Bài giảng Đại số Lớp 8 - Ôn tập chương 1 - Nguyễn Hữu Nghị
Phép nhân:
Đơn thức với đơn thức:
Nhân hệ số với hệ số ,biến với biến và các lũy thừa cùng biến nâng lên lũy thừa
Nhân đơn thức với đa thức:
Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
(A+B)2= A2 + 2AB + B2
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B) ( A – B)
(A + B)3 = A3+ 3A2B +3A B2 + B3
(A – B )3 = A3- 3A2B +3A B2 - B3
A3 + B3 = (A + B) ( A2 – AB + B2)
A3 - B3 = (A – B ) ( A2 + AB + B2)
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN HỮU NGHỊ CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 8/1 ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 A. LÝ THUYẾT: Nhân hệ số với hệ số , biến với biến và các lũy thừa cùng biến nâng lên lũy thừa I. Phép nhân: a/ Đơn thức với đơn thức: B. BÀI TẬP : 1) Thực hiện phép tính: b/ Nhân đơn thức với đa thức: A(B+C) = A.C+B.C c/ Nhân đa thức với đa thức: (A+B)(C+D) = A.C+A.D+B.C+B.D c) (2x 2 – 3x). (5x 2 – 2x + 1) = 10x 4 – 4x 3 + 2x 2 – 15x 3 + 6x 2 – 3x = 10x 4 – 19x 3 + 8x 2 – 3x 2) Baøi taäp 11 (SGK). Chöùng minh raèng gía trò bieåu thöùc sau khoâng phuï thuoäc vaøo giaù trò cuûa bieán. (x -5)(2x + 3) -2x ( x-3)+ x + 7 = 2x 2 + 3x – 10x – 15 - 2x 2 + 6x + x + 7 Vaäy bieåu thöùc treân khoâng phuï thuoäc vaøo giaù trò cuûa biến. = - 8 d/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ: Hoàn thành bảng sau ? Tên hằng đẳng thức Biểu thức tương ứng Bình phương một tổng Bình phương một hiệu Hiệu hai bình phương Lập phương một tổng Lập phương một hiệu Tổng hai lập phương Hiệu hai lập phương (A+B) 2 = A 2 + 2AB + B 2 ( A - B ) 2 = A 2 - 2AB + B 2 A 2 - B 2 = (A + B) ( A – B) (A + B) 3 = A 3 + 3A 2 B +3A B 2 + B 3 (A – B ) 3 = A 3 - 3A 2 B +3A B 2 - B 3 A 3 - B 3 = (A – B ) ( A 2 + AB + B 2 ) A 3 + B 3 = (A + B) ( A 2 – AB + B 2 ) ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 A. LÝ THUYẾT: I. Phép nhân: a/ Đơn thức với đơn thức: B. BÀI TẬP : 1) Thực hiện phép tính: b/ Nhân đơn thức với đa thức: A(B+C) = A.C+B.C c/ Nhân đa thức với đa thức: (A+B)(C+D) = A.C+A.D+B.C+B.D 2) Baøi taäp 11 (SGK). d/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ: (A+B) 2 = A2 + 2AB + B 2 ( A - B ) 2 = A 2 - 2AB + B 2 A 2 - B 2 = (A + B) ( A – B) (A + B) 3 = A 3 + 3A 2 B +3A B 2 + B 3 (A – B ) 3 = A 3 - 3A 2 B +3A B 2 - B 3 A 3 + B 3 = (A + B) ( A 2 – AB + B 2 ) A 3 - B 3 = (A – B ) ( A 2 + AB + B 2 ) 3) Bài 78 (SGK/33). Rút gọn các biểu thức sau : b) (2x + 1) 2 + (3x – 1) 2 + 2 .(2x + 1) (3x – 1) = [(2x + 1) + (3x – 1) ] 2 = (2x + 1 + 3x – 1) 2 = (5x) 2 = 25x 2 4) Tìm x biết x là số tự nhiên: b) ( 2x + 1) 2 +(3x– 1) 2 + 2 .(2x + 1) (3x –1)=2500 4) Tìm x biết x là số tự nhiên: b) ( 2x + 1) 2 +(3x– 1) 2 + 2 .(2x + 1) (3x –1)=2500 => 2x – 1 = 39 => 2x = 40 => x = 20 => [(2x + 1) + (3x – 1) ] 2 = 2500 => (2x + 1 + 3x – 1) 2 = 2500 => (5x) 2 = 2500 => 25x 2 = 2500 => x 2 = 100 => x = 10 và x= -10 Vậy : x = 10 Vậy : x = 20 Gợi ý : kết quả bài a và b là một ngày kỉ niệm trong tháng 20 - 10 NGÀY PHỤ NỮ VIỆT NAM @ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Về nhà xem lại ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải trong tiết học hôm nay để nắm chắc phương pháp giải . Tự ôn trước ở nhà phần phân tích đa thức thành nhân tử , phép chia chuẩn bị tiết đến ôn tập tiếp theo . BTVN: 76, 77, 78b, 79, 81 (SGK/33) Chào tạm biệt & hẹn gặp lại
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_on_tap_chuong_1_nguyen_huu_nghi.ppt