Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 4 - Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (Bản mới)

Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức

 với cùng một số dương ta được

 bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng đã cho

Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức

 với cùng một số âm ta được

 bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng đã cho

a < b

Nếu chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số dương thì được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho

Nếu chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số âm thì được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho

 

ppt16 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 08/04/2022 | Lượt xem: 84 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 4 - Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (Bản mới), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiểm tra bài cũ 
Đặt dấu “, , ” vào ô vuông thích hợp 
	a) 12 + (-8) 9 + (-8)	 
	b) 13 – 19 15 – 19 
	c) (-4) 2 + 7 16 + 7 
	d) 45 2 + 12 450 + 12 
> 
< 
 
> 
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ 
VÀ PHÉP NHÂN 
Tiết 60 
§2: 
I- LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN VỚI SỐ DƯƠNG 
* Ví dụ: -2 < 3 
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng số 2 ta được bất đẳng thức nào? 
Ta được bất đẳng thức mới: -4 < 6 
Hình vẽ sau minh hoạ kết quả: 
- 4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 
- 4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 
(-2).2 
3.2 
?1 
a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2<3 với 5091 thì được bất đẳng thức nào? 
b) Dự đoán kết quả: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2<3 với số c dương thì được bất đẳng thức nào? 
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với 5091 thì được bất đẳng thức mới -10182<15273 
b) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2<3 với số c dương thì được bất đẳng thức mới -2c<3c 
Tính chất 
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức 
 với cùng một số dương ta được 
 bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng đã cho 
?2 
Đặt dấu thích hợp () vào ô vuông 
	a) (-15,2).3,5 (-15,08).3,5 
< 
> 
	b) 4,15.2,2 (-5,3).2,2 
II – LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN VỚI SỐ ÂM 
?3 
a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2<3 với -345 thì được bất đẳng thức nào? 
b) Dự đoán kết quả: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2<3 với số c < 0 thì được bất đẳng thức nào? 
a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với -345 thì được bất đẳng thức mới 
 690 > -1035 
b) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -23c 
Tính chất 
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức 
 với cùng một số âm ta được 
 bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng đã cho 
Với ba số a, b và c, mà c < 0 
Nếu a < b thì . 
Nếu a > b thì . 
Nếu a  b thì . 
Nếu a  b thì . 
ac > bc 
ac < bc 
ac  bc 
ac  bc 
?4: Cho -4a > -4b, 
hãy so sánh a và b. 
?5: Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác 0 thì sao? 
 - Cùng số dương 
 - Cùng số âm 
a < b 
Nếu chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số dương thì được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho 
Nếu chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số âm thì được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho 
III – TÍNH CHẤT BẮC CẦU CỦA THỨ TỰ 
Với ba số a, b, c . Nếu a < b và b < c thì a < c . 
c 
a 
b 
- Nếu a > b và b > c thì  
- Nếu a  b và b  c thì  
- Nếu a  b và b  c thì  
a > c 
a  c 
a  c 
Ví dụ: Cho a > b. Chứng minh a+2 > b-1 
Vì a>b  a+2 > b+2 (cùng cộng thêm 2) (1) 
Giải: 
lại có 2 > -1 
 2 + b > b - 1 (cùng thêm b) (2) 
Từ (1) và (2) ta có a + 2 > b + 2 > b - 1 
Vậy a + 2 > b - 1 (đpcm) 
IV - LUYỆN TẬP 
Bài 5 (SGK): Mỗi khẳng định sau đúng hay sai, vì sao? 
a) (-6).5 < (-5).5 
b) (-6).(-3) < (-5).(-3) 
c) (-2003).(-2005)  (-2005).2004 
d) -3x 2  0 
Đ 
S 
S 
Đ 
a) (-6).5 < (-5).5 
d) -3x 2  0 
IV - LUYỆN TẬP 
Bài 7 (SGK): 
Số a là số âm hay số dương, nếu: 
1) 12a < 15a ? 
2) 4a < 3a ? 
3) -3a > -5a 
a > 0 
a < 0 
a > 0 
Bài 8b (SGK) : 
Cho a < b. Chứng minh 2a-3 < 2b+5 
Vì a<b  2a < 2b (cùng nhân với 2) 
 2a - 3 < 2b - 3 (cùng thêm -3) (1) 
lại có -3 < 5 
 2b-3 < 2b+5 (cùng thêm 2b) (2) 
Từ (1) và (2) ta có : 2a – 3 < 2b – 3 < 2b + 5 
 2a – 3 < 2b + 5 (đpcm) 
IV - LUYỆN TẬP 
Giải: 
- Học thuộc 2 tính chất b ất đẳng thức 
- §2 S ách bài tập 
- Bài 9  14 SGK 
VÒ nh µ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_8_chuong_4_bai_2_lien_he_giua_thu_tu_v.ppt