Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I - Thái Thị Thanh Hương
Bài tập: Xác định số hữu tỉ a sao cho:
(2x2 + ax – 4) chia cho (x + 4) dư 4
Giải:
Cách 1:
Vậy (2x2 + ax – 4) chia (x + 4) dư 4 - 4a + 28 = 4 a = 6
Cách 2:
Gọi thương của phép chia đa thức (2x2 + ax – 4) cho đa thức (x + 4) là Q(x).
Vì phép chia trên có dư là 4 nên theo định nghĩa phép chia ta có:
(2x2 + ax – 4) = (x + 4) . Q(x) + 4 (1)
Vì (1) luôn đúng với mọi x nên tại x = - 4 ta có:
2. (- 4)2 + a.(- 4) – 4 = (- 4 + 4). Q(- 4) + 4
32 – 4a – 4 = 4
24 = 4a
a = 6
ÔN TẬP CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 8 GV: Thái Thị Thanh Hương THCS Trương Hán Siêu TIẾT 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 A/ LÝ THUYẾT: 1)Phép nhân , phép chia đơn thức và đa thức : Phép tính Đơn thức A với đơn thức B Đa thức A với đơn thức B Đa thức A với đa thức B Phép nhân Phép chia - Nhân hệ số của A với hệ số của B - Nhân lũy thừa từng biến của A với lũy thừa của cùng biến đó trong B - Chia hệ số của A cho hệ số của B - Chia lũy thừa từng biến của A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B - Nhân từng hạng tử của đa thức A với đơn thức B, rồi cộng các tích lại - Chia từng hạng tử của đa thức A cho đơn thức B ( trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho B) rồi công các tích lại - Nhân mỗi hạng tử của đa thức A với từng hạng tử của đa thức B, rồi cộng các tích lại - Chia hạng tử bậc cao nhất của A cho hạng tử bậc cao nhấtcủa B – Nhân thương tìm được với đa thức chia . - Lấy đa thức bị chia trừ đi tích vừa nhận được . - Chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất cho hạng tử bậc cao nhất của B . TIẾT 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 A/ LÝ THUYẾT: 2) Hằng đẳng thức đáng nhớ : Thứ tự Các hằng đẳng thức Công thức hằng đẳng thức 1 Bình phương một tổng 2 Bình phương một hiệu 3 Hiệu hai bình phương 4 Lập phương một tổng 5 Lập phương một tổng 6 Tổng hai lập phương 7 Hiệu hai lập phương ( A + B ) 2 = A 2 + 2AB + B 2 ( A - B ) 2 = A 2 - 2AB + B 2 A 2 - B 2 = (A + B) ( A – B) (A + B) 3 = A 3 + 3A 2 B +3A B 2 + B 3 (A – B ) 3 = A 3 - 3A 2 B +3A B 2 - B 3 A 3 + B 3 = (A + B) ( A 2 – AB + B 2 ) A 3 - B 3 = (A – B ) ( A 2 + AB + B 2 ) . TIẾT 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 A/ LÝ THUYẾT: B/ BÀI TẬP : Bài 75 (SGK/33). Làm tính nhân : Bài 76 (SGK/33). Làm tính nhân : (2x 2 – 3x). (5x 2 – 2x + 1) = 10x 4 – 4x 3 + 2x 2 – 15x 3 + 6x 2 – 3x = 10x 4 – 19x 3 + 8x 2 – 3x Bài 78 (SGK/33) . Rút gọn các biểu thức sau : b) (2x + 1) 2 + (3x – 1) 2 + 2.(2x + 1) (3x – 1) = [(2x + 1) + (3x – 1) ] 2 = (2x + 1 + 3x – 1) 2 = (5x) 2 = 25x 2 Bài 80 (SGK/33) .Làm tính chia c) (x 2 – y 2 + 6x + 9) : (x + y + 3) = [(x 2 + 6x + 9) – y 2 ] : (x + y + 3) = [(x + 3) 2 – y 2 ] : (x + y + 3) = (x + 3 + y) . (x + 3 – y) : (x + y + 3) = x + 3 – y x 4 – x 3 + x 2 + 3x x 2 – 2x + 3 x 4 – 2x 3 + 3x 2 x 3 – 2x 2 + 3x x 3 – 2x 2 + 3x 0 x 2 + x Bài tập : Xác định số hữu tỉ a sao cho : (2x 2 + ax – 4) (x + 4) Giải : Cách 1: 2x 2 + ax - 4 2x 2 + 8x (a – 8)x - 4 (a – 8)x + 4a - 32 - 4a + 28 x + 4 2x + a - 8 Vậy (2x 2 + ax – 4) (x + 4) - 4a + 28 = 0 a = 7 Cách 2: Gọi thương của phép chia đa thức (2x 2 + ax – 4) cho đa thức (x + 4) là Q(x ). Vì phép chia trên là phép chia hết nên theo định nghĩa phép chia ta có : (2x 2 + ax – 4) = (x + 4) . Q(x ) (1) Vì (1) luôn đúng với mọi x nên tại x = - 4 ta có : 2. (- 4) 2 + a.(- 4) – 4 = (- 4 + 4). Q(- 4) 32 – 4a – 4 = 0 28 = 4a a = 7 Bài tập : Xác định số hữu tỉ a sao cho : (2x 2 + ax – 4) chia cho (x + 4) dư 4 Giải : Cách 1: 2x 2 + ax - 4 2x 2 + 8x (a – 8)x - 4 (a – 8)x + 4a - 32 - 4a + 28 x + 4 2x + a - 8 Vậy (2x 2 + ax – 4) chia (x + 4) dư 4 - 4a + 28 = 4 a = 6 Cách 2: Gọi thương của phép chia đa thức (2x 2 + ax – 4) cho đa thức (x + 4) là Q(x ). Vì phép chia trên có dư là 4 nên theo định nghĩa phép chia ta có : (2x 2 + ax – 4) = (x + 4) . Q(x ) + 4 (1) Vì (1) luôn đúng với mọi x nên tại x = - 4 ta có : 2. (- 4) 2 + a.(- 4) – 4 = (- 4 + 4). Q(- 4) + 4 32 – 4a – 4 = 4 24 = 4a a = 6 @ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Về nhà xem lại ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải trong tiết học hôm nay để nắm chắc phương pháp giải . Tự ôn trước ở nhà phần phân tích đa thức thành nhân tử , chuẩn bị tiết đến ôn tập tiếp theo . BTVN: 76, 77, 78b, 79, 81 (SGK/33) Chào tạm biệt & hẹn gặp lại
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_19_on_tap_chuong_i_thai_thi_than.ppt