Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 54: Ôn tập chương 3
Mở đầu về phương trình.
Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
Phương trình đưa được về dạng ax+b (a ?0).
Phương trình tích.
Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
a) Với điều kiện nào của a thì phương trình ax+b = 0 là một phương trình bậc nhất (a và b là hai hằng số).
b) Thế nào là hai phương trình tương đương?
a) Với điều kiện: a?0 thì PT ax+b=0 là PT bậc nhất.
b) Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm.
Bài giảng mụn Toỏn lớp 8 Giáo viên thực hiện: Chào mừng các Thầy Cô giáo đến dự tiết học lớp 8 TIếT 54 ôn tập chương iii (tiết 1) Mở đ ầu về phương trình . 2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải . 3. Phương trình đưa đư ợc về dạng ax+b (a 0 ). Tiết 54. Ôn tập chương Iii ( tiết 1) 4. Phương trình tích . 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu . KIỂM TRA BÀI CŨ đi đụi HỌC VỚI HÀNH đi đụi Học với hành KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU SỐ 1 a) Với đ iều kiện : a 0 th ì PT ax+b =0 là PT bậc nhất . b) Hai phương trình tương đươ ng là hai phương trình có cùng một tập nghiệm . a) Với đ iều kiện nào của a th ì phương trình ax+b = 0 là một phương trình bậc nhất (a và b là hai hằng số ). b) Thế nào là hai phương trình tương đươ ng ? CÂU SỐ 2 Nêu hai quy tắc biến đ ổi phương trình ? Quy tắc chuyển vế : Trong một phương trình , ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đ ổi dấu hạng tử đ ó Quy tắc nhân với một số : + Trong một phương trình , ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0. + Trong một phương trình , ta có thể chia cả hai vế cho cùng một số khác 0. CÂU SỐ 3 PT bậc nhất ax+b =0 (a 0 ) luôn có một nghiệm duy nhất . + PT ax+b =0 vô nghiệm khi a=0 và b 0. + PT ax+b =0 vô số nghiệm khi a=0 và b=0. PT bậc nhất ax+b =0 (a 0 ) có mấy nghiệm ? PT có dạng ax+b =0 khi nào : + Vô nghiệm ? + Vô số nghiệm ? CÂU SỐ 4 Bước 1: Tìm đ iều kiện xác đ ịnh của PT. Bước 2: Quy đ ồng mẫu hai vế của PT rồi khử mẫu . Bước 3: Giải PT vừa nhận đư ợc . Bước 4: ( Kết luận ). Trong các gi á trị của ẩn tìm đư ợc ở bước 3, các gi á trị nào tho ả mãn ĐKXĐ chính là nghiệm của PT đã cho . Nêu các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu ? 1. PT đưa được về dạng PT bậc nhất một ẩn . 2 . PT chứa ẩn ở m ẫ u. 3 . PT tích . 4 . PT b ậc nhất m ột ẩn . 5 . PT đưa được về PT tích a, ( x + 2)( 3 - 2x ) = 0 b, 3 - 2x = 0. c, d, t 2 - 5 t + 6 = 0 e. Bài tập 1 . Xác đ ịnh dạng của mỗi PT sau ? 1 . Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 2,3 – x = 0; B. y 2 – 16 = 0; C. –3x + 5y=0; D. 2:x + 1 = 0 2. Phương trình nào sau đây nhận x = 2 làm nghiệm ? A. x 2 – 2x +1= 0 . B. x – 2 = 1,5 C. 5 - 3x = 0 D. (x-2)(1 + 3x) = 0 Bài tập 2 . Hãy chọn đáp án đ úng trong các câu sau : 3 . Phương trình nào sau đây tương đươ ng với phương trình : 3 x – 3 = 0? A. x 2 = 1 B. 5x = 5 C. x.x = x D. – x = 1 Bài tập 2 . Hãy chọn đáp án đ úng trong câu sau : 4 . Để giải phương trình ta có thể : A. Nhân cả hai vế PT với cùng một số . B. Chia cả hai vế PT cho một số khác không . C. Chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia . D. Tất cả các cách làm trên đ ều đ úng . Bài tập 2 . Hãy chọn đáp án đ úng trong các câu sau : Đ iều kiện xác đ ịnh của phương trình A. x 4 B. x -1và x -4 C. x 2 D. x 0 và x 2 Bài tập 2 . Hãy chọn đáp án đ úng trong các câu sau : là: Bài tập 3 . ( Bài 50/SGK) Giải các phương trình : a) 3 - 4x(25 - 2x) = 8x 2 + x - 300 Bài tập 4 . ( Bài 51/SGK) Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích : a) (2x + 1)(3x - 2) = (5x - 8)(2x + 1) d) 2x 3 + 5x 2 – 3x = 0 Bài tập 5 . ( Bài 53/SGK) Giải phương trình : Thêm 2 vào mỗi vế của PT ta có : Giải Vậy tập nghiệm của PT là: S = {-10} Bài tập 6 . ( Bài 52/SGK) Giải các phương trình : Hoạt đ ộng nhóm ĐKXĐ: và x 0 Giải (TMĐK) Vậy : S={ } ĐKXĐ: x 2 và x 0 Giải Vậy : S={ -1 } . - 1 2 3 4 5 8 9 10 6 7 Em hãy tr ả lời một trong các câu hỏi sau bằng cách chọn 1 số bất kì từ 1 đ ến 10. Hai phương trình tương đươ ng là hai PT có chung một nghiệm ? PT ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi nào ? Tập nghiệm của PT: - x = 2 là S ={2}? PT (x 2 + 4) = 0 có nghiệm x= ? Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu ? Cặp PT sau có tương đươ ng không ? 2x – 4 = 0 và (x – 2)(x 2 +1)=0 trò chơi Ô may mắn “Bạn đư ợc nhận 1 phần qu à sau tiết học này ” 6) Hai PT có tương đươ ng , vì chúng có cùng tập hợp nghiệm S 1 =S 2 = {2} Câu6: Hai PT sau có tương đươ ng không ? 2x – 4 = 0 và (x – 2)(x 2 +1)=0 Câu 1: Hai PT tương đươ ng là hai PT có chung một nghiệm ? Sai . Hai PT tương đươ ng là hai PT có cùng một tập nghiệm . Câu 4. PT: x 2 +4 = 0 có nghiệm là x = ? PT đã cho vô nghiệm , không có số thực nào tho ả mãn Câu3. Tập nghiệm của PT: –x = 2 là S ={2} Sai . Tập nghiệm là S = {-2} Câu 2. Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu ? 1.Tìm ĐKXĐ . 2. Quy đ ồng mẫu hai vế của PT rồi khử mẫu ? 3. Giải PT nhận đư ợc . 4. Kết luận : Trong các gi á trị của ẩn tìm đư ợc ở bước 3, các gi á trị tho ả mãn ĐKXĐ chính là nghiệm của PT đã cho . Câu 2. PT: ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi nào ? PT ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi a khác 0. Bài tập về nh à Ôn tập lại lí thuyết , ôn các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình . Làm bài tập : 50(c,d); 51(b,c); 52(c,d) Cảm ơn các Thầy Cô giáo đã đến dự tiết học này B ài tập tương tự : Giải PT sau Hướng dẫn : Thêm 3 vào mỗi vế của PT ta có : Hướng dẫn : Thêm (-3) vào mỗi vế của PT ta có : .. ..
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_54_on_tap_chuong_3.ppt