Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương 1 - Huỳnh Thị Mai
NỘI DUNG ÔN TẬP
NHÂN ĐƠN THỨC, ĐA THỨC.
CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ.
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ.
CHIA ĐA THỨC
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THAO GIẢNG HÔM NAY GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: HUỲNH THỊ MẠI MÔN SỐ HỌC LỚP 8 CHĂM NGOAN HỌC GIỎI KÍNH THẦY MẾN BẠN KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ HÔM NAY TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG T IẾT 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I NỘI DUNG ÔN TẬP NHÂN ĐƠN THỨC, ĐA THỨC. CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ. CHIA ĐA THỨC TIẾT 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) NỘI DUNG ÔN TẬP TIẾT 1 NHÂN ĐƠN THỨC, ĐA THỨC. CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. I-Nhân đơn thức, đa thức Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Nhân đơn thức với đa thức A(B + C) = Đặt nhân tử chung AB + AC I-Nhân đơn thức, đa thức áp dụng quy tắc, làm bài tập 75/tr33/sgk I-Nhân đơn thức, đa thức Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? (A + B).(C + D) = Nhân đa thức với đa thức Nhóm các hạng tử và đặt nhân tử chung AC + AD + BC + BD I-Nhân đơn thức, đa thức áp dụng quy tắc, làm bài tập 76/tr33/sgk II-Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ Bài tập : Điền vào chỗ các dấu “ ? “ sau đây để có các hằng đẳng thức đúng 1) ( + ) 2 = A 2 + + B 2 2) ( - ) 2 = A 2 - 2AB + 3) (A + )(A - ) = – B 2 4) (A + ) 3 = A 3 + + 3AB 2 + B 3 5) ( - B ) 3 = A 3 - 3A 2 B + 3AB 2 - 6) ( A + )( A 2 – AB + B 2 ) = A 3 + 7) ( A - B )( A 2 + AB + B 2 ) = – B 3 ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? A B 2AB A B B 2 B 3A 2 B B B 3 A 3 B A 2 B B 3 A Nhân đa thức với đa thức Dùng hằng đẳng thức phân tích thành nhân tử . Áp dụng : 1/ Điền vào chổ trống (.) để được một hằng đẳng thức đúng : a) (x 2 – 3 ) 2 = . –. + 9 b) (x +) 3 = x 3 + 3x 2 + . + 1 c) ( x + 2) ( x 2 – 2x + .) = .+ 8 d) 4x 2 - . = (+ 3y 2 ) ( 2x – 3y 2 ) x 4 6x 2 1 3x 4 x 3 2x 9x 4 B/ BÀI TẬP : 1/ Tính nhanh 51 2 ( Tự giải nháp trước , sau đó xung phong lên bảng giải BT 1 ) ( Các em ở dưới theo dõi bài giải của bạn để nhận xét ) Ta có : 51 2 = ( 50 + 1) 2 = 50 2 + 2.50.1 + 1 2 = 2500 + 100 + 1 = 2601 II-Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ Bài tập 78 (T33/sgk) Tính nhanh giá trị của biểu thức: (tại x =18 và y = 4) II-Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ Bài tập 78 (T33/sgk) Tính nhanh giá trị của biểu thức: Thay x=18, y=4 vào ta được: Bài 4: Cho các biểu thức A = (2x + 1) 2 + (3x -1) 2 + 2 (2x + 1)(3x -1) B = 25x 2 Hãy so sánh A và B ? Giải: Ta có: A = (2x + 1) 2 + (3x -1) 2 + 2 (2x + 1)(3x -1) Vậy ta có A = B A = [(2x + 1) + (3x -1)] 2 A = (2x + 1 + 3x -1 ) 2 = (5x) 2 = 25x 2 A = (2x + 1) 2 + 2(2x + 1)(3x -1) + (3x -1) 2 III-Bài tập phát triển tư duy Bài tập 82 (T33/sgk) Chứng minh: Với mọi số thực x và y III-Bài tập phát triển tư duy Vế trái của bất đẳng thức có chứa: Ta có: Với mọi số thực x và y Với mọi số thực x và y Bài tập 82 (T33/sgk) Chứng minh: Hay víi mäi x;y. A(B + C) = AB + AC (A+B)(C+D) =A(C+D) + B(C+D) =AC + AD + BC + BD Nhân đơn thức với đa thức Đặt nhân tử chung Nhân đa thức với đa thức Nhóm các hạng tử và đặt nhân tử chung Dùng hằng đẳng thức phân tích thành nhân tử Nhân đa thức với đa thức @ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Về nhà xem lại ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải trong tiết học hôm nay để nắm chắc phương pháp giải . - Tự ôn trước ở nhà phần phân tích đa thức thành nhân tử , chuẩn bị tiết đến ôn tập tiếp theo . Chao tam biet & hen gap lai xin c¸m ¬n
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_19_on_tap_chuong_1_huynh_thi_mai.ppt