Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Hoàng Thị Tuyết (Bản hay)
Tính chất: Với ba số a, b, c mà c > 0 ta có:
Nếu a < b thì ac < bc; nếu a = b thì ac = bc;
Nếu a > b thì ac > bc; nếu a = b thì ac = bc.
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Nếu a < b thì ac > bc.
Nếu a = b thì ac = bc.
Nếu a > b thì ac < bc.
Nếu a = b thì ac = bc.
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
Nhiệt liệt chào mừng Người thực hiện: Hoàng Thị Tuyết giáo viên Trường thcs Ngọc Sơn các thầy cô giáo về dự giờ toán lớp 8B Đ 2. liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Tiết 58. Kiểm tra bài cũ : Bài 1 : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Thứ năm, ngày 12 th á ng 03 năm 2009 (-20) + 6 < (-12) + 6 (-8) - 200 > (-2) - 200 a > b ⇒ a + 2 > b + 2 Bài 2 : Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào ô trống : -2 3 (-2) + x 3 + x (-2). 4 3. 4 -2 < 3 (-2). c 3. c a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với 5091 thì được bất đẳng thức nào ? 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương Thứ năm, ngày 12 th á ng 03 năm 2009 Đ 2. liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Tiết 58. b) Dự đoán kết quả : Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương thì được bất đẳng thức nào ? ?1 - 2. c < 3. c - 2. 5091 < 3. 5091 (hay: - 10182 < 15273 ) -4 -3 -1 0 1 2 4 5 6 -2 3 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 -4 6 ( -2 ) .2 3 . 2 * -2 < 3 ⇒ - 2. 2 < 3. 2 * Tính chất : (SGK/ 38). 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương ? Nếu nhân vào hai vế của bất đẳng thức a < b với số c dương ta được bất đẳng thức nào? a 0) a) -2 < 3 ⇒ - 2. 5091 < 3. 5091 ?1 b) -2 < 3 ⇒ - 2. c < 3. c Tính chất: Với ba số a, b, c mà c > 0 ta có: Nếu a < b thì a c < bc; nếu a ≤ b thì ac ≤ bc; Nếu a > b thì ac > bc; nếu a ≥ b thì ac ≥ bc. Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. ?2 Đặt dấu thích hợp () vào ô vuông: ( với c > 0 ) Thứ năm, ngày 12 th á ng 03 năm 2009 Đ 2. liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Tiết 58. a) (-15,2). 3,5 (-15,08). 3,5 b) 4,15. 2,2 (-5,3). 2,2 < > 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương a) -2 < 3 ⇒ - 2. 5091 < 3. 5091 b) -2 < 3 ⇒ - 2. c < 3. c 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm -6 -5 -4 -3 -1 0 1 2 4 -2 3 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 -6 4 (-2) .(-2) 3 .(-2) a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với - 345 thì được bất đẳng thức nào ? b) Dự đoán kết quả : Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c âm thì được bất đẳng thức nào ? b) - 2. c > 3. c a) - 2. (-345) > 3. (-345) (hay 690 > - 1035) * -2 < 3 ?3 ⇒ - 2.(- 2) 3. (-2) ( với c > 0 ) Thứ năm, ngày 12 th á ng 03 năm 2009 Đ 2. liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Tiết 58. > * Tính chất: (SGK) Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương * Tính chất: Với ba số a, b, c mà c < 0: a) -2 < 3 ⇒ - 2. 5091 < 3. 5091 b) -2 < 3 ⇒ - 2. c < 3. c Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho. 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm ?3 a) -2 3. (-345) b) -2 3. c Nếu a bc. Nếu a ≤ b thì ac ≥ bc. Nếu a > b thì ac < bc. Nếu a ≥ b thì ac ≤ bc. * Tính chất : (SGK/ 38). ( với c > 0 ) ( với c < 0 ) Thứ năm, ngày 12 th á ng 03 năm 2009 Đ 2. liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Tiết 58. * Tính chất: (SGK/38) Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương a) -2 < 3 ⇒ - 2. 5091 < 3. 5091 b) -2 < 3 ⇒ - 2. c < 3. c 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm a) -2 3. (-345) b) -2 3. c ( với c > 0 ) ( với c < 0 ) Thứ năm, ngày 12 th á ng 03 năm 2009 Đ 2. liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Tiết 58. Cho - 4a > - 4b, hãy so sánh a và b. ?4 Nhân hai vế với , ta có a < b Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác 0 thì sao ? ?5 * Tính chất: (SGK/38) Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho. * Tính chất: (SGK/39) Khi chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. Khi chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho. 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương a) -2 < 3 ⇒ - 2. 5091 < 3. 5091 b) -2 < 3 ⇒ - 2. c < 3. c 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm a) -2 3. (-345) b) -2 3. c ( với c > 0 ) ( với c < 0 ) Thứ năm, ngày 12 th á ng 03 năm 2009 Đ 2. liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Tiết 58. * Tính chất: (SGK/38) Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho. * Tính chất: (SGK/39) 3. Tính chất bắc cầu của thứ tự * Ví dụ : (SGK/ 39). Ví dụ. Cho a > b. Chứng minh a + 2 > b - 1 . ⇒ a + 2 > b + 2 (1) ⇒ b + 2 > b - 1 (2) Từ (1) và (2) Suy ra : a + 2 > b - 1 (theo tính chất bắc cầu) a b c *Nếu a < b và b < c thì a < c + Ta có a > b Giải : + Ta có: 2 > -1 1 4 3 5 9 6 7 Siêu thị sao 8 2 Hư ớng dẫn về nh à : Học thuộc các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. Làm các bài tập 6, 7, 8, 9 (SGK/ 39 - 40) và 10, 12 13 (SBT/ 42) Tiết sau luyện tập. * Hướng dẫn bài 8b) Cho a < b, chứng tỏ: 2a - 3 < 2b + 5 + Ta nhân 2 vế của bđt: a < b với 2 được : 2a < 2b + Cộng 2 vế của bđt 2a < 2b với (- 3) được : 2a - 3 < 2b - 3. + Vận dụng t/c bắc cầu c/m 2b - 3 < 2b + 5. 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương a) -2 < 3 ⇒ - 2. 5091 < 3. 5091 b) -2 < 3 ⇒ - 2. c < 3. c 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm a) -2 3. (-345) b) -2 3. c ( với c > 0 ) ( với c < 0 ) * Tính chất: (SGK/38) Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho. * Tính chất: (SGK/39) 3. Tính chất bắc cầu của thứ tự * Ví dụ : (SGK/ 39). Thứ năm, ngày 12 th á ng 03 năm 2009 Đ 2. liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Tiết 58. Kính chúc sức khoẻ các thầy cô giáo Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi Câu 1 . Chọn đáp án đúng: Cho - 29a > - 21a , ta có: A. a > 0 B. a = 0 C. a < 0 D. a ≥ 0 0 : 00 0 : 01 0 : 02 0 : 03 0 : 04 0 : 05 0 : 06 0 : 07 0 : 08 0 : 09 0 : 10 0 : 11 0 : 12 0 : 13 0 : 14 0 : 15 0 : 16 0 : 17 0 : 18 0 : 19 0 : 20 0 : 21 0 : 22 0 : 20 0 : 23 0 : 24 0 : 25 0 : 26 0 : 27 0 : 28 0 : 29 0 : 30 Câu 2 . Chỉ ra câu sai ? 0 : 00 0 : 01 0 : 02 0 : 03 0 : 04 0 : 05 0 : 06 0 : 07 0 : 08 0 : 09 0 : 10 0 : 11 0 : 12 0 : 13 0 : 14 0 : 15 0 : 16 0 : 17 0 : 18 0 : 19 0 : 20 0 : 21 0 : 22 0 : 20 0 : 23 0 : 24 0 : 25 0 : 26 0 : 27 0 : 28 0 : 29 0 : 30 A. a > b và b > c ⇒ a > c B. x < y ⇒ x - 2008 < y - 2008 C. x > y ⇒ x 3 > x 2 y với x ≠ 0 D. x > y ⇒ - x > - y Sao may mắn Bạn được thưởng 10 điểm Sao không may mắn Bạn bị trừ 10 điểm Câu 4 : Cho m , = ) thích hợp vào ô trống : 0 : 00 0 : 01 0 : 02 0 : 03 0 : 04 0 : 05 0 : 06 0 : 07 0 : 08 0 : 09 0 : 10 0 : 11 0 : 12 0 : 13 0 : 14 0 : 15 0 : 16 0 : 17 0 : 18 0 : 19 0 : 20 0 : 21 0 : 22 0 : 20 0 : 23 0 : 24 0 : 25 0 : 26 0 : 27 0 : 28 0 : 29 0 : 30 a) 5m 5n b) - 3m -5n 5m < 5n - 3m > -5n Câu 3 . Cho biết 4 - a ≤ 4 - b . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng. A. a ≤ b B. a ≥ b C. - a ≥ - b D. - a > - b. 0 : 00 0 : 01 0 : 02 0 : 03 0 : 04 0 : 05 0 : 06 0 : 07 0 : 08 0 : 09 0 : 10 0 : 11 0 : 12 0 : 13 0 : 14 0 : 15 0 : 16 0 : 17 0 : 18 0 : 19 0 : 20 0 : 21 0 : 22 0 : 20 0 : 23 0 : 24 0 : 25 0 : 26 0 : 27 0 : 28 0 : 29 0 : 30 Câu 5 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng , Khẳng định nào sai ? A) (- 6). 5 < (- 5). 5 B) (- 6). (-3) < (- 5). (-3) C) (- 2003).(-2005) ≤ (- 2005). 2004 D) - 3x 2 ≤ 0 S Đ S Đ 0 : 00 0 : 01 0 : 02 0 : 03 0 : 04 0 : 05 0 : 06 0 : 07 0 : 08 0 : 09 0 : 10 0 : 11 0 : 12 0 : 13 0 : 14 0 : 15 0 : 16 0 : 17 0 : 18 0 : 19 0 : 20 0 : 21 0 : 22 0 : 20 0 : 23 0 : 24 0 : 25 0 : 26 0 : 27 0 : 28 0 : 29 0 : 30 Sao không may mắn Bạn bị mất lượt chơi. Sao phần thưởng Bạn được thưởng một tràng pháo tay Luật chơi: * Mỗi đội lần lượt chọn 1 ngôi sao bất kỳ . Suy nghĩ và trả lời trong vòng 30s . Đội nào chọn sao thì đội đó được quyền trả lời trước. + Nếu trả lời đúng thì được 10 điểm . + Nếu trả lời sai thì đội kia có quyền trả lời; nếu đúng được 5 điểm . * Kết thúc cuộc chơi, đội thắng cuộc là đội có tổng số điểm cao nhất. Nếu 2 đội bằng điểm nhau thì đội nào trả lời nhiều lần nhanh nhất là đội thắng cuộc. Siêu thị sao
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_4_bai_2_lien_he_giua_thu_tu_va.ppt