Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 3: Bất phương trình một ẩn - Nguyễn Đình Huy
Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ? 0; ax + b ? 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ? 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Dùng tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để giải thích:
Nếu a + b < c ? a < c - b (1)
Giải thích sự tương đương:
C1: Cộng 2 vế của BPT : x + 3 < 7 với -5 .
C2: Dùng quy tắc chuyển vế để giải từng BPT ta được 2 BPT trên có cùng tập nghiệm là : x < 4.
C1: Nhân 2 vế của BPT : 2x < -4 với số -3/2 .
C2: Dùng quy tắc nhân với một số để giải từng BPT trên ta được 2 BPT có cùng tập nghiệm là : x < -2 .
GIÁO VIÊN GIỎI HUYỆN
Giáo viên thực hiện : Nguyễn Đình Huy
Môn ĐẠI SỐ 8
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH HÀ TĨNH
PHỊNG GD&ĐT HUYỆN CAN LỘC
Bài 1: Ghép mỗi BPT ở cột trái ứng với biểu diễn tập nghiệm của BPT đó ở cột phải để được kết quả đúng .
-3
O
O
2
O
2
-3
O
O
2
a) x < -3
b) x > 2
c) x 2
d) x -3
a 5
b 3
c 2
d 1
BPT
BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM
ĐÁP ÁN
Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ?
Phương trình dạng
với a, b là hai số đã cho , được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn
ax + b 0 (a 0)
=
Bất phương trình dạng ax + b 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho , a 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn .
Tiết 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Tiết 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
c) 5x – 15 0
b) 0x + 5 > 0
a) 2x – 3 < 0
d) x 2 > 0
BPT nào sau đây là BPT bậc nhất một ẩn ?
X
X
1. ĐỊNH NGHĨA: (SGK/43)
? 1 SGK/ 43
Dùng tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để giải thích :
Nếu a + b < c a < c - b (1)
Giải thích :
Ta có : a + b < c
a
a + b
< c
+ (-b)
– b
+ (-b)
Tiết 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)
? 1- SGK/ 43
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
Dùng tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để giải thích :
Nếu a + b < c a < c - b (1)
Tiết 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Nếu a < c – b a + b < c (2)
Giải thích :
Ta có : a < c - b
a
< c - b
+ b
+ b
< c
Từ (1) và (2) ta được : a + b < c a < c – b
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)
? 1- SGK/ 43
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
Tiết 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)
? 1- SGK/ 43
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
ax + b < 0 ax < - b
a + b < c a < c – b
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ sang vế kia ta phải hạng tử đó .
vế này
đổi dấu
Tiết 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Giải bất phương trình
Ví dụ 1:
x – 5 < 18
x < 18 + 5
x < 23
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x /x < 23}
23
O
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)
? 1- SGK/ 43
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
ax + b < 0 ax < - b
Tiết 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Ví dụ 2:
Giải và minh hoạ tập nghiệm của bất phương trình trên trục số :
3x > 2x + 5
3x – 2x > 5
x > 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x /x > 5}
O
5
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)
? 1- SGK/ 43
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)
ax + b < 0 ax < - b
Tiết 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
?2
Giải các bất phương trình sau :
a) x + 12 > 21 ; b) -2x > -3x – 5
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)
? 1- SGK/ 43
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)
Áp dụng:?2 (SGK/44)
ax + b < 0 ax < - b
0,5x < 3 ?
Điền vào ô trống dấu “ ; ; ” cho hợp lí .
a < b ac bc
c>0
a < b ac bc
c<0
<
>
Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0, ta phải :
- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó
- BPT nếu số đó âm .
b. Quy tắc nhân với một số .
dương
Đổi chiều
Tiết 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
0,5x < 3
0,5x. 2 < 3. 2
x < 6
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x/x < 6}.
6
O
Ví dụ 3:
Giải bất phương trình :
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)
? 1- SGK/ 43
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)
Áp dụng:?2 (SGK/44)
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44)
ax < b ax c b c
c>0
<
ax < b ax c b c
c<0
>
ax + b < 0 ax < - b
Tiết 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Ví dụ 4:
Giải và minh hoạ nghiệm của bất phương trình trên trục số :
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)
? 1- SGK/ 43
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)
Áp dụng:?2 (SGK/44)
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44)
ax < b ax c b c
c>0
<
ax < b ax c b c
c<0
>
x > -12
x .(-4) > 3 .(-4)
x < 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x /x > -12}.
O
-12
>
Ví dụ3;4 : (SGK/45)
ax + b < 0 ax < - b
Tiết 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)
? 1- SGK/ 43
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)
Áp dụng:?2 (SGK/44)
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44)
ax < b ax c b c
c>0
<
ax < b ax c b c
c<0
>
Ví dụ3;4 : (SGK/45)
?3 Giải các bất phương trình sau ( dùng qui tắc nhân ) :
a) 2x < 24 ; b) -3x < 27
Áp dụng : ?3 (SGK/45)
ax + b < 0 ax < - b
Tiết 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)
? 1- SGK/ 43
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)
Áp dụng:?2 (SGK/44)
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44)
ax < b ax c b c
c>0
<
ax < b ax c b c
c<0
>
Ví dụ3;4 : (SGK/45)
?3 Giải các bất phương trình sau ( dùng qui tắc nhân ) :
a) 2x < 24 ; b) -3x < 27
Áp dụng : ?3 (SGK/45)
ax + b < 0 ax < - b
a) x + 3 < 7 x – 2 < 2
C2 : Dùng quy tắc chuyển vế để giải từng BPT ta được 2 BPT trên có cùng tập nghiệm là : x < 4.
b) 2x 6
?4 Giải thích sự tương đương :
C1 : Cộng 2 vế của BPT : x + 3 < 7 với -5 .
C1 : Nhân 2 vế của BPT : 2x < -4 với số -3/2 .
C2 : Dùng quy tắc nhân với một số để giải từng BPT trên ta được 2 BPT có cùng tập nghiệm là : x < -2 .
Tiết 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)
? 1- SGK/ 43
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)
Áp dụng:?2 (SGK/44)
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44)
ax < b ax c b c
c>0
<
ax < b ax c b c
c<0
>
Ví dụ3;4 : (SGK/45)
Áp dụng : ?3-?4 (SGK/45)
Bài 1: Giải các bất phương trình sau :
a) 8x + 2 < 7x – 1
; b) -4x < 12
3. BÀI TẬP:
Bài 1: a) x - 3
ax + b < 0 ax < - b
Tiết 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)
? 1- SGK/ 43
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)
Áp dụng:?2 (SGK/44)
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44)
ax < b ax c b c
c>0
ax < b ax c b c
c<0
Ví dụ3;4 : (SGK/45)
Áp dụng : ?3-?4 (SGK/45)
3. BÀI TẬP:
Bài 1: a) x - 3
AI NHANH NHẤT
ax + b < 0 ax < - b
<
>
Hãy ghép sao cho được một bất phương trình có tập nghiệm {x / x > 4} với các số , chữ và các dấu phép toán kèm theo .
DÃY A
DÃY B
x ; 3 ; 7 ; + ; >
x ; 1 ; 3 ; – ; >
x
1
–
3
>
x
1
–
3
>
x
3
7
+
>
ĐÁP ÁN
AI NHANH NHẤT
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
BẮT ĐẦU
Xuồng săp rời bến ! Bốn bạn nhanh chân lên nào !
Tổng tải trọng của xuồng:1tạ.
Chú bé lái xuồng : 30kg
Hỏi chuột , heo rừng , voi con,
chó có tổng khối lượng bao
nhiêu để xuồng không chìm ?
Hãy cẩn thận !
30 + x 100
TOÁN VUI
?
Xuồng chìm không ?
Xuồng săp rời bến ! Bốn bạn nhanh chân lên nào !
Tạm biệt !
Tổng tải trọng của xuồng:1tạ.
Chú bé lái xuồng : 30kg
Hỏi chuột , heo rừng , voi con,
chó có tổng khối lượng bao
nhiêu để xuồng không chìm ?
Hãy cẩn thận !
30 + x 100
TOÁN VUI
1. Bài vừa học : Học và nắm vững :
+ Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn .
+ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình .
- Làm bài tập : 19; 20 ; 21; 22 SGK/47.
2. Chuẩn bị tiết học sau : Tìm hiểu cách giải bất phương trình đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn số .
Tiết 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. ĐỊNH NGHĨA: (SGK/43)
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
ax + b < 0 ax < – b
Ví du ï1; 2: (SGK/44 )
Áp dụng:?2 ( SGK/44).
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44)
ax < b ax c < b c
c> 0
ax b c
c< 0
1. Bài vừa học : Học và nắm vững :
+ Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn .
+ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình .
- Làm bài tập : 19; 20 ; 21; 22 SGK/47.
2. Bài sắp học : Tìm hiểu cách giải BPT đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn phần 3&4 SGK/45; 46.
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
3.BÀI TẬP:
Ví dụ 3 ; 4: (SGK/45 )
Áp dụng : ?3 - ?4 (SGK/45 )
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI
TIẾT
HỌC
ĐẾN
ĐÂY
KẾT
THÚC
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_4_bai_3_bat_phuong_trinh_mot_a.ppt



