Bài giảng Đại số Lớp 8 - Luyện tập - Trần Xuân Chí
Dạng 2 : Chứng minh bất đẳng thức
Bi 3 (11Sgk/40): Cho a < b .Ch?ng minh r?ng :
b) - 2a - 5 > - 2b -5
Lời giải :
Nhân -2 vào hai vế của bất đẳng thức a < b , ta được :
- 2a > - 2b
Cộng ( – 5 ) vào hai vế của bất đẳng thức - 2a > - 2b , ta được :
- 2a + ( – 5 ) > - 2b + ( – 5 )
Vậy : - 2a - 5 > - 2b -5
GV : Trần Xuân Chí Trường THCS Hoà Xuân KÝnh chµo c¸c thµy c« vÒ dù giê víi líp 8B KIEÅM TRA BAØI CUÕ Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương ? Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho Baøi taäp : Cho a , = ) vào ô vuông cho thích hợp : a) Nếu c là một số thực bất kỳ a + c b + c b) Nếu c > 0 thì : a . c b . c c) Nếu c < 0 thì : a . c b . c d) Nếu c = 0 thì : a . c b . c > < = < Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm ? Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho Baøi taäp : Cho a < b . Chứng minh rằng : -2a + 1 > -2b + 1 Lôøi giaûi : Nhân -2 vào hai vế của bất đẳng thức a < b , ta được : -2a > -2b Cộng 1 vào hai vế của bất đẳng thức -2a >-2b , ta được : -2a + 1 > -2b + 1 Tieát 59: LUYEÄN TAÄP Daïng 1 : Baøi toaùn traéc nghieäm Bài tập 1 ( 9 Sgk/40) : Cho tam giác ABC . Các khẳng định sau đúng hay sai ? Giải thích ? Khẳng định Đúng(Đ ) Sai(S ) Giải thích ( Vì ) S Đ Đ S Tieát 59: LUYEÄN TAÄP Daïng 2 : Chöùng minh baát ñaúng thöùc Bài 2 (12 Sgk/40): Chứng minh : a) 4. (-2) +14 < 4. (- 1 ) + 14 b) ( -3 ). 2 +5 < ( -3 ). (- 5 ) + 5 Lôøi giaûi : a) Ta có : -2 -1 < Nhân hai vế của BĐT ( - 2 ) 0 ) , ta được : 4 . ( - 2 ) < 4 . ( - 1 ) Cộng 14 vào hai vế . b) Ta có : 2 > ( - 5 ) Nhân hai vế của BĐT 2 > ( - 5 ) với ( - 3 ) ( -3 < 0 ) , ta được : Cộng 5 vào hai vế . Tieát 59: LUYEÄN TAÄP Daïng 2 : Chöùng minh baát ñaúng thöùc Bài 3 (11Sgk/40): Cho a < b . Chứng minh rằng : b) - 2a - 5 > - 2b -5 Lôøi giaûi : Nhân -2 vào hai vế của bất đẳng thức a < b , ta được : - 2a > - 2b - 2a + ( – 5 ) > - 2b + ( – 5 ) Cộng ( – 5 ) vào hai vế của bất đẳng thức - 2a > - 2b , ta được : Vậy : - 2a - 5 > - 2b -5 Tieát 59: LUYEÄN TAÄP Daïng 2 : Chöùng minh baát ñaúng thöùc Baøi taäp3 : Cho a > b . Chứng minh rằng : 2a - 3 > 2b -5 Lôøi giaûi : Nhân 2 vào hai vế của bất đẳng thức a > b , ta được : 2a > 2b 2a - 3 > 2b - 3 (1) Cộng ( – 3 ) vào hai vế của bất đẳng thức 2a > 2b , ta được : Mà : - 3 > -5 Cộng 2b vào hai vế của bất đảng thức - 3 > -5 2b - 3 > 2b - 5 (2) Từ 1,2 theo tính chất bắc cầu suy ra : 2a - 3 > 2b -5 Tieát 59: LUYEÄN TAÄP Daïng 3 : So saùnh Bài 4 (13 Sgk/40): a) So sánh a và b nếu : Lôøi giaûi : Cộng 6 vào hai vế của bất đẳng thức , ta được : Hay : Nhân cả hai vế của BĐT với , ta được : b) So sánh a và b nếu : KẾT QUẢ CS Tieát 59: LUYEÄN TAÄP Daïng 3 : So saùnh Bài 5 ( 14 sgk/40): Cho a < b , hãy so sánh : và Lôøi giaûi : Nhân 2 vào hai vế của bất đẳng thức a <b , ta được : Cộng 1 vào hai vế của bất đẳng thức , ta được : Ta lại có : 1 < 3 Cộng 2b vào hai vế của bất đẳng thức , ta được : Từ (1) và (2) , theo tính chất bắc cầu , suy ra : C S Cho biết ý nghĩa của các biển báo giao thông sau ? Cô-si(cauchy ) là nhà toán học pháp nghiên cứu nhiều lĩnh vực toán học khác nhau . Ông có nhiều công trình về số học,dại số,giải tích có bất đẳng thức mang tên ông có rất nhiều ứng dụng trong việc chứng minh các bất đảng thức và giải các bài toán tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các biểu thức . Bất đẳng thức cô-si cho hai số là với Bất đẳng thức này còn được gọi là bất đảng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân Em có thể tìm được một cách chứng minh bất đẳng thức trên trong sách bài tập Höôùng daãn veà nhaø Nắm vững các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Nắm được cách giải các dạng toán Làm bài tập 17,18 , 19 trang 43 SBT Đọc trước bài : Bất phương trình một ẩn
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_luyen_tap_tran_xuan_chi.ppt