Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 18: Ôn tập chương I
KIẾN THỨC CƠ BẢN
Phép nhân và phép chia các đa thức
Hằng đẳng thức đáng nhớ
Phân tích đa thức thành nhân tử.
Phép chia đơn thức, đa thức cho đơn thứ
Phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
PHÐP NH¢N Vµ PHÐP CHIA C¸C §A THøC CH ƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 8/1 ÔN TẬP CHƯƠNG I TI ẾT 19 KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức Làm tính nhân : 5x 2 .(3x 2 – 7x +2) 2. Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức Làm tính nhân:(2x 2 – 3x)(5x 2 – 2x + 1) Đáp án : 5x 2 .(3x 2 – 7x + 2) = 5x 2 .3x 2 – 5x 2 . 7x + 5x 2 .2 = 15x 4 - 35x 3 + 10x 2 2. ( 2x 2 - 3x ).(5x 2 – 2x + 1) =( 2x 2 .5x 2 – 2x 2 . 2x + 2x 2 .1 – 3x . 5x 2 + 3x .2x - 3x .1 = 10x 4 – 4x 3 + 2x 2 – 15x 3 + 6x 2 – 3x = 10x 4 – 19x 3 + 8x 2 – 3x A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Phép nhân và phép chia các đa thức 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ 3. Phân tích đa thức thành nhân tử . 4. Phép chia đơn thức , đa thức cho đơn thức 5. Phép chia đa thức một biến đã sắp xếp A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Nhân đơn thức với đa thức A(B+C) = AB + AC 2. Nhân đa thức với đa thức (A+ B)(C+ D) = AC + AD + BC + BD 1. Phép nhân đơn thức , đa thức với đa thức A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ Bình phương một tổng (A +B) 2 = A 2 +2AB + B 2 Bình phương một hiệu (A -B) 2 = A 2 -2AB + B 2 Hiệu hai bình phương A 2 -B 2 = (A+B)(A-B) Lập phương một tổng (A +B) 3 = (A 3 +3A 2 B + 3AB 2 + B 3 Lập phương Một hiệu (A -B) 3 = (A 3 - 3A 2 B + 3AB 2 - B 3 Tổng hai lập phương A 3 +B 3 = (A+ B)(A 2 - 2AB + B 2 ) Hi ệu hai lập phương A 3 -B 3 = (A- B)(A 2 + 2AB + B 2 ) A. KIẾN THỨC CƠ BẢN A(B+C) = AB + AC (A+ B)(C+ D) = AC + AD + BC + BD 1. Phép nhân đơn thức , đa thức với đa thức (A +B) 2 = A 2 +2AB + B 2 (A -B) 2 = A 2 -2AB + B 2 A 2 -B 2 = (A+B)(A-B) (A +B) 3 = (A 3 +3A 2 B + 3AB 2 + B 3 (A -B) 3 = (A 3 - 3A 2 B + 3AB 2 - B 3 A 3 +B 3 = (A+ B)(A 2 - 2AB + B 2 ) A 3 -B 3 = (A- B)(A 2 + 2AB + B 2 ) 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ 3. Phân tích đa thức thành nhân tử A. KIẾN THỨC CƠ BẢN a. Phương pháp đặt nhân tử chung b. Dùng hằng đẳng thức c. Nhóm hạng tử d. Phối hợp nhiều phương pháp 4. a/ Phép chia đơn thức cho đơn thức A. KIẾN THỨC CƠ BẢN Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đ ơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau : Chia hệ số của đơn thức A cho h ệ số đơn thức B. Chia luỹ thừ của từng biến trong A cho luỹ thừa của t ừng biến đó trong B. Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau 4. b/ Phép chia đơn thức cho đơn thức A. KIẾN THỨC CƠ BẢN Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đ ơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau : Chia hệ số của đơn thức A cho h ệ số đơn thức B. Chia luỹ thừ của từng biến trong A cho luỹ thừa của t ừng biến đó trong B. Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_18_on_tap_chuong_i.ppt