Bài giảng Đại số Lớp 8 - Luyện tập hằng đẳng thức - Trường THCS Chu Điện
CÂU 3: CHỌN CÂU ĐÚNG
a) (a – b)3 = ( a –b)( a2 + ab + b2 )
b) (a – b)3 = a3 – b3
c) (a – b)3 = a3 + 3a2b - 3ab2 + b3
d) (a – b)3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3
CÂU 4: CHỌN CÂU SAI
x3 + 3x2 + 3x +1 =
(x+1)3
(1+x)3
(3x+1)3
Cả a, b đều đúng
Trường THCS Chu Đ iện Tổ Toán luyện tập hằng đẳng thức CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÂU 1 : Điền vào .. a) 2xy b) - 2xy c) 4xy d) - 4xy CÂU 2: CÂU 3: CHỌN CÂU ĐÚNG d) (a – b) 3 = a 3 – 3a 2 b + 3ab 2 – b 3 a) (a – b) 3 = ( a –b)( a 2 + ab + b 2 ) b) (a – b) 3 = a 3 – b 3 c) (a – b) 3 = a 3 + 3a 2 b - 3ab 2 + b 3 CÂU 4: CHỌN CÂU SAI x 3 + 3x 2 + 3x +1 = (x+1) 3 b) (1+x) 3 c) (3x+1) 3 d) Cả a, b đều đúng CÂU 5 : CHỌN CÂU ĐÚNG x 3 - 3x 2 + 3x -1 = b) (1-x) 3 c) (3x-1) 3 d) (x-3) 3 a) (x -1) 3 d) Cả a,b,c đều đúng CÂU 6: CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT a) (3x-1) 2 = ( 1-3x) 2 b) (2x+y) 2 = (y+2x) 2 c) (x – y) 3 = - (y –x) 3 b) (1+ 2x) (1+2x+4x 2 ) c) (1+2x) (1-2x+4x 2 ) CÂU 7: CHỌN CÂU ĐÚNG 1+ 8x 3 = a) 1 + 3.1.8x + 3. 1. (8x) 2 + 8x 3 d) (1+2x) (1-4x+4x 2 ) CÂU 8: CHỌN CÂU ĐÚNG (2x + 3y)(4x 2 - 6xy + 9y 2 ) a) 2x 3 + 3y 3 b) (2x + 3y ) 3 c) 8x 3 + 27y 3 d) 8x + 27y BÀI TẬP Rút gọn rồi tính giá trị của : (x - 3) 2 + (x + 2)(x – 2) với x = -2 Bài 1 : b) (2x – 1)(2x + 1) – (2x + 3 ) 2 x = 1/4 với x = - 1 Giải : a) (x – 3) 2 + (x + 2)(x – 2) = x 2 – 6x + 9 + x 2 – 4 = 2x 2 – 6x + 5 Thay x = - 2 vào biểu thức : 2x 2 – 6x + 5 = 2.(- 2) 2 – 6.(- 2) + 5 = 8 + 12 + 5 = 25 Giải : b) (2x – 1)(2x + 1) – (2x +3) 2 = 4x 2 – 1 – (4x 2 + 12x +9) = 4x 2 – 1 – 4x 2 – 12x – 9 = – 12x – 10 Thay x = vào biểu thức – 12x – 10 = – 12. – 10 = – 13 Giải : c) Thay x = -1 vào biểu thức ta có : -16x – 8 = -16.(-1) – 8 = 8 Bài 2: Tìm x a) 9 x (x + 3) – (3x+1) 2 = 4 b)(2x – 3) 2 – 4(x-2)(x+2) = – 3 Giải : a) 9x(x + 3) – (3x+1) 2 = 4 9x 2 + 27x – (9x 2 + 6x +1) = 4 9x 2 + 27x – 9x 2 – 6x – 1 = 4 21x – 1 = 4 21x = 5 x = 5/21 b) (2x – 3) 2 – 4(x-2)(x+2) = – 3 4x 2 – 12x + 9 – 4(x 2 – 4) = – 3 4x 2 – 12x + 9 – 4x 2 + 16 = – 3 -12x + 25 = – 3 -12x = – 28 x = 7/3 Giải : BÀI 3: Tìm x a) (x–1)(x 2 + x + 1 ) – x(x +2)(x – 2) = 5 b) (x – 1) 3 - (x+3)( x 2 - 3x + 9 ) + 3(x 2 – 4 ) = 2 c) x 3 - 16x = 0 GIẢI: a) (x – 1)(x 2 +x+1) – x(x+2)(x – 2) = 5 x 3 – 1 – x(x 2 – 4) = 5 x 3 – 1 – x 3 + 4x = 5 -1 + 4x = 5 4x = 5+1 x=1,5 b) (x – 1) 3 – (x+3)(x 2 – 3x + 9) + 3(x 2 – 4) = 2 x 3 – 3x 2 + 3x – 1 – (x 3 + 27) + 3x 2 – 12 = 2 x 3 – 3x 2 + 3x – 1 – x 3 – 27 + 3x 2 – 12 = 2 3x – 40 = 2 3x = 42 x = 14 Giải : c) x 3 - 16 x = 0 x( x 2 - 4 2 ) = 0 x= 0 hay x 2 - 16 = 0 x= 0 hay ( x + 4 ) ( x – 4 ) = 0 x= 0 hay x + 4 = 0 hay x – 4 = 0 x= 0 hay x = - 4 hay x = 4 Bài 4: Chứng minh các biểu thức sau dương với mọi x a) (x – 1) 2 + 5 b) 9x 2 – 12x + 5 Giải : a) Ta có : (x – 1) 2 0 xR (x – 1) 2 + 5 > 0 xR b) 9x 2 – 12x + 5 = 9x 2 – 12x + 4 +1 = ( 3x - 2 ) 2 + 1 Vì (3x – 2) 2 0 xR (3x – 2) 2 + 1 > 0 xR (9x 2 - 12x + 5 ) > 0 xR Chào tạm biệt Hẹn gặp lại
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_luyen_tap_hang_dang_thuc_truong_thcs.ppt