Bài giảng Đại số Lớp 8 - Ôn tập chương 3 - Trương Hoàng
Gỉai bài toán BCLPT( Bài 54 SGK tr 34)
Gọi vận tốc thực của canô khi nước yên lặng là x (km/h), x>0 -Vt canô xd : x+2 (km/h)-Q đ canô xd:4.(x+2) (km) -Vt canô nd: x-2 (km/h)-Qđ canô nd: 5.( x – 2 ) (km/h)
Ta có PT: 5.( x – 2 ) = 4.( x + 2 ).Gỉai pt ta được x = 18 ( tmđk )-Trả lời : Khoảng cách giữa hai bến A và B là 80 km
Tiết 54: ĐẠI SỐ 8 ễN TẬP CHƯƠNG III. TRƯỜNG THCS NGUYỄN THẾ BẢO-PHÚ HềA - PHÚ YấN Giỏo viờn:TRƯƠNG HOÀNG TRƯỜNG THCS NGUYỄN THẾ BẢO PHÚ YấN ĐẠI SỐ 8 A Phần lí thuyết 1 / Nêu định nghĩa phương trình : bậc nhất một ẩn, PT tích . Cho ví dụ 2 / Nêu nghiệm của PT : một ẩn, bậc nhất một ẩn . 3 / Định nghĩa PT tương đươ ng . Nêu quy tắc biến đ ổi tương đươ ng các PT Ôn tập chương III: P hương trình bậc nhất một ẩn Trả lời : 1 / - PT bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0 ( a khác 0) . Trong đó a , b số đã cho và x là ẩn số . Ví dụ :PTBN một ẩn 3x – 4 = 0 ( a = 3 ; b = - 4 ) - PT tích có dạng A(x).B(x) = 0 ; Ví dụ : PT tích (3x – 4).(x +1 )= 0 2 / -PT ax + b = 0, có thể có một nghiệm, vô nghiệm, hoặc vô số nghiệm. - PT bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a khác 0) có nghiệm duy nhất. 3 / - Hai PT tương đương là hai PT có cùng một tập hợp nghiệm. -Chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu của chúng. - Khi nhân hay chia cả hai vế của PT với một số khác 0 ta được PT mới tương đương với PT đã cho . 4 / Nêu cách giải từng loại PT. 5 / Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. 1 / - PT bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0 ( a khác 0) . Trong đó a , b số đã cho và x là ẩn số . Ví dụ :PTBN một ẩn 3x – 4 = 0 ( a = 3 ; b = - 4 ) - PT tích có dạng A(x).B(x) = 0 ; Ví dụ : PT tích (3x – 4).(x +1 )= 0 2 / -PT ax + b = 0, có thể có một nghiệm, vô nghiệm, hoặc vô số nghiệm. - PT bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a khác 0) có nghiệm duy nhất. 3 / - Hai PT tương đương là hai PT có cùng một tập hợp nghiệm. -Chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu của chúng. - Khi nhân hay chia cả hai vế của PT với một số khác 0 ta được PT mới tương đương với PT đã cho . 4 / Cách giải : - PT ax + b = 0 ( a 0 ) x = -b/a - PT A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 - Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu , phải làm đủ 4 bước . *B1 : ĐKXĐ là những gi á trị của ẩn làm cho các mẫu trong PT khác 0 ; *B 2 : QĐKM *B 3 : Thu gọn và giảI pt *B4 : nghiệm của phương trình chỉ là những gi á trị ẩn tìm đư ợc tho ả ĐKXĐ) 4 / Cách giải : - PT ax + b = 0 ( a 0 ) x = -b/a - PT A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 - Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu , phải làm đủ 4 bước . *B1 : ĐKXĐ là những gi á trị của ẩn làm cho các mẫu trong PT khác 0 ; *B 2 : QĐKM *B 3 : Thu gọn và giảI pt *B4 : nghiệm của phương trình chỉ là những gi á trị ẩn tìm đư ợc tho ả ĐKXĐ) - Các bước giải BT lập ph ương trình . *B 1 : Lập PT – Chọn ẩn đặt điều kiện – Dựa vào ẩn số và các đại lượng đã biết biểu thị các đại lượng chưa biết . – Lập PT *B 2 : Gỉai PT *B 3 : Dựa vào điều kiện chon nghiệm *B 4 : Trả lời 5 / Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. A Phần lí thuyết : Trắc nghiệm 1 . Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? A, 2,3 – x = 0 . B, –3x + 5y = 0 . C, . y 2 – 16 = 0. D, 2: x + 1 = 0 2. Phương trình nào sau đây nhận x = 2 làm nghiệm ? A : x – 2x +1= 0 . B : x – 2 = 1,5 C : 5 - 3x = 0 D : (x-2)(1 + 3x) = 0 3 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình : x = 1. A, x 2 = 1 B, x. 2 = 2 . C, x.x = x . D, – x = 1 4. Điều kiện xác định của phương trình : A, x 2 B, x -1, x -4 C, x 2 D, x 0, x 2 A D B A ĐKXĐ: x MC = x 2 - 4 = (x-2)(x+2) QĐKM => ( x+1)(x+ 2)+x(x- 2) = 6 – x + x 2 - 4 x 2 + 2x + x + 2+ x 2 - 2x = 6 - x+ x 2 - 4 2x 2 - x 2 + x+ x = 6 – 4 – 2 x 2 +2x = 0 x(x+2) = 0 - Hoặc x = 0 ( tho ả mãn ĐKXĐ) - Hoặc x - 2 = 0 x = 2 ( loại bỏ ) Tr ả lời PT có tập nghiệm : S = 0 A Lí thuyết : B Bài tập: Giải PT . Cho biết : 1- Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ? 2- Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu ta phải chú ý những gì ? Ôn tập chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn hoặc x = 1 a . b. Vậy: S = 0 ; 1 x = 0 hoặc x = 1 Vậy: S = 0 ; 1 c . Hướng dẫn bài 54 SGK trang 34 . Một ca nô xuôi dòng từ bến A đ ến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ . Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h. {Ơ A B v a v b V nước = 2km/h Ôn tập chương III : Phương trình bậc nhất một ẩn ĐL Vận tốc (km/h) Thời gian (h) Quãng đư ờng(km ) Canô xuôi dòng Ca nô ngược dòng Gọi vận tốc thực của canô khi nước yên lặng là x (km/h), x> 0 Th ì vận tốc canô khi xuôi dòng : x + 2 (km/h) Quãng đư ờng canô khi xuôi dòng : 4.( x + 2 ) (km) Vận tốc canô khi ngược dòng : x - 2 (km/h) Quãng đư ờng canô khi ngược dòng : 5.( x – 2 ) (km/h) Ta có PT: 5.( x – 2 ) = 4.( x + 2 ) Gỉai pt ta được x = 18 thõa mãn đk Trả lời : Khoảng cách giữa hai bến A và B là 5.(18-2)=80 km x + 2 x - 2 4 5 4.(x + 2 ) 5.(x – 2 ) T H 1 2 3 4 5 8 9 10 6 7 Chọn ô may mắn Ôn tập chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn Ô may mắn 10đ 1.Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu ta cần chú ý đ iều gì ? Làm đủ 4 bước : - Tìm ĐKXĐ của PT. - QĐKM . - Giải PT nhận đư ợc . - Kết luận nghiệm . Câu 4: Hai PT tương đươ ng là hai PT có chung một nghiệm ? Sai . Hai PT tương đươ ng là hai PT có cùng một tập hợp nghiệm . Câu2. PT: x 2 +4 = 0 có nghiệm là x = ? PT đã cho vô nghiệm , không có số thực nào tho ả mãn Câu10. Tập nghiệm của PT: – x = 2 ? Là S = {2} ? Sai . Nghiệm PT là x = -2. Tập nghiệm là S = {-2} Câu 7. Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu ? 1.Tìm ĐKXĐ . 2. Quy đ ồng mẫu hai vế của PT rồi khử mẫu ? 3. Giải PT nhận đư ợc . 4. Kết luận : Trong các gi á trị của ẩn tìm đư ợc ở bước 3, các gi á trị tho ả mãn ĐKXĐ chính là nghiệm của PT đã cho . Câu 9. PT: ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi nào ? PT ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi a khác 0. ĐKXĐ: x MC = x 2 - 4 = (x-2)(x+2) QĐKM x 2 + 2x + x + 2+ x 2 - 2x = 6 - x+ x 2 - 4 2x 2 - x 2 + x+ x = 6 – 4 – 2 x 2 +2x = 0 x(x+2 ) = 0 - Hoặc x = 0 ( tho ả mãn ĐKXĐ) - Hoặc x - 2 = 0 x = 2 ( loại bỏ ) Tr ả lời PT có tập nghiệm : S = 0 A Lí thuyết:(sgk) B Bài tập: 1 . Giải PT . Ôn tập chương III : Phương trình bậc nhất một ẩn hoặc x = 1 a . b. Vậy: S = 0 ; 1 Vậy: S = 0;1 x = 0 hoặc x = 1 c . 2 . Gỉai bài toán BCLPT( Bài 54 SGK tr 34 ) Gọi vận tốc thực của canô khi nước yên lặng là x (km/h), x>0 - Vt canô xd : x+2 (km/h)- Q đ canô xd : 4.(x+2) (km) - Vt canô nd : x-2 (km/h)- Qđ canô nd : 5.( x – 2 ) (km/h) Ta có PT: 5.( x – 2 ) = 4.( x + 2 ). Gỉai pt ta được x = 18 ( tmđk )-Trả lời : Khoảng cách giữa hai bến A và B là 80 km Hướng dẫn ôn tập về nh à: + Các dạng phương trình và cách giải . + Giải bài toán bằng cách lập phương trình . Bài tập : 50, 51 , 52, và 54 , 55 tr 33 & 34 SGK . Chuẩn bị bài tập cách giải bài toán bằng cách lập PT tiết sau ôn tập (tt) TRƯỜNG THCS NGUYỄN THẾ BẢO-PHÚ HềA - PHÚ YấN Gớao viờn :Trương Hoàng TIẾT 54 : ễN TẬP C 3 CẢM ƠN QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM HOC SINH
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_on_tap_chuong_3_truong_hoang.ppt