Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (Bản mới)

Với A(x) là biểu thức thì ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối tùy theo giá trị của biểu thức ở trong dấu giá trị tuyệt đối là âm hay không âm

Rõ ràng phương trinh

có dấu giá trị tuyệt đối nên được gọi là phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Vậy cách giải của nó như thế nào? ta sang phần II. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.

Để giải phương trình chứa dấu GTTĐ ta làm 3 bước:

Bước1: Đặt điều kiện để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.

Bước 2: Giải phương trình với mỗi điều kiện vừa đặt.

Bước 3: Tổng hợp tập nghiệm, trả lời

 

ppt31 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 08/04/2022 | Lượt xem: 113 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (Bản mới), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC SINH 
1 
4x = x + 6 và x – 3 = 9 – 2x 
Đây là những phương trình gì? 
Cách giải như thế nào? 
2 
I.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối : 
Tiết 64: Phương Trình Chứa Dấu Giá Trị Tuyệt Đối 
II.Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : 
3 
I.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối : 
Dựa vào định nghĩa hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối của: 
Trị tuyệt đối của số a kí hiệu : 
Nếu 
Nếu 
7 
Hãy cho biết 
12 
0 
4 
I.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối:  
Cho biểu thức: Hãy bỏ dấu GTTĐ của biểu thức khi 
a) x 3 
nếu x 3 => x – 3 0 
=> = x – 3 
b) x< 3 
Nếu x x – 3 < 0 
=> = 3 - x 
I.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối:  
5 
Víi A(x) lµ biÓu thøc th× ta cã thÓ bá dÊu gi¸ trÞ tuyÖt ®èi tïy theo gi¸ trÞ cña biÓu thøc ë trong dÊu gi¸ trÞ tuyÖt ®èi lµ ©m hay kh«ng ©m 
I.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối:  
6 
Ví dụ 1 : Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức : 
khi 
khi 
khi 
khi 
ta có 
nên 
nên 
ta có 
Vậy 
Vậy 
I.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối : 
7 
Khi 
nên 
ta có 
Vậy 
I.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối : 
Tương tự như ví dụ 1 các em hãy làm 
Rút gọn các biểu thức : 
khi 
khi 
Khi 
ta có 
nên 
Vậy 
8 
I.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối : 
Rõ ràng phương trinh 
có dấu giá trị tuyệt đối nên được gọi là phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối . Vậy cách giải của nó như thế nào ? ta sang phần II. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối . 
9 
II.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : 
Ví dụ2: Giải phương trình 
Để giải phương trình này trước hết ta bỏ dấu giá trị tuyệt đối 
(1) 
Khi 
Khi 
10 
Nếu 
Nếu 
Ví dụ3: 
Giải phương trình 
(2) 
Bước 1: 
II.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : 
11 
Ta có 
Giá trị 
Không là nghiệm của (2) 
( không TMĐK) 
b)Giải phương trình 
với điều kiện 
Ta có 
Giá trị 
là nghiệm của (2) 
(TMĐK) 
a)Giải phương trình 
với điều kiện 
Bước2: 
II.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : 
12 
Tổng hợp nghiệm của hai phương trình 
Vậy tập nghiệm của phương trình(2) là : 
Bước3: 
II.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : 
13 
Để giải phương trình chứa dấu GTTĐ ta làm 3 bước : 
Bước 3: Tổng hợp tập nghiệm, trả lời 
Bước1: Đặt điều kiện để bỏ dấu giá trị tuyệt đối . 
Bước 2 : Giải phương trình với mỗi điều kiện vừa đặt. 
II.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : 
14 
?2. Giải các phương trình sau 
II.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối: 
15 
*) Giải phương trình 
với điều kiện 
Ta có 
Giá trị 
là nghiệm của (3) 
(TMĐK) 
Ta có : 
khi 
khi 
Ta có : 
II.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : 
16 
**) Giải phương trình: 
với điều kiện 
Ta có 
Giá trị 
Không là nghiệm của (3) 
( không TMĐK) 
Vậy tập nghiệm của phương trình(2) là : 
II.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : 
17 
*) Giải phương trình 
với điều kiện 
Ta có 
Giá trị 
là nghiệm của (4) 
(TMĐK) 
khi 
khi 
II.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : 
18 
**) Giải phương trình 
với điều kiện 
Ta có 
Giá trị 
là nghiệm của (4) 
(TMĐK) 
Vậy tập nghiệm của phương trình(4) là : 
II.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : 
19 
*) Giải phương trình 
với điều kiện 
Giá trị 
Không là nghiệm của (5) 
Ta có : 
( không TMĐK) 
khi 
khi 
Ta có : 
II.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : 
20 
**) Giải phương trình 
với điều kiện 
Ta có 
Giá trị 
Không là nghiệm của (5) 
( không TMĐK) 
Vậy tập nghiệm của phương trình(5) là : 
II.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : 
21 
Các em có nhận xét gì về tập nghiệm của phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối a, b, c. 
Nhận xét : 
Phương trình a có một tập nghiệm . 
Phương trình b có hai tập nghiệm . 
Phương trình c không có tập nghiệm . 
II.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : 
22 
Các em có nhận xét gì về cách giải của phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình chứa dấu giá trị tuyêt đối . 
Phương trình bậc nhất một ẩn cách giải đơn giản và nó luôn có một nghiệm duy nhất 
Để giải phương trình chứa dấu giá trị tuyêt đối phải thực hiện 3 bước như trên, nghiệm của nó là tập nghiệm . Tập nghiệm này có thể có một , hai nghiệm hoặc rổng . 
II.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : 
23 
Giải các PT sau: 
 (*) 
 (**) 
Cũng cố - Luyện tập 
24 
 (*) 
 Ta có: 
- Với x : 
(*)  4x = 2x + 12  2x = 12 
  x = 6(TMĐK ) 
-Với x<0 
(*)  - 4x = 2x + 12  -6x = 12 
  x = -2 (TMĐK x < 0) 
VËy tËp nghiÖm cña PT lµ :S = 
Cũng cố - Luyện tập 
25 
 (**) 
- Với x : 
(**)  x - 7 = 2x + 3  -x = 10 
 x = -10( không TMĐK x >7) loại 
- Với x< 7 
(**)  7- x = 2x + 3  3x = 4 
 x = 4/3 (TMĐK x < 7) 
VËy tËp nghiÖm cña PT lµ: S = 
Cũng cố - Luyện tập 
26 
Giải PT: (***) 
 = 
-Với x : 
(***)  2 x - 5 = 3x + 1  -x= 6 
 x = -6( không TMĐK ) loại 
-Với x< 5/2 
(***)  5- 2x = 3x + 1  -5x = - 4 
 x = 4/5 (TMĐK x < 5/2) 
VËy tËp nghiÖm cña PT lµ: S = 
Cũng cố - Luyện tập 
27 
 (****) 
Giải phương trình 
Ta có: 
*Với 
(****)  x + 1 = x 2 +x 
 1 – x 2  = 0  (1-x)(1+x) = 0 
 ( TM ĐK) 
 
*Với x < -1 
(****)  -x-1 = x 2 +x 
 x 2 + 2x +1 = 0  (x + 1) 2 = 0 
 x = - 1 (không TMDK) loại 
Vậy tập nghiệm của PT là: S = 
28 
Về nhà thực hiện bài tập: 35, 36, 37 sgk/51 
- Tiết sau ôn tập chương IV 
- Làm các câu hỏi ôn tập chương 
- BT: 38, 39, 40, 41, 44 tr 53 SGK	 
Hướng dẫn về nhà 
29 
The end 
30 
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC SINH SỨC KHOẺ VÀ HẠNH PHÚC 
31 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_4_bai_5_phuong_trinh_chua_dau.ppt
Bài giảng liên quan