Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 46: Luyện tập - Trần Cao Hương
Bài 23: Giải phương trình
b) 0,5x(x - 3) = (x - 3)(1,5x - 1)
c) 3x - 15 = 2x (x - 5)
củng cố
ể giải phương trình có bậc lớn hơn 1 ta đưa về phương trình tích bằng cách chuyển các hạng tử về vế trái, vế phải bằng 0. Tiếp tục biến đổi vế trái về dạng tích (bằng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử).
Đại số 8 Giáo viên thực hiện : Trần Cao Hương HS1: Nêu cách giải phương trình tích . á p dụng giải phương trình : (x - 1)(x + 2) = 0 Kiểm tra Bài cũ HS2: Giải phương trình : x(2x - 9) = 3x(x - 5) luyện tập Tiết 46 Bài 23: Giải phương trình c) 3x - 15 = 2x (x - 5) b) 0,5x(x - 3) = (x - 3)(1,5x - 1) luyện tập Tiết 46 Giải Vậy S = {1 ; 3} b) 0,5x(x - 3) = (x - 3)(1,5x - 1) 0,5x(x - 3) - (x - 3)(1,5x - 1) = 0 (x - 3)(0,5x - 1,5x + 1) = 0 (x - 3)(-x + 1) = 0 x - 3 = 0 -x + 1 = 0 x = 3 x = 1 luyện tập Tiết 46 Giải : c) 3x - 15 = 2x (x - 5) 3(x - 5) - 2x(x - 5) = 0 (x - 5)(3 - 2x) = 0 x - 5 = 0 3 - 2x = 0 x = 5 x = Vậy S = luyện tập Tiết 46 Bài 24: Giải phương trình d) x 2 - 5x + 6 = 0 a) (x 2 - 2x + 1) - 4 = 0 luyện tập Tiết 46 Giải : d) x 2 - 5x + 6 = 0 a) (x 2 - 2x + 1) - 4 = 0 (x -1) 2 - 2 2 = 0 (x -1-2)(x-1+ 2) = 0 (x -3)(x+1) = 0 x - 3 = 0 x +1 = 0 x = 3 x = -1 Vậy S = {3 ; -1} x 2 - 2x - 3x +6 = 0 x(x - 2) - 3(x - 2) = 0 (x - 2)(x - 3) = 0 x - 2 = 0 x - 3 = 0 x = 2 x = 3 Vậy S = {2 ; 3} luyện tập Tiết 46 Bài 25: Giải phương trình Hoạt đ ộng nhóm ( nhóm 4) b) (3x - 1)(x 2 + 2) = (3x - 1)(7x - 10) luyện tập Tiết 46 Giải : (3x - 1)(x 2 + 2) = (3x - 1)(7x - 10) (3x - 1)(x 2 + 2) - (3x - 1)(7x - 10) = 0 (3x - 1)(x 2 + 2 - 7x + 10) = 0 (3x - 1)(x 2 - 7x + 12) = 0 (3x - 1)(x 2 - 3x - 4x + 12) = 0 (3x - 1)[x(x - 3) - 4(x - 3)] = 0 (3x -1)(x - 3)(x -4) = 0 x = x - 3 = 0 x - 4 = 0 x = x = 3 x = 4 Vậy S = (3x -1) = 0 (x - 3) = 0 (x - 4) = 0 củng cố Để giải phương trình có bậc lớn hơn 1 ta đưa về phương trình tích bằng cách chuyển các hạng tử về vế trái , vế phải bằng 0. Tiếp tục biến đ ổi vế trái về dạng tích ( bằng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ). Hướng dẫn về nh à Xem kỹ các bài tập đã giải . Làm các bài tập 23d; 24 b, c; 25 a ; 26 (SGK trang 17 , 18) Bài 29, 31, 33 (SBT - trang 8) Xem trước bài “ Phương trình chứa ẩn ở mẫu ” Hướng dẫn bài 33(SBT) Với x = -2 là 1 trong các nghiệm của phương trình x 3 + ax 2 - 4x - 4 = 0 a/ Tìm a. b/ Với a đã tìm đư ợc ở câu a), hãy tìm các nghiệm còn lại? Hướng dẫn : x 3 + ax 2 - 4x - 4 = 0 (1) a/ Thay x = -2 vào pt (1), ta đư ợc pt với ẩn a, giải đư ợc a = 1. b/ Thay a = 1 vào pt (1), giải pt với ẩn x ( bằng phương pháp giải phương trình tích ). Đáp số : S = {-1 ; 2 ; -2} Chúc các em Chăm ngoan Học giỏi
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_46_luyen_tap_tran_cao_huong.ppt