Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Nguyễn Văn Tý

Bất phương trình có dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0).

 Trong đó: a, b là hai số đã cho; a  0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Dùng tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để giải thích:

Nếu a + b < c ? a < c - b (1)

Nếu a < c – b ? a + b < c (2)

 

ppt20 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 08/04/2022 | Lượt xem: 113 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Nguyễn Văn Tý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
GIAÙO AÙN : 
ẹAẽI SOÁ 
KHOÁI 8 
GIAÙO VIEÂN : Nguyeón Vaờn Tyự 
TRƯỜNG THCS ĐẠ LONG 
ẹAẽ LONG- ẹAM ROÂNG 
Bài 1: Ghép mỗi BPT ở cột trái với biểu diễn tập nghiệm của BPT ở cột phải để đư ợc kết qu ả đ úng . 
-3 
O 
 
O 
2 
 
O 
2 
 
-3 
O 
 
O 
2 
 
a) x < -3 
b) x > 2 
c) x  2 
d) x  -3 
a  5 
b  3 
c  2 
d  1 
BPT 
biểu diễn tập nghiệm 
đáp án 
ax + b 0 (a  0) 
 
 
 
 
= 
 Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.(T1) 
 Đỏp ỏn : 	 a) 2x – 3 < 0 và c) 5x – 15 ≥ 0 	 là hai bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn . 
b) 0.x + 5 > 0	; d) x2 > 0 khụng phải là BPT bậc nhất một ẩn 
Trong cỏc bất phương trỡnh sau ; hóy cho biết bất phương trỡnh nào là bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn ? 
	 a) 2x – 3 0	 
	c) 5x – 15 ≥ 0	d) x 2 > 0 
?1 
1/ Định nghĩa : Bất phương trỡnh cú dạng ax + b 0 ; ax + b ≤ 0 ; ax + b ≥ 0 ). 
	 Trong đú : a, b là hai số đó cho ; a  0 được gọi là bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn . 
 Dùng tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để giải thích : 
Nếu a + b < c  a < c - b (1) 
Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TRìNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. 
Nếu a < c – b  a + b < c (2) 
1. đ ịnh nghĩa :(SGK/43) 
  ? 1- SGK/ 43 
2. hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình : 
Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TRìNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. 
1. đ ịnh nghĩa :(SGK/43) 
  ? 1- SGK/ 43 
2. hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình : 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
a x + b < c  a x< c - b 
 a + b < c  a < c – b 
Khi chuyển một hạng tử của BPT từ . sang vế kia ta phải  hạng tử đ ó . 
vế này 
đ ổi dấu 
Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TR ì NH BẬC NHẤT MỘT ẨN. 
 Giải và minh họa nghiệm của BPT trên trục số : 
 Vớ dụ 1: 
 x – 5 < 18 
  x < 18 + 5 
 x < 23 
Vậy tập nghiệm của BPT là: 
 {x /x < 23} 
23 
O 
1. đ ịnh nghĩa :(SGK/43) 
  ? 1- SGK/ 43 
2. hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình : 
ax + b < c  ax < c-b 
( Chuyển vế -5 và đ ổi dấu thành 5) 
 Ví dụ 2: 
3x > 2x + 5 
 3x – 2x > 5 
 x > 5 
Vậy tập nghiệm của BPT là: 
 {x /x > 5} 
O 
5 
  ? 1- SGK/ 43 
a x + b < c  ax < c - b 
 Ví dụ 1 ; 2: (SGK/44) 
Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TR ì NH BẬC NHẤT MỘT ẨN. 
1. đ ịnh nghĩa :(SGK/43) 
2. hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình : 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
 Giải và minh họa nghiệm của BPT trên trục số : 
( Chuyển vế 2x và đ ổi dấu thành -2x) 
Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TRìNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. 
 ?2 
 Giải các bất phương trình sau : 
a) x + 12 > 21 ; b) -2x > -3x – 5 
đáp án : 
  x > 21 – 12 
 a) x + 12 > 21 
  x > 9 
 b) -2x > -3x – 5 
  -2x + 3x > -5 
  x > -5 
1. đ ịnh nghĩa :(SGK/43) 
  ? 1- SGK/ 43 
a x + b < c  ax < c - b 
2. hai quy tăc biến đ ổi bất phương trình : 
 Ví dụ 1 ; 2: (SGK/44) 
 Ap dụng :?2 (SGK/44) 
Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TR ì NH BẬC NHẤT MỘT ẨN. 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
 0,5x < 3 ? 
Đ iền vào ô trống dấu “ ;  ;  ” cho hợp lý . 
 a < b  ac  bc 
c>0 
 a < b  ac  bc 
c<0 
< 
> 
Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0, ta phải : 
 - Gi ữ nguyên chiều BPT nếu số đ ó  
 -  .. BPT nếu số đ ó âm 
dương 
Đ ổi chiều 
b. Quy tắc nhân với một số . 
 0,5x < 3 
  0,5x.2 < 3.2 
  x < 6 
Vậy tập nghiệm của phương trình là: { x/x < 6}. 
6 
O 
 Ví dụ 3: 
 Giải bất phương trình . 
  ? 1- SGK/ 43 
 b. Quy tắc nhân với một số . (SGK/44) 
Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TR ì NH BẬC NHẤT MỘT ẨN. 
1. đ ịnh nghĩa :(SGK/43) 
2. hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình : 
ax + b < c  ax < c - b 
 Ví dụ 1 ; 2: (SGK/44) 
 Ap dụng :?2 (SGK/44) 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
Nhaõn caỷ hai veỏ vụựi 2 
 Ví dụ 4: 
 Giải và minh hoa nghiệm của BPT trên trục số . 
  ? 1- SGK/ 43 
 a x< b  axc bc 
c>0 
< 
 ax < b  axc bc 
c<0 
> 
  x > -12 
  x.(-4) > 3.(-4) 
 x < 3 
Vậy tập nghiệm của BPT là: {x /x > -12}. 
O 
-12 
> 
 Ví dụ 3;4 : (SGK/45) 
Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TR ì NH BẬC NHẤT MỘT ẨN. 
1. đ ịnh nghĩa :(SGK/43) 
2. hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình : 
a x + b < c  a x< c - b 
 Ví dụ 1 ; 2: (SGK/44) 
 Ap dụng :?2 (SGK/44) 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
 b. Quy tắc nhân với một số . (SGK/44) 
  ? 1- SGK/ 43 
a x + b < c  ax < c - b 
?3 Giải các BPT sau(dùng quy tắc nhân ) 
( Hoaùt ủoọng nhoựm ) 
 a) 2x < 24 ; b) -3x < 27 
 Đáp án: 
  x < 12 
 a) 2x < 24 
  2x. < 24. 
 b) -3x < 27 
 x > -9 
 -3x. > 27. 
Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TR ì NH BẬC NHẤT MỘT ẨN. 
1. đ ịnh nghĩa :(SGK/43) 
2. hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình : 
 b. Quy tắc nhân với một số . (SGK/44) 
 a x< b  axc bc 
 ax < b  axc bc 
 Ví dụ 1 ; 2: (SGK/44) 
 Ap dụng :?2 (SGK/44) 
 Ap dụng : ?3 (SGK/45) 
< 
> 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
c>0 
c<0 
 Ví dụ 3;4 : (SGK/45) 
 Giải thớch sự tương đương : 	 a) x + 3 < 7  x – 2 < 2;  	 
Giải : a) Ta c ú : x + 3 < 7 
  x < 7 – 3	 
  x < 4.	 
?4 
 và : x – 2 < 2 
 	  x < 2 + 2 
 	  x < 4. 
Vậy hai bpt tương đương , vỡ cú cựng một tập nghiệm . 
 b) 2x 6 
 ?4 Giải thích sự tương tương : 
 x < -2  x < -2 
 2x : 2 < -4 : 2  -3x : (-3) < 6 : (-3) 
Giải : Dùng QT nhân với một số để giải từng BPT trên ta đư ợc 2 BPT có cùng tập nghiệm là : x < -2 . 
 b) 2x 6 
  ? 1- SGK/ 43 
ax + b < c  ax < c - b 
Bài 1: Giải các BPT sau : 
 a) 8x + 2 < 7x – 1 
; b) -4x < 12 
 đáp án 
a) 8x + 2 < 7x – 1 
  8x – 7x < -1 – 2 
  x < -3 
 b) -4x < 12 
  -4x : (-4) > 12 : (-4) 
  x > -3 
3. bài tập : 
 Bài 1: a) x - 3 
Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TR ì NH BẬC NHẤT MỘT ẨN. 
1. đ ịnh nghĩa :(SGK/43) 
2. hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình : 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
 Ví dụ 1 ; 2: (SGK/44) 
 Ap dụng :?2,?3 (SGK/44) 
 b. Quy tắc nhân với một số . (SGK/44) 
 Ví dụ 3;4 : (SGK/45) 
Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TRèNH  BẬC NHẤT MỘT ẨN. 
1 / Định nghĩa : Bất phương trỡnh cú dạng ax + b 0 ; ax + b ≤ 0 ; ax + b ≥ 0 ). 	 Trong đú : a, b là hai số đó cho ; a  0 được gọi là bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn . 
2/ Hai quy tắc biến đổi bất phương trỡnh . 
a) Quy tắc chuyển vế : Khi chuyển một hạng tử của bất phương trỡnh từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đú . 
b) Quy tắc nhõn với một số : Khi nhõn hai vế của bất phương trỡnh với cựng một số khỏc 0 , ta phải : 
 - Gĩư nguyờn chiều bất phương trỡnh nếu số đú dương ; 
 - Đổi chiều bất phương trỡnh nếu số đú õm . 
ẹOÁ : Khi giải một bất phương trỡnh : - 1,2x > 6 , bạn An giải như sau . 
 Ta cú : - 1,2x > 6 
	 - 1,2x . > 6 . 
	 x > - 5. 
 Vậy tập nghiệm của bpt là : { x | x > - 5 } 
 Em hóy cho biết bạn An giải đỳng hay sai ? Giải thớch và sửa lại cho đỳng ( nếu sai ) 
 1 
 - 1,2 
 1 
 - 1,2 
 Đỏp ỏn : Bạn An giải sai . Sửa lại là : 
 Ta cú : - 1,2x > 6 
	 - 1,2x . < 6 . 
	 x < - 5. 
 Vậy tập nghiệm của bpt là : { x | x < - 5 } 
 1 
 - 1,2 
 1 
 - 1,2 
 Hướng dẫn về nhà :  - Học thuộc định nghĩa , hai quy tắc vừa học . - Làm bài tập : 19; 20; 21; 22/ SGK/ Tr 47. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_3_bai_6_giai_bai_toan_bang_cac.ppt
Bài giảng liên quan