = 13 ...2 
  x = 6,5 
8 – (3x – 4) = 2(7 +x) 
  8 – 3x ... 4 = 14 + ... 
  ... - 2x = 14 ...4 
  ... = 10 
  x = ... 
+ 
+ 
. 
: 
+ 
2x 
-3x 
- 
-5x 
-2 
2) Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số 
A: x – 1 = x +2 
B: (x-1)(x-2) = 0 
C: ax + b = 0 
D: 2x +1 = 3x + 5 
D 
Giải phương trình sau : 
x + = 1 + 
x + = 1 + (1) 
x + - = 1 
x = 1(*) 
ĐKXĐ: x -2 ≠ 0  x ≠ 2 
Tìm đ iều kiện xác đ ịnh của mỗiphương trình sau : 
 = 1 
b) = 1 + 
ĐKXĐ: x - 1 ≠ 0 
 x + 2 ≠ 0 
x ≠ 1 
x ≠ -2 
?2:Tìm đ iều kiện xác đ ịnh của mỗi phương trình sau : 
 = 
b) = - x 
ĐKXĐ: x-1 ≠ 0 
 x+1 ≠ 0 
 x ≠ 1 
 x ≠ -1 
ĐKXĐ: x-2 ≠ 0 
 x ≠ 2 
a/ Phương trình 
b/Phương trình 
c/ Phương trình 
d/Phương trình 
Có ĐKXĐ là x ≠ 
Có ĐKXĐ là x ≠ 0 và x ≠ 2 
Có ĐKXĐ là x ≠ 2 
4. Có ĐKXĐ là x ≠ 0 và x≠ -1 
Nối mỗi phương trình ở cột trái với điều kiện xác định của nó ở cột phải trong bảng sau: 
a – 2 : b – 1 c – 4 d - 3 
Ví dụ 2: Giải phương trình: = 
Phương pháp giải: 
ĐKX Đ của phương trình là 
Qui đồng mẫu hai vế của phương trình ta được 
2(x+2)(x-2) = x(2x+3) (Khử mẫu) 
 2(x 2 - 4) = x(2x+3) 
 2x 2 - 8 = 2x 2 +3x 
 -3x = 8 
 x = 
x ≠ 0 và x ≠ 2 
(TMĐK) 
Tập nghiệm của phươngtrình đã cho là: S = 
B1 : Tìm ĐKXĐ của phương trình 
B2 :Qui đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu 
B3 :Giảiphương trình vùa nhận được 
B4 (Kết luận) Các giá trị thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm của phương trình. 
Giải phương trình: 
 ĐKXĐ: x+5 ≠ 0  x ≠ -5 
 Khử mẫu ta được : 2x-5 = 3(x+5) 
 2x -5 = 3x +15 
 -x = 20 
Vậy tập nghiẹm của phương trình là : S = -20 
Trong các lời giải của phương trình sau đây,lời giải nào đúng, lời giải nào sai Vì sao? 
a/  x 2 -6x = 6(x-6)  x 2 -6x = 6x-36  x 2 -12x +36 = 0 
 (x-6) 2 = 0  x =6 
b/  
c/ ĐKXĐ : x ≠ 6 
 Qui đồng hai vế rồi khử mẫu ta có 
x 2 – 6x = 6(x-6)  (x-6) 2 = 0  x=6 (loại do không thoả mãn ĐKXĐ ) 
Hướng dẫn về nhà 
Học thuộc cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu 
Làm bài 27/SGK/22 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_3_bai_2_phuong_trinh_bac_nhat.ppt