Bài giảng Đại số Lớp 8 - Luyện tập phương trình tích - Trường THCS Yên Lư
Bài 23/17: Giải các phương trình:
a) x(2x – 9) = 3x(x – 5)
2x2 – 9x = 3x2 – 15x
2x2 – 9x – 3x2 + 15x = 0
-x2 + 6x = 0
-x(x – 6) = 0
-x = 0 hoặc x – 6 = 0
–x = 0 x = 0
x – 6 = 0 x = 6
Phương trình có tập nghiệm S = {0; 6}
b) 0,5x(x – 3) = (x -3)(1,5x – 1)
0,5x(x – 3) – (x – 3)(1,5x – 1) = 0
(x – 3)(0,5x – 1,5x + 1) = 0
(x – 3)(- x + 1) = 0
x – 3 = 0 hoặc - x + 1 = 0
x – 3 = 0 x = 3
- x + 1 = 0 x = 1
Phương trình có tập nghiệm S = {1; 3}
Trường THCS Yên Lư Luyện tập - Phương trình tích Bài 23/17: Giải các phương trình: a) x(2x – 9) = 3x(x – 5) 2x 2 – 9x = 3x 2 – 15x 2x 2 – 9x – 3x 2 + 15x = 0 -x 2 + 6x = 0 -x(x – 6) = 0 -x = 0 hoặc x – 6 = 0 –x = 0 x = 0 x – 6 = 0 x = 6 Phương trình có tập nghiệm S = {0; 6} b) 0,5x(x – 3) = (x -3)(1,5x – 1) 0,5x(x – 3) – (x – 3)(1,5x – 1) = 0 (x – 3)(0,5x – 1,5x + 1) = 0 (x – 3)(- x + 1) = 0 x – 3 = 0 hoặc - x + 1 = 0 x – 3 = 0 x = 3 - x + 1 = 0 x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {1; 3} Bài 23/17: Giải các phương trình: c) 3x – 15 = 2x(x – 5) 3(x – 5) – 2x(x – 5) = 0 ( x – 5)(3 – 2x) = 0 x – 5 = 0 hoặc 3 – 2x = 0 x - 5 = 0 x = 5 3 – 2x = 0 x = 3/2 Phương trình có tập nghiệm S = {5; 3/2} Bài 23/17: Giải các phương trình: 3x – 7 = x(3x – 7) x(3x – 7) – (3x – 7) = 0 (3 x – 7)(x – 1) = 0 3 x – 7= 0 hoặc x – 1 = 0 3x - 7 = 0 x = 7/3 x – 1 = 0 x = 1 Phương trình có tập nghiệm S = {7/3; 1} Bài 23/17: Giải các phương trình: MC: 7 Bài 24/17: Giải các phương trình: a) (x 2 – 2x + 1) – 4 = 0 (x – 1) 2 – 2 2 = 0 (x – 1 + 2)(x – 1 – 2) = 0 (x + 1)(x – 3) = 0 x + 1 = 0 hoặc x – 3 = 0 x + 1 = 0 x = - 1 x – 3 = 0 x = 3 Phương trình có tập nghiệm S = {-1; 3} Bài 24/17: Giải các phương trình: b) x 2 – x = - 2x + 2 x 2 – x + 2x – 2 = 0 x(x – 1) + 2(x – 1) = 0 (x - 1)(x + 2) = 0 x - 1 = 0 hoặc x + 2 = 0 x - 1 = 0 x = 1 x + 2 = 0 x = - 2 Phương trình có tập nghiệm S = {-2; 1} Bài 24/17: Giải các phương trình: c) 4x 2 + 4x + 1 = x 2 (2x + 1) 2 – x 2 = 0 (2x + 1 + x)(2x + 1 – x) = 0 (3x + 1)(x + 1) = 0 3 x + 1 = 0 hoặc x + 1 = 0 3x + 1 = 0 x = - 1/3 x + 1 = 0 x = -1 Phương trình có tập nghiệm S = {-1; -1/3} Bài 24/17: Giải các phương trình: d) x 2 – 5x + 6 = 0 x 2 – 2x – 3x + 6 = 0 x(x – 2) – 3(x – 2) = 0 (x - 2)(x - 3) = 0 x – 2 = 0 hoặc x – 3 = 0 x – 2 = 0 x = 2 x – 3 = 0 x = 3 Phương trình có tập nghiệm S = {2; 3} Bài 25/17: Giải các phương trình: a) 2x 3 + 6x 2 = x 2 + 3x 2x 3 + 6x 2 – x 2 – 3x = 0 2x 2 (x + 3) – x(x + 3) = 0 x(x + 3)(2x – 1) = 0 x = 0 hoặc x + 3 = 0 hoặc 2x - 1 = 0 x = 0 x + 3 = 0 x = - 3 2x - 1 = 0 x = 1/2 PT có tập nghiệm S = {0; -3; 1/2} Bài 25/17: Giải các phương trình: b) (3x – 1)(x 2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10) (3x – 1)(x 2 + 2) - (3x – 1)(7x – 10) = 0 (3x -1)(x 2 + 2 – 7x + 10) = 0 (3x - 1)(x 2 – 7x + 12) = 0 (3x - 1)(x – 3)(x – 4) = 0 3x - 1 = 0 hoặc x - 3 = 0 hoặc x - 4 = 0 3x – 1 = 0 x = 1/3 x - 3 = 0 x = 3 x - 4 = 0 x = 4 PT có tập nghiệm S = {1/3; 3; 4} Bài Tập Bài 21/17 Giải các phương trình: a) (3x – 2)(4x + 5) = 0 3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 3x – 2 = 0 x = 2/3 4x + 5 = 0 x = -5/4 Phương trình có tập nghiệm S = {2/3; -5/4} Bài 21/17 Giải các phương trình: b) (2,3x – 6,9)(0,1x + 2) = 0 2, 3x – 6,9 = 0 hoặc 0,1x + 2 = 0 2,3x – 6,9 = 0 x = 3 0,1x + 2 = 0 x = - 20 Phương trình có tập nghiệm S = {3; - 20} Bài 21/17 Giải các phương trình: c) (4x + 2)(x 2 + 1) = 0 4 x + 2 = 0 hoặc x 2 + 1 = 0 4x + 2 = 0 x = -1/2 x 2 + 1 = 0 (vô nghiệm) Phương trình có tập nghiệm S = {-1/2} Bài 21/17 Giải các phương trình: d) (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0 2 x + 7 = 0 hoặc x - 5 = 0 hoặc 5x + 1 = 0 2x + 7 = 0 x = -7/2 x - 5 = 0 x = 5 5x + 1 = 0 x = -1/5 PT có tập nghiệm S = {-7/2; 5; -1/5} Bài 22/17 Giải các phương trình: 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 (x – 3)(2x + 5) = 0 x - 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0 x - 3 = 0 x = 3 2x + 5 = 0 x = -5/2 PT có tập nghiệm S = {3; -5/2} Bài 22/17 Giải các phương trình: b) (x 2 – 4) + (x – 2)(3 – 2x) = 0 (x + 2)(x – 2) + (x – 2)(3 – 2x) = 0 (x – 2)(x + 2 + 3 – 2x) = 0 (x – 2)(- x + 5) = 0 x - 2 = 0 hoặc -x + 5 = 0 x - 2 = 0 x = 2 -x + 5 = 0 x = 5 PT có tập nghiệm S = {2; 5} Bài 22/17 Giải các phương trình: c) x 3 – 3x 2 + 3x - 1 = 0 (x – 1) 3 = 0 x – 1 = 0 x = 1 PT có tập nghiệm S = {1} Bài 22/17 Giải các phương trình: d) x(2x – 7) – 4x + 14 = 0 x(2x - 7) – 2(2x – 7) = 0 (2x – 7)(x – 2) = 0 2 x - 7 = 0 hoặc x - 2 = 0 2x - 7 = 0 x = 7/2 x – 2 = 0 x = 2 PT có tập nghiệm S = {7/2; 2} Bài 22/17 Giải các phương trình: e) (2x – 5) 2 - (x + 2) 2 = 0 (2x – 5 + x + 2)(2x – 5 – x – 2) = 0 (3x – 3)(x – 7) = 0 3x - 3 = 0 hoặc x – 7 = 0 1) 3x - 3 = 0 x = 1 2) x - 7 = 0 x = 7 PT có tập nghiệm S = {1; 7} Bài 22/17 Giải các phương trình: f) x 2 – x – (3x – 3) = 0 x(x – 1) – 3(x - 1) = 0 (x – 1)(x – 3) = 0 x - 1 = 0 hoặc x – 3 = 0 1) x - 1 = 0 x = 1 2) x - 3 = 0 x = 3 PT có tập nghiệm S = {1; 3} Học thuộc công thức tính diện tích tam giác CM công thức tính DTTG trường hợp còn lại Xem trước bài: Luyện tập
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_luyen_tap_phuong_trinh_tich_truong_th.ppt