Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 54: Ôn tập chương 3 - Trần Thanh Lâm

A/ Lý thuyết:

I/ Đoạn thẳng tỉ lệ

II/ Định lí Talét:

III/ Tam giác đồng dạng:

1/ Định nghĩa:

2/Tính chất:

IV/ Các tr.hợp đồng dạng của tam giác:

V./ Các tr.hợp đồng dạng của tam giác vuông:

 

ppt13 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 09/04/2022 | Lượt xem: 148 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 54: Ôn tập chương 3 - Trần Thanh Lâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
QUÍ THAÀY COÂ GIAÙO ÑEÁN DÖÏ GIÔØ LÔÙP 
NhiÖt liÖt chµo mõng 
Hình Học 8 
GV: Traàn Vaên Lam – TRÖÔØNG THCS TAÂN LÔÏI THAÏNH 
Tiết 54 ÔN TẬP CHƯƠNG III 
A/ Lý thuyết : 
 I/ Đoạn thẳng tỉ lệ 
Hai ñoaïn thaúng AB vaø CD goïi laø tæ leä vôùi hai ñoaïn thaúng A’B’ vaø C’D’ 
AB 
CD 
A’B’ 
C’D’ 
= 
hay 
ABC 
a // BC 
 
 II/ Định lí Talét : 
 III/ Tam giác đồng dạng : 
 I/ Đoạn thẳng tỉ lệ 
 III/ Tam giác đồng dạng : 
 II/ Định lí Talét : 
IV/ Các tr.hợp đồng dạng của 2 
 tam giác : 
V./ Các tr.hợp đồng dạng của 2 
 tam giác vuông : 
khi có tỉ lệ thức : 
a // BC 
 
CC’ 
AB’ 
BB’ 
AC’ 
 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
A/ Lý thuyết : 
 I/ Đoạn thẳng tỉ lệ 
 III/ Tam giác đồng dạng : 
 II/ Định lí Talét : 
 A’B’C’  ABC 
 
A’= A; B’= B; C’= C 
1/ Định nghĩa : 
 Cho A’B’C’ ~ ABC theo t ỉ số k. A’H’ và AH là hai đ.ao , A’M’ và AM l à hai đương t.tuyến , A’D’ và AD là hai đương phân giác 
2/Tính chất : 
a . 
b. Gọi P’và P; S’ và S lần lượt là chu vi và diện tích của hai tam giác đ ồ ng dạng A’B’C’ và ABC, ta có : 
 I/ Đoạn thẳng tỉ lệ 
 III/ Tam giác đồng dạng : 
 II/ Định lí Talét : 
IV/ Các tr.hợp đồng dạng của 
 2 tam giác : 
V./ Các tr.hợp đồng dạng của 
 2 tam giác vuông : 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
A/ Lý thuyết : 
 I/ Đoạn thẳng tỉ lệ 
 III/ Tam giác đồng dạng : 
 II/ Định lí Talét : 
1 / Định nghĩa : 
2/Tính chất : 
IV/ Các tr.hợp đồng dạng của 2 tam giác : 
Nếu : 
 A’B’C’ ABC 
(C–C-C) 
(C–g-C) 
(g– g) 
Nếu : 
A’= A ; B’= B 
Nếu : 
A’= A 
 Xét  A’B’C’ và  ABC: 
 I/ Đoạn thẳng tỉ lệ 
 III/ Tam giác đồng dạng : 
 II/ Định lí Talét : 
IV/ Các tr.hợp đồng dạng của 
 2 tam giác : 
V./ Các tr.hợp đồng dạng của 
 2 tam giác vuông : 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
A/ Lý thuyết : 
 I/ Đoạn thẳng tỉ lệ 
 III/ Tam giác đồng dạng : 
 II/ Định lí Talét : 
IV/ Các tr.hợp đồng dạng của 2 tam gi ác 
Nếu : 
Nếu : 
Nếu : 
 A’B’C’ ABC 
(C–C-C) 
(C–g-C) 
(g– g) 
A’= A ; B’= B 
A’= A 
V./ Các tr.hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông : 
Nếu : B’ = B 
Xét  A’B’C’ và  ABC Vuông tại A’ va A: 
Nếu : 
Nếu : 
 A’B’C’ ABC 
 I / Đoạn thẳng tỉ lệ ; 
 III/ Tam giác đồng dạng : 
 II/ Định lí Talét : 
IV/ Tr.h ợp đồng dạng của 2 tam giác : 
V./ tr.hợp đồng dạng của 2  vuông : 
III/ Các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông : 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
B ài Tập : 
Cho hình chữ nhật ABCD có AB= 12cm; BC= 9cm. 
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. 
a/ Chứng minh :  AHB và  BCD đồng dạng 
b/Tính độ dài đoạn thẳng AH 
c/ Chứng minh : AH 2 = BH.DH 
d/Tính diện tích tam giác AHB 
12cm 
9cm 
Chứng minh : 
AB // CD ; AD = BC , A = 90 0 , AH  BD tại H, AB = 12cm, BC = 9cm 
a)  AHB  BCD 
b) Tính BD=?, AH =? 
c) C/m : AH2 = BH.DH 
d) S AHB = ? 
GT 
KL 
 AHB  BCD 
.A H B = B C D = 90 0 
A B D = C D B ( slt ) 
AB//CD 
B/ Bài Tập : 
III/ Các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông : 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
12cm 
9cm 
Chứng minh : 
a/ Xét  AHB và  BCD 
 AHB  BCD 
 Ta có : ABD = CDB (AB//CD ; 2 góc slt ) 
.AHB = BCD = 90 0 
AB // CD ; AD = BC , A = 90 0 , AH  BD tại H, AB = 12cm, BC = 9cm 
a)  AHB  BCD 
b) Tính BD= ? , AH =? 
c) C/m : AH2 = BH.DH 
d) S AHB = ? 
GT 
KL 
B/ Bài Tập : 
III/ Các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông : 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
12cm 
9cm 
Chứng minh : 
AB // CD ; AD = BC , A = 90 0 , AH  BD tại H, AB = 12cm, BC = 9cm 
a)  AHB  BCD 
b) Tính DB=? , AH =? 
c) C/m : AH2 = BH.DH 
d) S AHB = ? 
GT 
KL 
B/ Bài Tập : 
b) Tính DB=? , AH =? 
Xét  BCD vuông tại C. Theo đ.lý PyTago , ta có : 
BD 2 = BC 2 +DC 2 
BD 2 = 9 2 + 12 2 
BD 2 = 225 
BD= 15cm 
a)  AHB  BCD 
Tính DB 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
Chứng minh : 
b) Tính DB=? , AH =? 
Xét  BCD vuông tại C. Theo đ.lý PyTago , ta có : 
BD 2 = BC 2 +DC 2 
BD 2 = 9 2 + 12 2 
BD 2 = 225 
BD= 15cm 
a)  AHB  BCD 
A/ Lý thuyết : 
 I/ Đoạn thẳng tỉ lệ 
 III/ Tam giác đồng dạng : 
 II/ Định lí Talét : 
IV/ Các tr.hợp đồng dạng của tam giác : 
V./ Các tr.hợp đồng dạng của tam giác vuông : 
12 
9 
AB // CD ; AD = BC , A = 90 0 , AH  BD tại H, AB = 12cm, BC = 9cm 
a)  AHB  BCD 
b) Tính DB=? , AH =? 
c) C/m : AH2 = BH.DH 
d) S AHB = ? 
GT 
KL 
B/ Bài Tập : 
Tính AH 
AH 
 9 
= 
12 
15 
b)Ta có :  AHB  BCD 
Tính DB 
AH = ? 
  AHB  BCD ( cmt ) 
( cmt ) 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
12cm 
9cm 
c/ Chứng minh:AH 2 = BH.DH 
Ta có  AHB vuông tại H 
Suy ra : 
 Lại có  ADB vuông tại A 
Suy ra : 
(1) 
(2) 
Từ (1) và (2) suy ra : 
Hay : B A H = A D H 
 Xét  AHB và  DHA có : 
Þ 
AH 
DH 
= 
BH 
AH 
A B H 
+ B A H = 90 0 
A B H 
+ B D A = 90 0 
 B A H 
= B D A 
 B A H = A D H ( cmt ) 
1 
2 
H 1 = H 2 = 90 0 
  AHB  DHA 
AH 
DH 
= 
BH 
AH 
(AH.AH 
= BH.DH) 
2 
AH 
= BH.DH 
Þ 
AH 
2 
= BH.DH 
  AHB  DHA 
 B A H = A D H 
 90 0 = + B A H 
A D B + =90 0 
A B H 
A B H 
 AHB vuông tại H; 
 ABD vuông tại A 
  AHB  BCD theo tỉ số 
đồng dạng k = 
Tiết 55 ÔN TẬP CHƯƠNG III 
AH 
BC 
= 
7,2 
9 
 Gọi S là diện tích tam giác BCD 
Ta có S= 
 Gọi S’ là diện tích tam giác AHB 
d/ Tính diện tích tam giác AHB 
Vì  AHB và  BCD đồng dạng nên 
S AHB = ? 
 ( Đáy x Cao/2) 
S BCD = ? 
 ( AHB  BCD) 
Ta có : 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
A/ Lý thuyết : 
 I/ Đoạn thẳng tỉ lệ 
 III/ Tam giác đồng dạng : 
 II/ Định lí Talét : 
IV/ Các tr.hợp đồng dạng của tam giác : 
V./ Các tr.hợp đồng dạng của tam giác vuông : 
12 
9 
AB // CD ; AD = BC , A = 90 0 , AH  BD tại H, AB = 12cm, BC = 9cm 
a)  AHB  BCD 
b) Tính DB=? , AH =? 
c) C/m : AH2 = BH.DH 
d) S AHB = ? 
GT 
KL 
B/ Bài Tập : 
1/ Định nghĩa : 
2/Tính chất : 
C/ Công việc về nhà : 
Học thuộc các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác , của 2 tam giác vuông 
Các tính chất của 2 tam giác đồng dạng 
Định lý Talet ( thuận – đảo ) – Hệ quả 
Tính chất đường phân giác của tam giác 
Các công thức tính diện tích các loại hình tứ giác 
Tiết sau kiểm tra 1 tiết 
xin chân thành cám ơn các thầy cô 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_54_on_tap_chuong_3_tran_thanh_la.ppt