Bài giảng Đại số Lớp 8 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Bản mới)
Những hằng đẳng thức thường sử dụng trong bài tập :
( a + b ) 2 = a2 + b2 + 2ab
= 2ab + a2 + b2
= b2 + 2ab + a2
Hằng đẳng thức thường gặp trong bài tập :
a2 - b2 = ( a – b ) ( a + b )
Kiểm tra bài cũ 1.Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức ? 2.Làm tính nhân : (a + b)(a + b)? Trả lời 1. Muốn nhân một đơn thức với một đa thức , ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau 2. Làm tính nhân : (a + b)(a + b). Ta cĩ : nh÷ng h»ng ®¼ng thøc ®¸ng nhí 1. Bình phương của một tổng hằng đẳng thức a 2 ab ab b 2 a a a a b b b Với A ,B là các biểu thức tùy ý, ta cũng cĩ : ? 2 Phát biểu hằng đẳng thức (1) thành lời ( a + b ) 2 = a 2 + 2ab + b 2 * Những hằng đẳng thức thường sử dụng trong bài tập : ( a + b ) 2 = a 2 + b 2 + 2ab = 2ab + a 2 + b 2 = b 2 + 2ab + a 2 1. Bình phương của một tổng Áp dụng a, Tính b, Viết biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng c, Tính nhanh Bài làm * V iết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng : a) x 2 + 2x + 1 ( a + b ) 2 = a 2 + 2ab + b 2 x 2 + 2x + 1 = x 2 + 2.x.1 + 1 2 = ( x + 1 ) 2 b) 2x + x 2 + 1 ( a + b ) 2 = 2ab + a 2 + b 2 2x + x 2 + 1 = 2.x.1 + x 2 + 1 2 = ( x + 1 ) 2 Áp dụng 2. Bình phương của một hiệu ? 3 Tính ( với a,b là các số tùy ý). Giải Ta cĩ Với hai biểu thức tùy ý A và B ta cũng cĩ : ? 4 Phát biểu hằng đẳng thức (2) thành lời . Áp dụng a, Tính b, Tính c, Tính nhanh Bài làm Áp dụng hằng đẳng thức số (2) ta cĩ : * V iết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu : a) x 2 - 2x + 1 ( a - b ) 2 = a 2 - 2ab + b 2 x 2 - 2x + 1 = x 2 - 2.x.1 + 1 2 = ( x - 1 ) 2 b)-2x + x 2 + 1 ( a - b ) 2 = -2ab + a 2 + b 2 -2x + x 2 + 1 = -2.x.1 + x 2 + 1 2 = ( x - 1 ) 2 Áp dụng 3. Hiệu hai bình phương ? 5 Thực hiện phép tính (a + b)(a – b) ( với a,b là các số tùy ý). Trả lời : (a + b)(a –b) = Với hai biểu thức tùy ý A và B ta cũng cĩ : ? 5 Phát biểu hằng đẳng thức (2) thành lời . a 2 - b 2 = ( a + b ) ( a – b ) * Hằng đẳng thức thường gặp trong bài tập : a 2 - b 2 = ( a – b ) ( a + b ) 3. Hiệu hai bình phương Áp dụng a, Tính (x + 1)(x – 1) b, Tính (x – 2y)(x + 2y) c, Tính nhanh : 56.64 Bài làm Ta cĩ : a, b, (x – 2y)(x + 2y) c, 56.64 = (60 – 4)(60 + 4) Củng cố ?7 Ai đúng ? Ai sai ? Đức viết : Thọ viết : Hương nhận xét : Thọ viết sai , Đức viết đúng . Sơn nĩi : Qua ví dụ trên mình rút ra được một hằng đẳng thức rất đẹp ! Hãy nêu ý kiến của em . Sơn rút ra được hằng đẳng thức nào ? Ý kiến bạn Hương chưa chính xác . Cả hai bạn Đức và Thọ đều viết đúng . Kết luận : Với A,B là hai biểu thức tùy ý ta cũng cĩ : Trả lời . Ta cĩ : Bài tập tại lớp : Bài 16 trang 11 SGK Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu Bài làm Nhĩm 1: Làm bài 16a,c Nhĩm 2: Làm bài 16b,d c, Ta cĩ : a, Ta cĩ : Bài tập tại lớp : Bài 16 trang 11 SGK Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu Bài làm b, Ta cĩ : d, Ta cĩ : Củng cố Với A ,B là các biểu thức tùy ý, ta cũng cĩ : Chú ý: Hướng dẫn học ở nhà Học thuộc các hằng đẳng thức đã học . Làm bài tập : 17,18,19 trang 11,12 SGK.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_nhung_hang_dang_thuc_dang_nho_ban_moi.ppt