Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 3: Bất phương trình một ẩn (Bản mới)

Để cho gọn khi trình bày, ta có thể:

 - Không ghi câu giải thích;

 - Khi có kết quả x < 1,5 (ở VD5) thì coi là giải xong và viết đơn giản: Nghiệm của bất phương trình là x < 1,5.

Ôn lại các kiến thức đã học:

 + Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn-

 + Hai qui tắc biến đổi bất phương trình( Chú ý quy tắc chia cho số âm )

Cách 1 : Thay x= -2 vào hai vế rồi tính giá trị hai vế và so sánh

Cách 2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.

 Thu gọn và giải phương trình nhận được

 Xét xem giá trị x=-2 có thoả mãn nghiệm của bất phương trình không?

 

ppt13 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 07/04/2022 | Lượt xem: 166 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 3: Bất phương trình một ẩn (Bản mới), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ 
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 
I . KIÓM TRA BµI Cò 
Bài 1: Thế nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? 
 Phát biểu hai qui tắc biến đổi bất phương trình? 
Trả lời 
Bất phương trình dạng : ax + b 0; ax + b  0; ax + b  0 ) trong đó a và b là hai số đã cho, a khác 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn . 
- Qui tắc chuyển vế: 
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó 
 - Qui tắc nhân với một số 
Khi ta nhân cả hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải : 
 + Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương 
 + Đổi chiều của bất phương trình nếu số đó âm 
I. KIÓM TRA BµI Cò 
Bài 2: Giải các bất phương trình sau: 
a. x – 5 > 3	b. 2x > -6	c. -4x < -12 
Giải 
Ta có x – 5 > 3 
  x > 3+5 ( chuyển -5 sang vế phải và đổi dấu) 
 x > 8 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S={ x | x > 8 } 
b. Ta có 2x > -6 
  2x:2 > -6:2 (chia cả hai vế cho 2) 
  x > -3 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S={ x | x > -3} 
c. Ta có -4x < -12 
  -4 x : (-4) > -12: (-4) (chia cả hai vế cho -4) 
  x > 3 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S={ x | x >3 } 
ii. Bµi míi 
TiÕt 63 
bÊt ph­¬ng tr×nh 
bËc nhÊt mét Èn ( TiÕt 2) 
VÝ dô 5: Gi¶i bÊt ph­¬ng tr×nh 2 x - 3 < 0 vµ biÓu diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè ? 
 Ta có 2x - 3 < 0 
 2 x < 3 
 2 x : 2 < 3 : 2 
 x < 1,5 
 VËy tËp nghiÖm cña bÊt ph­¬ng tr×nh lµ S={ x | x < 1,5 } 
 và ®­ îc biÓu diÔn trªn trôc sè : 
( chuyển - 3 sang vế phải và đổi dấu ) 
( chia hai vế cho 2 ) 
Giải 
O 
1,5 
TiÕt 63 bÊt ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn (t iÕt 2 ) 
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn 
Gi¶i 
?5 . Gi¶i c¸c bÊt ph­¬ng tr×nh - 4x - 8 < 0 vµ biÓu diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè. HD: làm t­¬ng tù nh­ VD5 nh­ng l­u ý khi nh©n víi sè ©m 
Ta có - 4 x < 8 
  - 4x: (- 4) > 8: (-4) (chia cả hai vế cho -4) 
  x > -2 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S={ x | x >-2 } 
-2 
O 
Biểu diễn trên trục số 
TiÕt 63 bÊt ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn (t iÕt 2 ) 
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn 
Chó ý: 
 Để cho gọn khi trình bày , ta có thể : 
 - Không ghi câu giải thích ; 
 - Khi có kết quả x < 1,5 (ở VD5) thì coi là giải xong và viết đơn giản : Nghiệm của bất phương trình là x < 1,5. 
VÝ dô 5: Gi¶i bÊt ph­¬ng tr×nh 2 x - 3 < 0 vµ biÓu diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè ? 
Giải 
Ta có 2x - 3 < 0 
 2 x < 3 
 2x : 2 < 3 : 2 
 x < 1,5 
TiÕt 63 bÊt ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn (t iÕt 2 ) 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S={ x | x < 1,5 } 
( chuyển - 3 sang vế phải và đổi dấu ) 
( chia hai vế cho 2 ) 
Vậy nghiệm của bất phương trình là x< 1,5 
TiÕt 63 bÊt ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn (t iÕt 2 ) 
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn 
Ví dụ 6: Giải bất phương trình -4x + 12 < 0 
Giải 
Ta có -4x + 12 < 0 
 -4x < -12 
 -4x : (-4) > -12 : (-4) 
 x > 3 
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3 
4. Gi¶i bÊt ph­¬ng tr×nh ®­a ®­ îc vÒ d¹ng ax + b 0; ax + b  0; ax + b  0 
V Ý dô 7: Gi¶i bÊt ph­¬ng tr×nh 3x + 5 < 5x – 7 
Giải 
Ta có: 3x+ 5 < 5x – 7 
TiÕt 63 bÊt ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn (t iÕt 2 ) 
 3x – 5x < -5 – 7 
 -2x < -12 
 -2x : (-2) > -12: (-2) 
 x >6 
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 6 
?6. Giải bất phương trình -0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 
Giải 
Ta có: -0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 
  -0,2x – 0,4x > -2 + 0,2 
  -0,6x > -1,8 
  -0,6x :(-0,6) < -1,8: (-0,6) 
  x < 3 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x< 3 
TiÕt 63 bÊt ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn (t iÕt 2 ) 
III. CỦNG CỐ 
Bài tập: Giải các bất phương trình sau: 
a. 2x – 1 > 5	b. 8x + 3(x+1) > 5x – (2x – 6 ) 
Giải 
Ta có 2x – 1 > 5 
  2x > 5+1 
  2x > 6 
  x > 6: 2 
  x > 3 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x > 3 
b.Ta có 8x + 3(x +1) > 5x – (2x – 6 ) 
  8x + 3x +3 > 5x – 2x +6 
  8x +3x – 5x +2x > 6 – 3 
  8x > 3 
  x > 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x > 
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Ôn lại các kiến thức đã học: 
 + Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn- 
 + Hai qui tắc biến đổi bất phương trình( Chú ý quy tắc chia cho số âm ) 
- Làm các bài 19-27 SGK/T47,48 
Bài 28 SGK/ 48 : Đố Kiểm ta xem giá trị x= -2 có là nghịêm của bất phương trình sau không: 
x+ 2x 2 – 3x 3 +4x 4 – 5 < 2x 2 – 3x 3 +4x 4 – 6 
(-0,001)x > 0,003 
HD: 
Cách 1 : Thay x= -2 vào hai vế rồi tính giá trị hai vế và so sánh 
Cách 2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia. 
 Thu gọn và giải phương trình nhận được 
 Xét xem giá trị x=-2 có thoả mãn nghiệm của bất phương trình không? 
Ch©n thµnh c¶m ¬n 
 c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh! 
1:30 
1:29 
1:28 
1:27 
1:26 
1:25 
1:24 
1:23 
1:22 
1:21 
1:20 
1:19 
1:18 
1:17 
1:16 
1:15 
1:14 
1:13 
1:12 
1:11 
1:10 
1:09 
1:08 
1:07 
1:06 
1:05 
1:04 
1:03 
1:02 
1:01 
1:00 
0:59 
0:58 
0:57 
0:56 
0:55 
0:54 
0:53 
0:52 
0:51 
0:50 
0:49 
0:48 
0:47 
0:46 
0:45 
0:44 
0:43 
0:42 
0:41 
0:40 
0:39 
0:38 
0:37 
0:36 
0:35 
0:34 
0:33 
0:32 
0:31 
0:30 
0:29 
0:28 
0:27 
0:26 
0:25 
0:24 
0:23 
0:22 
0:21 
0:20 
0:19 
0:18 
0:17 
0:16 
0:15 
0:14 
0:13 
0:12 
0:0 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_4_bai_3_bat_phuong_trinh_mot_a.ppt
Bài giảng liên quan