Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Trần Thị Hoa

Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình

ước 1: Lập phương trình

Chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.

Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.

Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.

Bước 2: Giải phương trình

Bước 3: Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thoả mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không rồi kết luận.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 09/04/2022 | Lượt xem: 86 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Trần Thị Hoa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
chúc các em học sinh lớp 8 học tốt 
GiAo viEn : TRAN THI HOA 
TrUOng : THCS TIEN PHONG 
Kiểm tra bài cũ 
Giải phương trình : 4x + 2(36-x) = 100 
Giải 
 4x + 2(36-x)=100 
	 4x + 72 – 2x = 100 
	 	 2x = 28 
		 x = 14 
Vậy phương trình có nghiệm x = 14 
TIẾT 50 
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRèNH 
Ví dụ 1: Gọi x (km/h) là vận tốc của một ô tô. 
Khi đ ó : 
Quãng đư ờng ô tô đ ó đi đư ợc trong 5 giờ là:  
Thời gian đi quãng đư ờng 100km của ô tô là:  
5x (km) 
 1.Biểu diễn một đại lượng bằng một biểu thức chứa ẩn 
?1. Gi ả sử hàng ngày bạn Tiến dành x phút để tập chạy. Hãy viết biểu thức với biến x biểu thị : 
Quãng đư ờng Tiến chạy đư ợc trong x phút , nếu chạy với vận tốc trung bình là 180 m/ph 
b) Vận tốc trung bình của Tiến ( tính theo km/h), nếu trong x phút Tiến chạy đư ợc quãng đư ờng là 4500m. 
Đ ổi : 	4500m = ? Km 
 	x phút = 
 Vận tốc trung bình là: . 
4,5 km 
180x (m) 
? h 
?2. Gọi x là số tự nhiên có hai ch ữ số . Hãy lập biểu thức biểu thị số tự nhiên có đư ợc bằng cách : 
Viết thêm ch ữ số 5 vào bên trái số x. 
Viết thêm ch ữ số 5 vào bên phải số x 
Giải 
a) Viết thêm ch ữ số 5 vào bên trái số x, ta đư ợc số mới bằng : 
b) Viết thêm ch ữ số 5 vào bên phải số x, ta đư ợc số mới bằng : 
500+x 
10x + 5 
2. Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phương trình 
Ví dụ 2: ( Bài toán cổ ) 
	 Vừa gà vừa chó 
	 Bó lại cho tròn 
	 Ba mươi sáu con 
	 Một trăm chân chẵn 
Hỏi có bao nhiêu gà? bao nhiêu chó ? 
* Tóm tắt : 
Số gà + số chó = 36 con 
Số chân gà + số chân chó = 100 chân 
Tính số gà? số chó ? 
GIẢI 
	 Gọi số gà là :x (con) 
	ĐK: x nguyên dương , x < 36 
	 Khi đ ó : 	 Số chân gà là: 	2x ( chân ) 
	 Số chú là : 	36 – x (con) 
	 Số chân chú là: 	4(36-x) ( chân ) 
	Theo bài ra ta có phương trình :	2x + 4(36-x) = 100 
	 	  2x + 144 – 4x =100 
	 	 44 = 2x 
	 	 x = 22 
 	x = 22 tho ả mãn các đ iều kiện của ẩn . 
	 Vậy : 	 Số gà là: 22 con 
	 Số chú là: 36 – 22 = 14 con 
Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình 
Bước 1: Lập phương trình 
Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng . 
Bước 2: Giải phương trình 
Bước 3: Tr ả lời : Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình , nghiệm nào tho ả mãn đ iều kiện của ẩn , nghiệm nào không rồi kết luận . 
Chọn ẩn và đ ặt đ iều kiện thích hợp cho ẩn số . 
Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết . 
?3 ( sgk t25) 
	 Gọi số chú là x (con) 
	ĐK: x nguyên dương , x < 36 
	 Khi đ ó : 	 Số chân chú là: 	4x ( chân ) 
	 Số gà là : 	36 – x (con) 
	 Số chân gà là: 	2(36-x) ( chân ) 
	Theo bài ra ta có phương trình :	4x + 2(36-x) = 100 
	 	  4x + 72 – 2x =100 
	 	 2x = 28 
	 	 x = 14 
 	x = 14 tho ả mãn các đ iều kiện của ẩn . 
	 Vậy : 	 Số chú là: 14con 
	 Số gà là: 36 – 14 = 22 con 
Bước 1: 
Lập phương trình 
Bước 2: 
Giải phương trình 
Bước 3: 
Tr ả lời 
Bài 34 (SGK-T25) 
? 
Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị . Nếu tăng cả tử và mẫu thêm 2 đơn vị th ì đư ợc phân số mới bằng . Tìm phân số ban đ ầu ? 
* Tóm tắt: 
Mẫu số = 
Tử số + 3 
Tử số + 2 
 M ẫu + 2 
= 
1 
2 
= 
Tử số +2 
Tử số +3+2 
về nhà 
Nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình . 
Bài tập về nh à: 35, 36, 37 (SGK- T25+26) 
SBT: 43, 44 (T14) 
Đ ọc mục “ Có thể em chưa biết ” – SGK-T26 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_3_bai_6_giai_bai_toan_bang_cac.ppt