Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 36: Ôn tập học kì I
Gói 1
1.Hãy viết quy tắc nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức ở dạng thu gọn.
2.Viết các hằng đẳng thức
(a - b)2 , a2 – b2, (a + b)3
3.Định nghĩa phân thức, 2 phân thức đối nhau.
4. Viết quy tắc chia phân thức ở dạng thu gọn.
Gói 2
1.Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Viết các hằng đẳng thức
(a + b)2 , a2 – b2 , (a –b)3
3. Định nghĩa 2 phân thức bằng nhau ở dạng thu gọn , hai phân thức nghịch đảo.
4.Viết quy tắc nhân phân thức ở dạng thu gọn.
Gói 3
1. Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
2. Viết các hằng đẳng thức
(a - b)2 , a2 – b2 , a3 + b3
3. Nêu tính chất cơ bản của phân thức và nêu quy tắc đổi dấu phân thức ở dạng thu gọn.
4. Viết quy tắc trừ 2 phân thức ở dạng thu gọn.
Gói 4
1.Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B, Khi nào đa thức cho đa thức?
2. Viết các hằng đẳng thức
(a + b)2 , a2 – b2 , a3 – b3
3. Nêu cách rút gọn phân thức. ĐKXĐ của phân thức là gì?
4. Nêu quy tắc cộng phân thức ở dạng thu gọn.
Ôn tập HọC Kì I Tiết 36 Lý thuyết Nhân và chia các đa thức Phân thức đại số Bài tập + Nhân đa thức + Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử + Chia đa thức +Đ ịnh nghĩa phân thức + Tính chất + Các phép tính + Gi á trị của phân thức Thực hiện phép tính phân tích thành nhân tử Tìm x Nâng cao Đa thức Phân thức Gói 1 Gói 2 Gói 3 Gói 4 1.Hãy viết quy tắc nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức ở dạng thu gọn . 2.Viết các hằng đẳng thức (a - b)2 , a2 – b2, (a + b)3 3.Định nghĩa phân thức , 2 phân thức đ ối nhau . 4. Viết quy tắc chia phân thức ở dạng thu gọn . 1.Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử . 2. Viết các hằng đẳng thức (a + b)2 , a2 – b2 , (a –b)3 3. Đ ịnh nghĩa 2 phân thức bằng nhau ở dạng thu gọn , hai phân thức nghịch đảo. 4.Viết quy tắc nhân phân thức ở dạng thu gọn . 1. Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? 2. Viết các hằng đẳng thức (a - b)2 , a2 – b2 , a3 + b3 3. Nêu tính chất cơ bản của phân thức và nêu quy tắc đ ổi dấu phân thức ở dạng thu gọn . 4. Viết quy tắc trừ 2 phân thức ở dạng thu gọn . 1.Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B, Khi nào đa thức cho đa thức ? 2. Viết các hằng đẳng thức (a + b)2 , a2 – b2 , a3 – b3 3. Nêu cách rút gọn phân thức . ĐKXĐ của phân thức là gì? 4. Nêu quy tắc cộng phân thức ở dạng thu gọn . Gói 1 1.(A+B).C = A.C+ B.C (A+B)(C+D)=A.C+A.D+B.C+B.D 2. (a - b) 2 = a 2 - 2ab + b 2 a 2 – b 2 = (a – b) (a + b) (a + b) 3 = a 3 + 3a 2 b + 3ab 2 +b 3 3. Phân thức là biểu thức có dạng (A,B là những đa thức ) 4. 1.Hãy viết quy tắc nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức ở dạng thu gọn . 2.Viết các hằng đẳng thức (a - b) 2 , a 2 – b 2 , (a + b) 3 3.Định nghĩa phân thức , 2 phân thức đ ối nhau . 4. Viết quy tắc chia phân thức ở dạng thu gọn . Đáp án Gói 2 1.Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành n tử . 2. Viết các hằng đẳng thức (a + b) 2 , a 2 – b 2 , (a –b) 3 3. Đ ịnh nghĩa 2 phân thức bằng nhau ở dạng thu gọn , hai phân thức nghịch đảo. 4.Viết quy tắc nhân phân thức ở dạng thu gọn . 1.Các PP thông thường : - Đ ặt nhân tử chung - Dùng hằng đẳng thức Phối hợp các phương pháp - Nhóm các hạng tử 2. (a +b) 2 = a 2 + 2ab + b 2 a 2 – b 2 = (a – b) (a + b) (a - b) 3 = a 3 - 3a 2 b + 3ab 2 -b 3 3. 4. Đáp án Gói 3 1. Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? 2. Viết các hằng đẳng thức (a - b)2 , a2 – b2 , a3 + b3 3. Nêu tính chất cơ bản của phân thức và nêu quy tắc đ ổi dấu phân thức ở dạng thu gọn . 4. Viết quy tắc trừ 2 phân thức ở dạng thu gọn . 1.KHi số mũ mỗi biến trong A số mũ của biến tương ứng trong B 2. (x - y) 2 = x 2 -2xy +y 2 x 2 – y 2 = (x – y)(x + y) x 3 + y 3 = (x + y)(x 2 – xy + y 2 ) 3. ; Đáp án Gói 4 1.Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B, Khi nào đa thức cho đa thức ? 2. Viết các hằng đẳng thức (a + b)2 , a2 – b2 , a3 – b3 3. Nêu cách rút gọn phân thức . ĐKXĐ của phân thức là gì? 4. Nêu quy tắc cộng phân thức ở dạng thu gọn . 1 .+Khi các hạng tử của A chia hết cho B + Khi dư = 0 2. (a +b) 2 = a 2 + 2ab + b 2 a 2 – b 2 = (a – b) (a + b) a 3 – b 3 = (a – b)(a 2 + ab + b 2 ) + Phân tích T và M thành nhân tử -> chia tử và M cho nhân tử chung + ĐKXĐ là những gi á trị của biến làm cho M ≠ 0 4. + + Nếu khác N th ì QĐMT-> cộng cùng M Đáp án ĐN: (A,B là phân thức,B ≠ 0) T/C: = =(N- nhân tử chg) Các phép toán về phân thức : a.Phép cộng ( Nếu khác M -> QĐMT) b.Phép trừ c.Phép nhân d.Phép chia Chú ý : Đ iều kiện để phân thức xác đ ịnh là MT ≠ a) Nhân đa thức : (A+B).C = A.B + A.C (A+B)(C+D)=A.C+A.D+B.C+B.D b) Bảy hằng đẳng thức đá ng nhớ c) Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử d) Chia đa thức : A: B = Q dư R ( bậc R < bậc B ) - Nếu R = 0 -> phép chia hết - Nếu R ≠ 0 -> phép chia có dư Ôn tập HọC Kì I Tiết 36 I/ Lý thuyết 1.Nhân và chia các đa thức 2.Phân thức đại số Kết quả 1 2 3 4 N H O N H Â T T H Ư C H I ấ N Đ Ư Ơ C K H ễ N G S ễ T Ư N H I ấ N Biểu thức x 2 -2x + 7cú giỏ trị .......... là 6 tại x = 1 N H O N H Â T 1 2 3 4 N H O N H Â T Với n N và n ≥4 thỡ phộp chia y n+1 : y 5 ................ T H Ư C H I ấ N Đ Ư Ơ C 1 2 3 4 N H O N H Â T T H Ư C H I ấ N Đ Ư Ơ C Giỏ trị của biể thức (x+1) 3 –(5 + 3x+3x 2 +x 3 )............... phụ thuộc vào biến x K H ễ N G 1 2 3 4 N H O N H Â T T H Ư C H I ấ N Đ Ư Ơ C K H ễ N G 1 2 3 4 Với x N thỡ biểu thức x 3 +3x 2 .+2x là tớch của 3 số ..............liờn tiếp S ễ T Ư N H I ấ N N H O N H Â T T H Ư C H I ấ N Đ Ư Ơ C K H ễ N G S ễ T Ư N H I ấ N HỌC TỐT 1 2 3 4
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_36_on_tap_hoc_ki_i.ppt