Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Vũ Văn Phương
Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho . Bài tập 1: Cho bất đẳng thức - 4 < 2
a) Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức ta được bất đẳng thức nào ?
b) Khi cộng - 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức ta được bất đẳng thức nào ?
QUÍ THAÀY COÂ GIAÙO ẹEÁN Dệẽ GIễỉ LễÙP Nhiệt liệt chào mừng đại số Gv : Vũ Văn Phương – TRƯỜNG THCS LIấNG SRễNH Kiểm tra bài cũ - 4 < 2 So sánh -4 và 2 - 4 + c 2 + c Dự đoỏn kết quả : Treõn taọp hụùp soỏ thửùc , khi so saựnh hai soỏ a vaứ b , xaỷy ra một trong nhửừng trửụứng hụùp naứo ? Soỏ a baống soỏ b, kớ hieọu a = b. Soỏ a nhoỷ hụn soỏ b, kớ hieọu a < b. Soỏ a lụựn hụn soỏ b, kớ hieọu a > b. 0 3 -1,3 -2 3 < 3 Đ iền dấu thích hợp ( =, ) vào ô vuông : a) 1,53 1,8 b) - 2,37 - 2,41 d) c ) < > = < ? 1 +) Nếu số a không nhỏ hơn số b, ký hiệu : a ≥ b +) Nếu số a không lớn hơn số b, ký hiệu : a ≤ b Với a, b R có thể có các trường hợp sau : b) Nếu c là một số không âm th ì viết c 0 ≥ ? c) Với mọi x R th ì -x 2 0 d) Nếu số y không lớn hơn 3 th ì ta viết : y 3 ?2 Đ iền dấu ( Đ iền dấu “ ≥ , ≤ ” thích hợp vào ô trống : a) Với mọi x R th ì x 2 0 ≤ ≥ ≤ Các hệ thức dạng a > b ( hoặc a < b ; a ≥ b ; a ≤ b) gọi là bất đẳng thức Bài tập 1: Cho bất đẳng thức - 4 < 2 a) Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức ta đư ợc bất đẳng thức nào ? b) Khi cộng - 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức ta đư ợc bất đẳng thức nào ? Hoạt đ ộng cá nhân Dãy 1 phần a Dãy 2 phần b Có -4 < 2 suy ra -4 + 3 < 2 + 3 ( vì -1 < 5 ) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -2 -3 -4 -5 -6 -8 -9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -1 -2 -3 -4 -5 -6 -7 -8 -9 0 1 2 3 4 6 7 8 9 -2 -3 -4 -5 -6 -7 -8 -9 -4 + 3 2 + 3 2 +(- 3) 2 -4 5 -1 5 -1 -1 -7 -1 -7 Có -4 < 2 suy ra -4 +(- 3 ) < 2 +(- 3) ( vì -7 < -1 ) -1 -4 + ( - 3 ) - 4 < 2 - 4 + 3 < 2 + 3 - 4 + (-3) < 2 + (-3) - 4 + c 2 + c - 4 + c 2 + c đỳng với mọi c < < Với a,b,c R ta có : a) Nếu a < b th ì a + c b + c c) Nếu a ≤ b th ì a + c b + c d) Nếu a ≥ b th ì a + c b + c Kết luận : Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta đư ợc bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho . Đ iền dấu “ ; ≤ ; ≥ ” thích hợp vào ô trống : < b) Nếu a > b th ì a + c b + c > ≥ ≤ Tính chất : ? Ví dụ : Chứng tỏ 2003 + ( - 35 ) < 2004 + ( - 35 ) Giải : Ta có 2003 < 2004 2003 + ( - 35 ) < 2004 + ( -35) ( tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ). So saựnh -2004 + ( -777 ) vaứ -2005 + ( -777 ) maứ khoõng tớnh giaự trũ tửứng bieồu thửực . 3 Giaỷi : Ta coự : - 2004 > - 2005 Aựp duùng tớnh chaỏt Suy ra : - 2004 + ( - 777 ) > - 2005 + ( - 777 ) Dửùa vaứo thửự tửù giửừa vaứ 3 , haừy so saựnh vaứ 5 . 4 Giaỷi : Ta coự : Aựp duùng tớnh chaỏt Suy ra : Hay: Chuự yự : Tớnh chaỏt cuỷa thửự tửù cuừng chớnh laứ tớnh chaỏt cuỷa baỏt ủaỳng thửực . -2 -1,3 3 0 2 3 2 Bài tập 2 : Mỗi khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai ? Vì sao ? a) (-2 ) + 3 ≥ 2; b) 4 - 8 < 15 - 8 ; c) -4 + x < 2 + x ; d) x + 4 > 5 x > 5 - 4 . S Đ S Đ Đ S S Đ Đ S Đ Đ 20 Một biển báo giao thông với nền trắng, số 20 mầu đen, viền đỏ ( xem hình bên ) cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông đư ợc đi trên quãng đư ờng có biển qui đ ịnh là 20 km/h. Nếu một ô tô đi trên quãng đư ờng đó có vận tốc là a ( km/h) th ì a phải tho ả mãn đ iều kiện nào trong các đ iều kiện sau : Tốc độ tối đa cho phép Đ ? a < 20 ; a > 20 ; a ≤ 20 ; a ≥ 20 ? a ≤ 20 ; Hướng dẫn về nh à Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ( viết dưới dạng công thức và phát biểu bằng lời ). Bài tập về nh à : 2 ; 3 (SGK/ 37). 1 ; 2 ; 3 (SBT / 41). xin chõn thành cỏm ơn cỏc thầy cụ
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_4_bai_2_lien_he_giua_thu_tu_va.ppt