Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Trường THCS Tân Chánh
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn:
Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi phương trình là:
a) Quy tắc chuyển vế: Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
b) Quy tắc nhân với một số: Trong một phương trình ta có thể nhân ( hoặc chia ) cả hai vế với cùng một số khác 0.
TRƯỜNG THCS TÂÂN CHÁNH
TỔ TOÁN-LÍ
---- oOo ----
Chào mừng quí thầy cô và các em học sinh đã tham dự tiết học hôm nay.
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Phát biểu hai quy tắc biến đổi phương trình.
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn:
Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi phương trình là :
a) Quy tắc chuyển vế : Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
b) Quy tắc nhân với một số : Trong một phương trình ta có thể nha â n ( hoặc chia ) cả hai vế với cùng một số khác 0 .
Hệ thức: - 3x + 2 0
>
<
≤
≥
Bài 4 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
Giải: a) 2x – 3 < 0 và c) 5x – 15 ≥ 0 la ø hai bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Trong các bất phương trình sau; hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
a) 2x – 3 0
c) 5x – 15 ≥ 0 d) x 2 > 0
?1
* Phương trình bậc nhất một ẩn cĩ dạng: ax + b = 0 (a 0 ) ; với a, b là hai số đã cho.
1/ Định nghĩa : Bất phương trình có dạng ax + b 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0 ). Trong đó a, b là hai số đã cho; a 0 ,được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn:
Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi phương trình là :
a) Quy tắc chuyển vế : Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
b) Quy tắc nhân với một số : Trong một phương trình ta có thể nha â n ( hoặc chia ) cả hai vế với cùng một số khác 0 .
Hệ thức: - 3x + 2 0
>
<
≤
≥
Ví dụ 1:
Giải bất phương trình x – 5 < 18
Ta c ó: x – 5 < 18
Giải:
(Chuyển vế - 5 va ø đổi dấu t hà nh 5 )
x < 23
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x | x < 23} .
x
– 5
< 18
+ 5
Bài 4 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1/ Định nghĩa :
2/ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình :
a/ Quy tắc chuyển vế : Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Ví dụ 2:
Giải bất phương trình 3x > 2x + 5 và biểu d iễ n tập nghiệm t rê n tr ụ c số .
Ta c ó: 3x > 2x + 5
Giải:
x > 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x | x > 5} .
|
(
0
|
5
Tập nghiệm nà y đư ợ c biểu diễn như sau:
/ / / / / / / / / / / / /
3x
2x
>
+ 5
5
– 2x
(Chuyển vế 2x và đổi dấu thành – 2x )
1/Định nghĩa :
2/ Hai quy tắc biến
đổi bất phương trình:
a) Quy tắc chuyển vế:
?2 Giải các bất
phương trình sau :
a) x + 12 > 21
b) – 2x > – 3x – 5
Giải
a) Ta có: x + 12 > 21
x > 21 – 12
(Chuyển vế 12 và đổi dấu thành – 12 )
x > 9
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x | x > 9}.
b) Ta có: – 2x > – 3x – 5
– 2x + 3x > – 5
(Chuyển vế - 3x và đổi dấu thành 3x)
x > – 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x | x > – 5}.
Bài 4 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Ví dụ 3:
Giải bất phương trình 0,5x < 3
Giải:
Ta c ó: 0,5x < 3
0,5 x . 2 < 3 . 2
(Nh â n hai vế với 2 )
x < 6
Vậy tập nghiệm của bất phương trìn h là {x | x < 6} .
Bài 4 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1/ Định nghĩa :
2/ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình :
a/ Quy tắc chuyển vế :
b) Quy tắc nhân với một số:
- Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương .
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó â m .
Ví dụ 4:
Giải bất phương trình
Giải:
Ta c ó:
( Nh ân hai vế với – 4 và đổi chiều )
x > – 12
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x | x > – 12 } .
Tập nghiệm này được biểu diễn như sau:
1
3
4
x
- <
.(– 4)
>
.(– 4)
-
Bài 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1/ Định nghĩa :
2/ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình :
a/ Quy tắc chuyển vế :
b) Quy tắc nhân với một số: - Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương .
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó â m .
1
4
x
3
<
14
x
3
<
(
–12
0
/ / / / / / / / / / / / / / / / / / /
I
I
1/ Định nghĩa:
2/ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình:
a) Quy tắc chuyển vế:
b) Quy tắc nhân với một số:
a) 2x < 24
b) – 3x < 27
x < 12
a ) Ta có: 2x < 24
b ) Ta có: – 3x < 27
x > – 9
– 3x . > 27.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x < – 9 }.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x | x < 12} .
Giải
2x. < 24 .
( Nhân 2 vế với )
(Nhân 2 vế với và đổi chiều )
Bài 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
?3 Giải các
bất phương trình sau
( dùng quy tắc nhân ):
?4
Giải thích sự tương đương:
a) x + 3 < 7 x – 2 < 2
b) 2x 6
a) x + 3 < 7 x – 2 < 2
x < 7 – 3
x < 4
và x – 2 < 2
x < 2 + 2
x < 4
Vậy hai bất phương trình trên tương đương vì chúng có cùng tập nghiệm .
Cách khác : Cộng ( – 5 ) vào 2 vế của BPT: x + 3 < 7 , ta được:
x – 2 < 2
x + 3 + ( – 5 ) < 7 + ( – 5 )
Giải
Ta có: x + 3 < 7
b) 2x 6
Ta có: 2x < – 4 x < – 2
va ø – 3x > 6 x < – 2
*Cách khác : nhân ( ) vào 2
vế của BPT: 2x < – 4 , ta
được:
- 3x > 6
2x . ( ) > - 4. ( )
Vậy hai bất phương trình trên tương đương vì chúng có cùng tập nghiệm .
Bài 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1 / Định nghĩa : Bất phương trình có dạng ax + b < 0
(hoặc ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0 ).Trong đó a, b
là hai số đã cho, a 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình:
a) Quy tắc chuyển vế : Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
b) Quy tắc nhân với một số : Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 , ta phải :
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương ;
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Học thuộc định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn và hai quy tắc biến đổi bất phương trình .
-Làm bài tập: 19; 20; 21 / SGK/ Tr 47 .
-Xem trước phần 3 và 4 của bài, tiết sau học tiếp.
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ
THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH.
2/ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình .
a) Quy tắc chuyển vế : Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đĩ.
Giải: Ta cĩ x – 5 < 18
x < 18 + 5
x < 23.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x < 23 }
Gi ải: Ta cĩ: - 3x > - 4x + 2
- 3x + 4x > 2 ( Chuyển vế - 4x và đổi dấu thành 4x )
x > 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x > 2 }. T ập nghiệm này được biểu diễn như sau:
0
2
VD1 : Giải bất phương trình x – 5 < 18
VD2 : Giải bất phương trình - 3x > - 4x + 2 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
( Chuyển vế - 5 và đổi dấu thành 5 )
Bài 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN .
1/ Định nghĩa :
2/ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình :
Quy tắc chuyển vế : Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
VD1 : Giải bất phương trình x – 5 < 18
Giải:
Ta có: x – 5 < 18
x < 18 + 5
x < 23.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x < 23 }
( Chuyển vế - 5 và đổi dấu thành 5 )
b) Quy tắc nhân với một số .
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 , ta phải:
- Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đĩ dương ;
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đĩ âm .
VD 3 : Giải bất phương trình 0,5x < 3
Gi ải:
Ta cĩ: - 0,5x < 3
- 0,5x . ( - 2 ) > 3 . ( - 2 ) ( Nh â n cả hai vế với - 2 và đổi chiều )
x > - 6.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x > - 6 }. Tập nghiệm này được biểu diễn như sau:
VD 4 : Giải bất phương trình - 0,5x < 3 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Gi ải:
- 6
0
Ta cĩ 0,5 x < 3
x < 3 – 0,5
x < 2,5
Vậy tập nghiệm của bpt là: { x | x < 2,5 }
Ta cĩ: 0,5x < 3
0,5x . 2 < 3 . 2 ( Nhân cả hai vế với 2 )
x < 6.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x < 6 }
Giải thích sự tương đương : a) x + 3 < 7 x – 2 < 2;
Giải : Ta c ĩ: x + 3 < 7
x < 7 – 3
x < 4.
?4
Cách khác :
Cộng (-5) vào 2 vế của bpt x + 3 < 7 , ta được:
x + 3 – 5 < 7 – 5 x – 2 < 2.
và: x – 2 < 2
x < 2 + 2
x < 4.
Vậy hai bpt tương đương , vì cĩ cùng một tập nghiệm .
+ Tập nghiệm : { x | x ≥ 1 }.
+ Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
0
1
Kiểm tra bài cũ: 1/ Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau : x ≥ 1.2/ N êu hai quy tắc biến đổi phương trình ? * Giải pt: – 3x = 4x + 2
Đáp án:
* Bất phương trình cĩ dạng: x > a, x < a, x ≥ a, x ≤ a ( v ới a là số bất kì ) sẽ cho ta ngay tập nghiệm của bất phương trình.
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_4_bai_4_bat_phuong_trinh_bac_n.ppt



