Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Hồ Đức Dương
Bất phương trình dạng ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0 hoặc ax + b ? 0 ; ax + b ? 0 . Trong đó a và b là hai số đã cho , a ? 0 gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn .
Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia phải đổi dấu hạng tử đó
Quy tắc nhân với một số
Khi nhân 2 vế của bất phương trình với cùng 1 số khác 0 ta phải:
Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương
Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm
Bài dạy Tiết 61 : Bất phương trình bậc nhất một ẩn Người soạn : Hồ Đ ức Dương Giáo viên tổ Toán – trường THCS NTB Kiểm tra bài cũ Thế nào là hai bất phương trình tương đươ ng ? Hai bất phương trình x > 5 và 5 5 trên trục số ? 2. Đ ịnh nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn số ? Cho ví dụ minh hoạ . Giải phương trình : x – 5 =18 Phương trình bậc nhất một ẩn số là phương trình có dạng ax + b = 0 ( a, b là hằng số ; a 0) . Ví dụ : 2x + 1 = 0 x – 5 = 18 x = 18 + 5 x = 23 Vậy S = {23} 0 1 2 3 4 5 -1 -2 -3 ( Hai BPT tương đươ ng lã hai BPT có cùng tập nghiệm . Bất phương trình x >5 tương đươ ng với BPT 5 5} Tiết 61 : Bất phương trình bậc nhất một ẩn số 1. Đ ịnh nghĩa Bất phương trình dạng ax + b 0 hoặc ax + b 0 ; ax + b 0 . Trong đ ó a và b là hai số đã cho , a 0 gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn . ? 1 _ Trong các bất phương trình sau hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn số ? b. Ví dụ : a/ 2x – 3 < 0 b/ 0x + 5 > 0 c/ 5x – 15 0 d/ x 2 > 0 Là bất phương trình bậc nhất một ẩn Không là bất phương trình bậc nhất một ẩn Là bất phương trình bậc nhất một ẩn Không là bất phương trình bậc nhất một ẩn e/ z > 0 ; g/ x + y > 0 ; h/ ( x – 1 )( x – 2 ) < 0 ; i/ a. Đ ịnh nghĩa Tiết 61 : Bất phương trình bậc nhất một ẩn số 1. Đ ịnh nghĩa a. Đ ịnh nghĩa : Bất phương trình dạng ax + b 0 hoặc ax + b 0 ; ax + b 0 . Trong đ ó a và b là hai số đã cho , a 0 gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn . b. Ví dụ : 2x – 3 < 0 ; 5x – 15 0 2. Hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình a. Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia phải đ ổi dấu hạng tử đ ó Ví dụ 1: Giải bất phương trình : x – 5 < 18 x < 18 + 5 ( chuyển vế -5và đ ổi dấu thành 5) x < 23 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x | x < 23} Ví dụ 2: Giải bất phương trình : 3x > 2x + 5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 3x – 2x > 5 ( Chuyển vế 2x và đ ổi dấu thành -2x ) x > 5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x | x > 5} Đ iền đ úng sai trong cách giải bất phương trình 3 – x 2: A/ - x 2 + 3 - x 5 B/ x 2 - 3 x -1 C/ 3 – 2 x 1 x D/ - x 2 - 3 - x -1 0 1 2 3 4 5 -1 -2 -3 ( ? 2 : Giải bất phương trình : a/ x+12 > 21 b/ -2x > -3x - 5 C đ úng D đ úng A sai B sai Tiết 61 : Bất phương trình bậc nhất một ẩn số 1. Đ ịnh nghĩa a. Đ ịnh nghĩa : Bất phương trình dạng ax + b 0 hoặc ax + b 0 ; ax + b 0 . Trong đ ó a và b là hai số đã cho , a 0 gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn . b. Ví dụ : 2x – 3 < 0 ; 5x – 15 0 2. Hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình a. Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia phải đ ổi dấu hạng tử đ ó b, Quy tắc nhân với một số Khi nhân 2 vế của bất phương trình với cùng 1 số khác 0 ta phải : + Gi ữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đ ó dương + Đ ổi chiều bất phương trình nếu số đ ó âm Ví dụ 3: Giải bất phương trình : 0,5x < 3 0,5x . 2 < 3 . 2 x < 6 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x | x < 6} Ví dụ 4: Giải bất phương trình : và biểu diễn nghiệm trên trục số x > -12 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x | x > - 12} ?3 Giải các bất phương trình sau ( Dùng qui tắc nhân ) a) 2x < 24 b) -3x < 27 0 12 -12 Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số : ( ? So sánh hai quy tắc biến đ ổi phương trình với hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình ? Nếu chia hai vế của BPT cho cùng một số khác 0 ta phải làm gì ? ? 4: Giải thích sự tương đươ ng a, x + 3 < 7 x – 2 < 2 Tr ả lời : Vì cộng cả hai vế của bất phương trình thứ nhất với ( -5 ) b, 2x 6 Tr ả lời : Vì nhân cả 2 vế của bất phương trình đ ầu với * Chọn ý đ úng trong cách làm bài sau Đáp án: C đ úng 1/ -2x > 4 2/ 2x > -4 Đáp án: B đ úng Tiết 61 : Bất phương trình bậc nhất một ẩn số 1. Đ ịnh nghĩa a. Đ ịnh nghĩa : Bất phương trình dạng ax + b 0 hoặc ax + b 0 ; ax + b 0 . Trong đ ó a và b là hai số đã cho , a 0 gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn . b. Ví dụ : 2x – 3 < 0 ; 5x – 15 0 2. Hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình a. Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia phải đ ổi dấu hạng tử đ ó b, Quy tắc nhân với một số Khi nhân 2 vế của bất phương trình với cùng 1 số khác 0 ta phải : + Gi ữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đ ó dương + Đ ổi chiều bất phương trình nếu số đ ó âm Kiến thức cần nhớ Đ ịnh nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn : Bất phương trình dạng ax +b 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0 ) trong đ ó a , b là hai số đã cho , a 0 đư ợc gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn Hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình * Quy tắc chuyển vế : Khi ta chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đ ổi dấu hạng tử đ ó . * Quy tắc nhân với một số : Khi ta nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải : Gi ữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đ ó dương Đ ổi chiều bất phương trình nếu số đ ó âm Hướng dẫn về nh à * Học thuộc nắm vững + Đ ịnh nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn + Hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình + Xem trước phần 3,4 ( trang 45, 46 - SGK) * Bài tập về nh à + Bài 19, 20, 22, 23 ;29 ( trang 47 + 48 - SGK) Hướng dẫn bài 29 trang 48 – SGK : Tìm x sao cho : b/ Gi á trị của biểu thức : -3x không lớn hơn gi á trị của biểu thức -7x +5 -3x -7x+5 Ta giải bất phương trình trên Bài học đ ến đây kết thúc xin cảm ơn các thầy , cô về dự với lớp học
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_4_bai_4_bat_phuong_trinh_bac_n.ppt