Bài giảng Đại số Lớp 8 - Ôn tập học kì I (Bản đẹp)
LÝ THUYẾT
Nhân đa thức với đa thức:
Tổng quát: (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
Phép chia đa thức:
Tổng quát: A = B.Q + R (B khác đa thức 0)
Nếu R = 0 phép chia A cho B là phép chia hết.
Nếu phép chia A cho B là phép chia có dư.
BÀI HỌC KINH NGHIỆM
“Muốn chứng minh một biểu thức lớn hơn 0, ta đưa biểu thức về dạng tổng của các số hạng lớn hơn, bằng 0.”
tiết học Tốn của lớp 8 1 Chào mừng các thầy cơ đến tham dự I. LÝ THUYẾT 1. Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ + Bình phương của một tổng: + Bình phương của một hiệu: + Hiệu hai bình phương: + Lập phương của một tổng: + Lập phương của một hiệu: + Tổng hai lập phương: + Hiệu hai lập phương: I. LÝ THUYẾT 2. Nhân đa thức với đa thức: Tổng quát : (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD 3. Phép chia đa thức: Tổng quát : A = B.Q + R (B khác đa thức 0) + Nếu R = 0 phép chia A cho B là phép chia hết. + Nếu phép chia A cho B là phép chia có dư. I. LÝ THUYẾT 4. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Đặt nhân tử chung Dùng hằng đẳng thức Nhóm các hạng tử Tách một hạng tử thành nhiều hạng tử Thêm bớt cùng một hạng tử I. LÝ THUYẾT II. BÀI TẬP BÀI 1 : Thực hiện phép tính I. LÝ THUYẾT II. BÀI TẬP BÀI 1 BÀI 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử GIẢI I. LÝ THUYẾT II. BÀI TẬP BÀI 1 BÀI 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử GIẢI I. LÝ THUYẾT II. BÀI TẬP BÀI 1 BÀI 2 BÀI 3 : chứng tỏ rằng với mọi giá trị của x GIẢI với mọi x với mọi x Nên với mọi x Vậy Qua bài tập 3 , rút ra bài học gì khi chứng minh một biểu thức lớn hơn 0 . I. LÝ THUYẾT II. BÀI TẬP BÀI 1 BÀI 2 BÀI 3 III. BÀI HỌC KINH NGHIỆM “Muốn chứng minh một biểu thức lớn hơn 0, ta đưa biểu thức về dạng tổng của các số hạng lớn hơn, bằng 0.” HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ + Xem lại các dạng bài tập đã ôn. + Ôn tập phần lý thuyết chương II “Phân thức đại số” + Tiết sau “Ôn tập học kì I” - Quy đồng mẫu các phân thức - Cộng, trừ, nhân các phân thức
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_on_tap_hoc_ki_i_ban_dep.ppt