Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 4: Phương trình tích - Hà Duy Thuận
Nghiệm của phương trình (1) là tất
c? các nghiệm của hai phương trình (2) và (3).
áp dụng: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tích?
Bài1: Tập nghiệm của phương trình
(x + 1)(3 – x) = 0 là:
S = {1 ; -3 } B. S = {-1 ; 3 }
C. S = {-1 ; -3 } D. Đáp số khác.
Bài2: S = {1 ; -1} là tập
nghiệm của phương trình:
A. (x + 8)(x2 + 1) = 0
B. (1 – x)(x+1) = 0
C. (x2 + 7)(x – 1) = 0
D. (x + 1)2 -3 = 0
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
Chào mừng quý thầy , cụ đến dự giờ thăm lớp 8a5
Giỏo Viờn Hà Duy Thuận 5/11/1999
2/Nhắc lại cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử ?
Trả lời :
Cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử :
- Đặt nhõn tử chung
- Dựng hằng đẳng thức
- Nhúm hạng tử
1/Nhắc lại tớnh chất , cho a và b là hai số thỡ :
a.b = 0
a = 0 hoặc b = 0
KIỂM TRA BÀI CŨ kiểm tra bài cũ
Bài tập :
Phõn tớch đa thức : P(x ) = + (x + 1)(x – 2)
thành nhõn tử .
(x 2 – 1)
A 2 – B 2 = (A – B)(A + B)
= (x + 1) (2x – 3)
P(x ) = (x 2 - 1) + (x + 1) (x - 2)
= (x - 1 ) (x+1) + (x + 1) (x - 2)
= (x + 1) (x - 1+x-2 )
Giải :
(x + 1) (2x – 3)
A(x )
. B(x )
= 0
Phương trình tích .
= 0
a
.b
= 0
a = 0 hoặc b = 0
A(x ) = 0 hoặc B(x ) = 0
La 1 pt tích .
A(x).B(x ) = 0
* Phương trình tích có dạng:
?
* Cách giải :
?
A(x).B(x ) = 0
Giải (2) và (3)
* Kết luận : Nghiệm của phương trình (1) là tất
(1)
cả các nghiệm của hai phương trình (2) và (3).
1. Phương trỡnh tớch và cỏch giải
BÀI 4: PHƯƠNG TRèNH TÍCH
ptt
1. Phương trỡnh tớch và cỏch giải
VD : (x 2 – 1) + (x + 1)(x – 2) = 0
(x + 1)(2x – 3) = 0
BÀI 4: PHƯƠNG TRèNH TÍCH
Taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ :
S =
* áp dụng : Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình tích ?
(2x+7)(x-9)(3x+2) = 0
Ta thấy 2x+7=0 =>x=7/2
X-9=0=>x=9
3x+2=0 => x=-2/3
VD : Hóy giải cỏc phương trỡnh sau :
1)
3) (2x+7)(x-9)(3x+2) = 0
4) (x 3 +x 2 ) + (x 2 +x) = 0
3) (2x+7)(x-9)(3x+2) = 0
1)
* Taọp nghieọm cuỷa
phửụng trỡnh laứ :
S =
* Taọp nghieọm cuỷa
phửụng trỡnh laứ :
S =
* Taọp nghieọm cuỷa
phửụng trỡnh laứ :
S =
* Taọp nghieọm cuỷa
phửụng trỡnh laứ :
S =
( 2x -1 ) +3x( 2x - 1 ) =0
( 2x -1 ) (1+ 3x) =0
4) (x 3 +x 2 ) + (x 2 +x) = 0
x 2 ( x +1 ) + x( x +1 ) =0
( x +1 ) (x 2 +x) =0
(x +1)x(x +1) =0
Bài1: Tập nghiệm của phương trình
(x + 1)(3 – x) = 0 là:
S = {1 ; -3 } B. S = {-1 ; 3 }
C. S = {-1 ; -3 } D. Đáp số khác .
Bài 3: Phương trình nào sau
đây có 3 nghiệm :
(x - 2)(x - 4) = 0
(x - 1) 2 = 0
(x - 1)(x - 4)(x-7) = 0
(x + 2)(x - 2)(x+16)(x-3) = 0
Bài2: S = {1 ; -1} là tập
nghiệm của phương trình :
A. (x + 8)(x 2 + 1) = 0
B. (1 – x)(x+1) = 0
C. (x 2 + 7)(x – 1) = 0
D. (x + 1) 2 -3 = 0
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài4: Phương trình nào sau đây
Không phải là phương trình tích :
A. (x – 0,5)( 2 + x) = 0
(3x – 2)(x 2 + 2)(x 2 – 2) = 0
(2x + 1)(5 – 7x) = 17
( - 1)(5 + ) = 0.
x
2
x
3
CUÛNG COÁ
DAậN DOỉ
2. Veà nhaứ laứm caực baứi taọp : baứi 21, baứi 22 trang 17
1. Naộm vửừng khaựi nieọm phửụng trỡnh tớch vaứ caựch giaỷi .
3. Chuaồn bũ trửụực caực baứi taọp ụỷ phaàn luyeọn taọp
Chuc cac em học tốt
GV Ha Duy Thuan sdt 01646497579
Kớnh chỳc
CÁC THẦY Cễ GIÁO MẠNH KHOẺ-HẠNH PHÚC-THÀNH ĐẠT!
CH ÚC CÁC EM HỌC GIỎI CHĂM NGOAN!
GIỜ HỌC KẾT THÚC.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY Cễ GIÁO, CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THAM GIA VÀO GIỜ HỌC!
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_3_bai_4_phuong_trinh_tich_ha_d.ppt



