Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Nguyễn Thị Ngân
Bất phương trình dạng ax + b < 0
(hoặc ax + b > 0; ax + b ≥ 0; ax + b ≤ 0)
trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0,
được gọi là bất phương trình bậc nhất
một ẩn.
Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất
phương trình từ vế này sang vế kia
ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Quy tắc nhân với một số
với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương
- Đổi chiều BPT nếu số đó âm
ương trình bậc nhất một ẩn là: a) 2x – 3 < 0 c) 5x – 15 ≥ 0 Tieát 61 Baøi 4 BÊT PH¦¥NG TR×NH BËC NHÊT MéT ÈN Ví dụ: Em hãy chỉ hệ số a, b tương ứng trong dạng tổng quát ở BPT sau: 2x + m + 1 > 0 (với m R) Trả lời: a = 2 b = m + 1 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≥ 0; ax + b ≤ 0) trong đó a và b là hai s ố đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. Tieát 61 Baøi 4 BÊT PH¦¥NG TR×NH BËC NHÊT MéT ÈN Đây có phải là BPT bậc nhất một ẩn không? Vì sao? Với m ≠ 1, BPT là BPT bậc nhất một ẩn . Với m = 1, BPT không là BPT bậc nhất một ẩn Trả lời: a = 2 b = m + 1 Em hãy chỉ ra hệ số a, b tương ứng trong dạng tổng quát ở BPT sau: 2x + m + 1 > 0 (với m R) Cho bất phương trình: (m – 1) x + 5 > 0 (m R) 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≥ 0; ax + b ≤ 0) trong đó a và b là hai s ố đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. Tieát 61 Baøi 4 BÊT PH¦¥NG TR×NH BËC NHÊT MéT ÈN a) Quy tắc chuyển vế : - Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó. b) Quy tắc nhân với một số : - Trong một phương trình ta có thể nhân ( hoặc chia ) cả hai vế với cùng một số khác 0. Hai quy tắc biến đổi phương trình : 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình . Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. a. Quy tắc chuyển vế Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức, ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho . 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≥ 0; ax + b ≤ 0) trong đó a và b là hai s ố đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. Tieát 61 Baøi 4 BÊT PH¦¥NG TR×NH BËC NHÊT MéT ÈN 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình . Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. a. Quy tắc chuyển vế Ví dụ 1: Giải bất phương trình x – 5 < 18 Giải: Ta có: x – 5 < 18 x < 18 + 5 (chuyển vế -5, đổi dấu thành 5) x < 23 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x / x < 23} – 5 + 5 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≥ 0; ax + b ≤ 0) trong đó a và b là hai s ố đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. Tieát 61 Baøi 4 BÊT PH¦¥NG TR×NH BËC NHÊT MéT ÈN 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình . Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. a. Quy tắc chuyển vế Ví dụ 2: Giải bất phương trình 3x > 2x + 5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Giải: Ta có: 3x > 2x + 5 3x – 2x > 5 (Chuyển vế 2x, đổi dấu thành -2x) x > 5 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x /x > 5} O 5 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≥ 0; ax + b ≤ 0) trong đó a và b là hai s ố đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. Tieát 61 Baøi 4 BÊT PH¦¥NG TR×NH BËC NHÊT MéT ÈN 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình . Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. a. Quy tắc chuyển vế Giải các bất phương trình sau: a) x + 12 > 21 b) - 2x > - 3x – 5. 2 x > 21 – 12 a) x + 12 > 21 x > 9 b) - 2x > -3x – 5 -2x + 3x > -5 x > -5 Đáp án: Vậy tập nghiệm của BPT là: {x / x >9} Vậy tập nghiệm của BPT là: {x / x > -5} 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≥ 0; ax + b ≤ 0) trong đó a và b là hai s ố đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. Tieát 61 Baøi 4 BÊT PH¦¥NG TR×NH BËC NHÊT MéT ÈN 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. a. Quy tắc chuyển vế b. Quy tắc nhân với một số Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân: Với ba số a, b ,c Nếu c < 0; a < b ac bc Nếu c > 0; a < b ac bc < > Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: - chiều BPT nếu số đó dương - Đổi chiều BPT nếu số đó Giữ nguyên .................... âm ....... Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương - Đổi chiều BPT nếu số đó âm 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≥ 0; ax + b ≤ 0) trong đó a và b là hai s ố đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. Tieát 61 Baøi 4 BÊT PH¦¥NG TR×NH BËC NHÊT MéT ÈN 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình . Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. a. Quy tắc chuyển vế b. Quy tắc nhân với một số Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương - Đổi chiều BPT nếu số đó âm Ví dụ 3: Giải bất phương trình 0,5x < 3 Giải: Ta có: 0,5x < 3 0,5x.2 < 3.2 x < 6 ( Nh©n c¶ hai vÕ víi 2) Vậy tập nghiệm của BPT là {x/x < 6}. 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≥ 0; ax + b ≤ 0) trong đó a và b là hai s ố đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. Tieát 61 Baøi 4 BÊT PH¦¥NG TR×NH BËC NHÊT MéT ÈN 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình . Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. a. Quy tắc chuyển vế b. Quy tắc nhân với một số Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương - Đổi chiều BPT nếu số đó âm Ví dụ 4: Giải bất phương trình x < 3 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 1 4 x > -12 x.(-4) > 3.(-4) x < 3 VËy tËp nghiÖm cña BPT lµ: { x /x > -12}. O -12 Giải: Ta có: 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≥ 0; ax + b ≤ 0) trong đó a và b là hai s ố đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. Tieát 61 Baøi 4 BÊT PH¦¥NG TR×NH BËC NHÊT MéT ÈN 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình . Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. a. Quy tắc chuyển vế b. Quy tắc nhân với một số Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương - Đổi chiều BPT nếu số đó âm Giải các bất phương trình sau: ( dùng quy tắc nhân) a) 2x < 24 b) -3x < 27 3 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≥ 0; ax + b ≤ 0) trong đó a và b là hai s ố đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. Tieát 61 Baøi 4 BÊT PH¦¥NG TR×NH BËC NHÊT MéT ÈN 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình . Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. a. Quy tắc chuyển vế b. Quy tắc nhân với một số Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương - Đổi chiều BPT nếu số đó âm Giải các bất phương trình sau: ( dùng quy tắc nhân) a) 2x < 24 b) -3x < 27 3 Đáp án: a) Ta có: 2x < 24 2x . < 24 . x < 12 C 2 2x < 24 2x : 2 < 24 : 2 x < 12 b) Ta có: -3x < 27 -3x . > 27 . x > -9 C 2 3x < 27 -3x : (-3) > 27 : (-3) x > -9 Vậy tập nghiệm của BPT là: { x / x > -9}. Vậy tập nghiệm của BPT là: { x / x < 12}. 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≥ 0; ax + b ≤ 0) trong đó a và b là hai s ố đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. Tieát 61 Baøi 4 BÊT PH¦¥NG TR×NH BËC NHÊT MéT ÈN 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình . Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. a. Quy tắc chuyển vế b. Quy tắc nhân với một số Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương - Đổi chiều BPT nếu số đó âm Giải thích sự tương đương: a) x + 3 < 7 x – 2 < 2 b) 2x 6 4 Cách 2 Cộng (-5) vào hai vế của BPT x + 3 < 7, ta được: x + 3 + (-5) < 7 + (-5) x – 2 < 2 x + 3 < 7 x < 7 – 3 x < 4. x – 2 < 2 x < 2 + 2 x < 4. Vậy hai BPT tương đương, vì có cùng một tập hợp nghiệm Cách 1 a) x + 3 < 7 x – 2 < 2 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≥ 0; ax + b ≤ 0) trong đó a và b là hai s ố đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. Tieát 61 Baøi 4 BÊT PH¦¥NG TR×NH BËC NHÊT MéT ÈN 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình . Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. a. Quy tắc chuyển vế b. Quy tắc nhân với một số Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương - Đổi chiều BPT nếu số đó âm Giải thích sự tương đương: a) x + 3 < 7 x – 2 < 2 b) 2x 6 4 Cách 1 b) 2x 6 2x < -4 2x . < -4 . x < -2 -3x > 6 -3x. < 6. x < -2 Cách 2 Nhân vào hai vế của BPT 2x < 4, ta được: 2x . > -4 . - 3x > 6 *Áp dông làm bµi tËp 19, 20, 21/SGK- tr 47. Híng dÉn vÒ nhµ * Nắm vững hai quy tắc biến đổi bất phương trình. Cảm ơn thầy cô về dự giờ với lớp Ti ết học kết thúc
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_4_bai_4_bat_phuong_trinh_bac_n.ppt