Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 4: Phương trình tích (Chuẩn kiến thức)

Phân tích đa thức : P(x) = + (x + 1)(x – 2)

 thành nhân tử.

DẶN DÒ

1. Nắm vững khái niệm phương trình tích và cách giải.

2. Về nhà làm các bài tập : bài 21, bài 22 trang 17

3. Chuẩn bị trước các bài tập ở phần luyện tập

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 08/04/2022 | Lượt xem: 110 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 4: Phương trình tích (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng quý thầy, cơ đến dự giờ thăm lớp 8A4 
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ 
 2/Nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? 
Trả lời: 
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử: 
	- Đặt nhân tử chung 
	- Dùng hằng đẳng thức 
	- Nhĩm hạng tử 
 1/Nhắc lại tính chất, cho a và b là hai số thì: 
	 a.b = 0  	 
	 a = 0 hoặc b = 0 	 
 Bài tập: 
 Phân tích đa thức : P(x) = + (x + 1)(x – 2) 
 thành nhân tử. 
(x 2 – 1) 
A 2 – B 2 = (A – B)(A + B) 
= ( x + 1) (2x – 3) 
P(x) = ( x 2 - 1) + (x + 1) (x - 2) 
 = ( x - 1 ) ( x+1) + (x + 1) (x - 2) 
= ( x + 1) (x - 1+x-2 ) 
 Giải: 
 ( x + 1) (2x – 3) 
 là một phương trình 
A(x ) 
. B(x ) 
= 0 
Ph­¬ng tr×nh tÝch. 
= 0 
a 
.b 
= 0 
 a = 0 hoặc b = 0 
 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 
Là 1 pt tÝch. 
Trong c¸c ph­¬ng tr×nh sau , ph­¬ng tr×nh nµo lµ ph­¬ng tr×nh tÝch ? 
4) ( 2x+3) – (13x-19) = 0 
 ( 3x + 2)(2x – 3) = 1 
5) (2x+7)(x-9)(3x+2) = 0 
PHIẾU HỌC TẬP 
Giải phương trình : 
(x -1)(x 2 + 3x - 2) – (x 3 - 1) = 0 
(x – 1)( x 2 + 3x - 2) – (x - 1)(..) = 0 
( x – 1 )[ () – ()] =0 
(x -1)(..) = 0 
x – 1 = 0 hoặc . = 0 
x -1 = 0 
 x = 1 
= 0 
 ..= 
	 = 
Vậy tập nghiệm của phương trình: S = 
Thảo luận nhĩm 
Giải phương trình : 
(x -1)(x 2 + 3x - 2) – (x 3 - 1) =0 
(x – 1)( x 2 + 3x - 2) – (x - 1)(..) = 0 
( x – 1 )[ () – ()] =0 
(x -1)(..) = 0 
x – 1 = 0 hoặc . = 0 
x -1 = 0 
 x = 1 
= 0 
 ..= 
	 = 
Vậy tập nghiệm của phương trình: S = 
x 2 + x +1 
x 2 + x +1 
x 2 + 3x - 2 
x 2 + 3x – 2 – x 2 – x - 1 
2x - 3 
2x - 3 
2x 3 
x 3/2 
{1; 3/2} 
?4.Giải phương trình: 
	 (x 3 + x 2 ) + (x 2 + x) = 0 
Vậy tập nghiệm của phương trình l à: S = { } 
 + x(x+1) =0 
(x +1)() =0 
(x +1)x (.) = 0 
  = 0 hoặc x =0 
x = . hoặc x = 0 
Giải phương trình: 
	 (x 3 + x 2 ) + (x 2 + x) = 0 
Vậy tập nghiệm của phương trình l à: S = { -1; 0 } 
x 2 ( x + 1 ) + x(x+1) =0 
(x +1)( x 2 + x ) =0 
(x +1)x ( x +1 ) = 0 
 x +1 = 0 hoặc x =0 
x = -1 hoặc x = 0 
Bµi1: TËp nghiƯm cđa ph­¬ng tr×nh 
 (x + 1)(3 – x) = 0 lµ: 
S = {1 ; -3 } B. S = {-1 ; 3 } 
C. S = {-1 ; -3 } D. §¸p sè kh¸c . 
Bµi 3: Ph­¬ng tr×nh nµo sau 
 ®©y cã 3 nghiƯm : 
(x - 2)(x - 4) = 0 
(x - 1) 2 = 0 
(x - 1)(x - 4)(x-7) = 0 
(x + 2)(x - 2)(x+16)(x-3) = 0 
Bµi2: S = {1 ; -1} lµ tËp 
 nghiƯm cđa ph­¬ng tr×nh : 
 A. (x + 8)(x 2 + 1) = 0 
 B. (1 – x)(x+1) = 0 
 C. (x 2 + 7)(x – 1) = 0 
 D. (x + 1) 2 -3 = 0 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
B 
B 
 Bµi4: Ph­¬ng tr×nh nµo sau ®©y 
Kh«ng ph¶i lµ ph­¬ng tr×nh tÝch : 
A. (x – 0,5)( 2 + x) = 0 
(3x – 2)(x 2 + 2)(x 2 – 2) = 0 
 (2x + 1)(5 – 7x) = 17 
 ( - 1)(5 + ) = 0. 
x 
2 
x 
3 
C 
LuËt ch¬i : Cã 4 bµi to¸n tr¾c nghiƯm , mçi bµi c¸c em sÏ cã 30 gi©y ®Ĩ suy nghÜ chän ®¸p ¸n ® ĩng . Ai tr¶ lêi ®ĩng sÏ cã phÇn th­ëng! 
C 
CỦNG CỐ 
DẶN DÒ 
2. Về nhà làm các bài tập : bài 21, bài 22 trang 17 
1. Nắm vững khái niệm phương trình tích và cách giải . 
3. Chuẩn bị trước các bài tập ở phần luyện tập 
Kính chúc 
CÁC THẦY CƠ GIÁO MẠNH KHOẺ-HẠNH PHÚC-THÀNH ĐẠT! 
CH ÚC CÁC EM HỌC GIỎI CHĂM NGOAN! 
GIỜ HỌC KẾT THÚC. 
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CƠ GIÁO, CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THAM GIA VÀO GIỜ HỌC! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_8_chuong_3_bai_4_phuong_trinh_tich.ppt