Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương 1 - Tôn Nữ Bích Vân
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức
Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng
hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử:
- Đặt nhân tử chung.
- Dùng hằng đẳng thức.
- Nhóm hạng tử.
- Tách hạng tử.
- Thêm và bớt hạng tử.
* Phối hợp nhiều phương pháp.
Giáo viên : TÔN NỮ BÍCH VÂN Tiết 20 * ĐẠI SỐ LỚP 8 ÔN TẬP CHƯƠNG I - Nhân đơn thức với đa thức: A(B+C) = AB+AC ÔN TẬP CHƯƠNG I 1.Nhân đơn thức, đa thức: - Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. Nhân đa thức với đa thức: (A+B) (C+D) = AC+ AD + BC + BD Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Thực hiện : (2x 2 - 5) (3x 2 - 2x + 1) (2x 2 - 5) (3x 2 -2x+1) = 6x 4 - 4x 3 +2x 2 -15x 2 + 10x - 5 = 6x 4 - 4x 3 -13x 2 + 10x - 5 Tiết 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I 1.Nhân đơn thức, đa thức: - Nhân đơn thức với đa thức: A(B+C) = AB+AC - Nhân đa thức với đa thức: (A+B) (C+D) = AC+ AD + BC + BD 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ (A+B) 2 = A 2 +2AB+B 2 (A- B) 2 = A 2 -2AB+B 2 (A-B) (A+B) = A 2 -B 2 (A+B) 3 =A 3 +3A 2 B+3AB 2 +B 3 (A- B) 3 = A 3 -3A 2 B+3AB 2 -B 3 A 3 +B 3 = (A+B) (A 2 -AB+B 2 ) A 3 -B 3 = (A-B) (A 2 +AB+B 2 ) (A+B+C) 2 =A 2 +B 2 +C 2 +2AB+2AC+2BC 3. Phân tích đa thức thành nhân tử: Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử: - Đặt nhân tử chung. - Dùng hằng đẳng thức. - Nhóm hạng tử. - Tách hạng tử. - T hêm và bớt hạng tử. * Phối hợp nhiều phương pháp. Tiết 20 Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x 3 - 4x 2 -12 x +27 Giải: x 3 - 4x 2 -12 x +27 = x 3 +27 – 4x 2 – 12 x = (x 3 + 3 3 ) – (4x 2 +12 x) = (x +3)( x 2 – 3x+9) – 4x( x+3) = (x +3)( x 2 – 3x+9 – 4x ) = (x +3)( x 2 – 7x+9 ) BÀI 79 SGK: Giải: với mọi số thực x và y. với mọi số thực x. Chứng minh: BÀI 82 sgk: (do (x-y) 2 0 với m ọ i s ố th ự c x,y ) a)Ta có: x 2 -2xy+y 2 +1=( x-y) 2 +1 1 > 0 V ậ y : x 2 -2xy+y 2 +1 > 0 v ớ i m ọ i s ố th ự c x, y b)Ta có: V ậ y : x- x 2 -1< 0 với m ọ i s ố th ự c x Vỏỷy: vồùi moỹi x = - [(x- ) 2 + ] Do [(x- ) 2 + ] > 0 nên : (v ớ i m ọ i x) - [(x- ) 2 + ] < 0 x-x 2 -1= - (x 2 –x +1)= - (x 2 – 2.x. + + ) Bài tập mới Tìm x biết: 2x 3 - 5x 2 -7x = 0 Giải: 2x 3 - 5x 2 -7x = 0 x(2x 2 - 5x -7) = 0 x(2x 2 + 2x -7x -7 ) = 0 x[(2x 2 + 2x) – (7x+7 )] = 0 x[2x(x+ 1) – 7(x+1 )] = 0 x(x+ 1) (2x – 7 ) = 0 nên: x = 0 hoặc x+ 1= 0 hoặc 2x – 7 = 0 x = 0 hoặc x = - 1 hoặc x = 3,5 Vậy: x = 0 ; x = - 1 ; x = 3,5 Nhóm trưởng phân công mỗi em làm 1 bài trê n phim trong, nhóm trưởng tổng hợp kết quả vào ô chữ . HOẠT ĐỘNG NHểM 1 E = x 2 +9y 2 - 6xy t ại x=17 và y= 6 1 64 E A P C A =12x 2 + 6x + 1 + 8x 3 tại x = 4,5 1000 P = (x+2) 2 + (2x-1) 2 + 2(x+2)(2x-1) tại x = - 3 64 1000 Em hãy tính nhanh giá trị mỗi biểu thức sau rồi điền chữ t ương ứng với giá trị biểu thức đó vào ô chữ . C = x 2 + xy - 6x- 6y tại x = và y = -7 -7 Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để có kết quả đúng : a) x 2 - 2x+ 1 = 0 x =-3 ; 3 b) x 2 + 4x + 4=0 x=-1 c) x 2 - 9 =0 x=2 d) 4x 2 - 4 =0 x=-2 x =-1 ;1 x=3 x=1 HOẠT ĐỘNG NHÓM TRẮC NGHIỆM Chọn câu trả lời đúng : Nghiệm cuả đa thức 4x 3 – 16x là : a. 0;2 c. 0;-2;2 b. 0;-2 -2;2 d. sai sai sai đúng BÀI TẬP Cho a,b,c,d l à các số thực . Chứng minh rằng : ( ac+bd ) 2 + (ad-bc) 2 = (a 2 +b 2 ) (c 2 +d 2 ) Giải: Khai triển vế trái ta có: ( ac+bd ) 2 +(ad-bc) 2 = a 2 c 2 +2abcd+b 2 d 2 +a 2 d 2 -2abcd +b 2 c 2 = (a 2 c 2 + a 2 d 2 ) +(b 2 c 2 + b 2 d 2 ) = a 2 (c 2 + d 2 ) +b 2 (c 2 + d 2 ) = (a 2 +b 2 ) (c 2 + d 2 ) Khai triển vế phải ta có: (a 2 +b 2 ) (c 2 +d 2 ) = a 2 c 2 +a 2 d 2 +b 2 c 2 +b 2 d 2 = a 2 c 2 +2abcd+b 2 d 2 + a 2 d 2 -2abcd +b 2 c 2 =( ac+bd ) 2 +(ad-bc) 2 Hằng đẳng thức trên gọi là hằng đẳng thức Lagrange Nhà toán học Phá p(1736-1813 ) * Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập của chương . * Soạn Bài Tập SGK (80 83) * Tiết sau ôn tập tiếp Hướng dẫn về nhà CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_20_on_tap_chuong_1_ton_nu_bich_v.ppt