Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 55: Ôn tập chương 3 - Đặng Thị Xuân Bình

Qui đồng mẫu cả hai vế , rồi khử mẫu ta được PT nào ?

Cách giải PT chứa ẩn ở mẫu

B1: Tìm ĐKXĐ của PT

B2: Qui đồng mẫu cả hai vế ,

rồi khử mẫu

B3: Giải PT vừa nhận được

B4: Đối chiếu với ĐK rồi kết luận

Bài 54 SGK trang 34. Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h.

* Quãng đường

* Thời gian

*Vận tốc của ca nô

* Vận tốc xuôi dòng của ca nô

*Vận tốc ngược dòng của ca nô

*Vận tốc dòng nước

 

ppt21 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 09/04/2022 | Lượt xem: 80 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 55: Ôn tập chương 3 - Đặng Thị Xuân Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO Mừng CÁC thầy cô giáo về dự giờ lớp 8a 
Giáo viên: Đặng Thị Xuân Bình 
Trường THCS Hà Thạch 
Kiểm tra bài cũ 
?Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai ? 
1 
Hai phương trình có một nghiệm duy nhất thì tương đương. 
2 
Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương. 
3 
Hai phương trình tương đương với nhau thì có cùng tập hợp nghiệm. 
4 
Hai phương trình có cùng tập nghiệm thì có thể không tương đương với nhau. 
Sai 
Đúng 
Phương trình một ẩn là phương trình 
có dạng A(x ) = B(x ) 
 2) Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập hợp nghiệm 
Sai 
Đúng 
?1) Thế nào là phương trình một ẩn ? 
2)Thế nào là hai phương trình tương đương ? 
Nối các pt ở cột A với câu phù hợp ở cột B 
Cột A 
Cột B 
1 
a) Phương trình bậc nhất một ẩn 
2 
3 
b) Phương trình tích 
4 
c) Phương trình chứa ẩn ở mẫu 
5 
(2x – 5)(3x+1) = 0 
 Tiết 55: Ôn tập chương III 
 phương trình bậc nhất một ẩn 
P T 
T ớc h A (x). B (x ) = 0 
 PT 
Chứa ẩn ở mẫu 
Giải bài toán bằng cách lập phương trình 
PT B ậc nh ất m ột ẩn 
ax + b = 0 (a 0) 
v à c ỏc h gi ải 
PT 
Đư a được v ề d ạng 
 ax + b = 0 
 Nội dung chính của chương III:  
Ph ươ ng tr ỡnh b ậc nh ất m ột ẩ n 
Nội dung chính của chương III là gì ? 
3: Giải các phương trình sau: 
 a) 4(x + 2) = 5( x – 2 ) 
 Tiết 55 ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn 
PT đưa được về dạng ax + b = 0 
1 . Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 
 A)2,3 – x = 0 ; B) –3x + 5y = 0; C) y 2 – 16 = 0; D) 
2 . Để giải phương trình ta có thể : 
 A, Nhân cả hai vế PT với cùng một số khác không . 
 B , Chia cả hai vế PT cho một số khác không . 
 C, Chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đ ổi dấu của chúng . 
 D , Tất cả các cách trên đ ều đ úng . 
Nhóm 1 làm câu a) 
Nhóm 2 làm câu b) 
Nhóm 3 làm câu c) 
Nhóm 4 làm câu d) 
 Tiết 55 ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn 
4(x + 2) = 5( x – 2 ) 
4x + 8 = 5 x – 10 
4x – 5x = – 10 – 8 
 – x = – 18 
 x = 18 
 Vậy tập nghiệm của PT là 
 S = 
 PT có vô số nghiệm 
 Tập nghiệm của PT là S = R 
PT vô nghiệm 
 Vậy tập nghiệm của PT là 
 Tiết 55 ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn 
 Vậy tập nghiệm của PT là 
Ví dụ : Cho các PT sau 
Bài 53- tr34/ SGK 
Vỡ 
Vậy tập nghiệm của PT là: 
Giải các phương trình sau: 
a) (2x – 5)(3x+1) = 0 
2x – 5 = 0 Hoặc 3x+1 = 0 
Hoặc 
 Tiết 55 ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn 
Vậy tập nghiệm của phương trình là: 
 Hoặc 
 Hoặc 
 Hoặc 
 Hoặc 
Vậy tập nghiệm của phương trình là: 
Dạng phương trình tích 
Bài51d/tr33sgk 
 x 2 +2x = 0 
ĐKXĐ: x 
=> ( x+1)(x+ 2)+x(x- 2) = 6 – x + x 2 - 4 
 2x 2 - x 2 + x+ x = 6 – 4 – 2 
 x 2 + 2x + x + 2+ x 2 - 2x = 6 - x+ x 2 - 4 
 x(x+2) = 0 
 - Hoặc x = 0 ( tho ả mãn ĐKXĐ)  - Hoặc x - 2 = 0  x = 2 ( loại bỏ ) 
 PT có tập nghiệm : S = 
Giải PT sau: 
Dạng PT chứa ẩn ở mẫu 
 Tiết 55 ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn 
 Nêu cách giải PT chứa ẩn ở mẫu ? 
Cách giải PT chứa ẩn ở mẫu 
B1: Tìm ĐKXĐ của PT 
B2: Qui đồng mẫu cả hai vế , 
rồi khử mẫu 
B3: Giải PT vừa nhận được 
B4: Đối chiếu với ĐK rồi kết luận 
Hãy tìm ĐKXĐ của PT ? 
Qui đồng mẫu cả hai vế , rồi khử mẫu ta được PT nào ? 
Bài 54 SGK trang 34 . Một ca nô xuôi dòng từ bến A đ ến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ . Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h. 
A 
V xuôi dòng 
V ngược dòng 
V nước = 2km/h 
 Tiết 55 ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn 
B 
Thời gian ngược dòng là 5 giờ 
Thời gian xuôi dòng là 4 giờ 
S AB = ?km 
Vận tốc 
(km/h) 
Thời gian 
(h) 
Quãng đư ờng (km) 
Ca nô khi nước yên lặng 
Canô xuôi dòng 
Ca nô ngược dòng 
Dòng nước 
Ta có phương trình 
Đây là loại toán chuyển động của dòng nước 
Khi giải bài toán có dạng chuyển động ta cần chú ý mối quan hệ của những đại lượng nào ? 
* Quãng đường 
* Thời gian 
*Vận tốc của ca nô 
* Vận tốc xuôi dòng của ca nô 
*Vận tốc ngược dòng của ca nô 
*Vận tốc dòng nước 
Bài toán cho ta biết những đại lượng nào ? 
4 
5 
2 
x 
x 
Đề bài yờu cầu gỡ ? 
Hãy chọn ẩn của bài toán ? 
Bài 54 SGK trang 34 . Một ca nô xuôi dòng từ bến A đ ến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ . Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h. 
A 
V xuôi dòng 
V ngược dòng 
V nước = 2km/h 
 Tiết 55 ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn 
B 
Thời gian ngược dòng là 5 giờ 
Thời gian xuôi dòng là 4 giờ 
S AB = ?km 
Vận tốc 
(km/h) 
Thời gian 
(h) 
Quãng đư ờng (km) 
Ca nô khi nước yên lặng 
Ca n ô xuôi dòng 
Ca nô ngược dòng 
Dòng nước 
Ta có phương trình 
4(x+2)=5(x-2) 
x+2 
x – 2 
5(x – 2) 
4(x+2) 
x 
Phương trình một ẩn có mấy nghiệm? 
Phương trình một ẩn có một nghiệm,hai nghiệm, ba nghiệm có thể không có nghiệm hoặc có vô số nghiệm 
 Khẳng định sau đây đúng hay sai? 
Nếu nghiệm của phương trình này là nghiệm của phương trình kia thì hai phương trình tương đương. 
Sai . Hai PT tương đươ ng là hai PT có cùng một tập hợp nghiệm . 
 Phương trình: x 2 + 4 = 0 
 có nghiệm là x = ? 
PT đã cho vô nghiệm , không có số thực nào tho ả mãn 
x 2 = - 4 
Tập nghiệm của PT: –x = 2 ? 
 Là S = {2} ? 
Sai . Nghiệm PT là x = -2. 
Tập nghiệm là S = {-2} 
Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu ? 
 1.Tìm ĐKXĐ . 
 2. Quy đ ồng mẫu hai vế của PT rồi khử mẫu ? 
 3. Giải PT nhận đư ợc . 
 4. Kết luận : Trong các gi á trị của ẩn tìm đư ợc ở bước 3, các gi á trị tho ả mãn ĐKXĐ chính là nghiệm của PT đã cho . 
Câu 2. PT: ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi nào ? 
PT ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi a khác 0. 
 Phương trình : ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi nào ? 
Câu 2. PT: ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi nào ? 
Phương trình mới có thể không tương đương với PT đã cho 
Khi nhân hay cùng thêm vào hai vế của PT với một biểu thức chứa ẩn , ta đư ợc PT mới có tương đươ ng với PT đã cho hay không ? 
Chọn : D 
Chọn câu trả lời đúng: 
A(x).B(x ) = 0 A(x ) = 0 
B. A(x).B(x ) = 0 B(x ) = 0 
C. A(x).B(x ) = 0 A(x ) = 0 và B(x ) = 0 
D. A(x).B(x ) = 0 A(x ) = 0 Hoặc B(x ) = 0 
Hướng dẫn ôn tập về nh à: 
 Bài tập : 50, 51 , 52 và 55 trang 33 – 34 SGK, 
 Xem thêm các bài trong SBT để tham khảo và luyện nâng cao . 
 Tiết 55 ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn 
 Tiết sau kiểm tra một tiết chương III 
Chúc các thầy - cô mạnh khoẻ 
Chúc các em vui vẻ , học tốt ! 
 - Tập thể lớp 8A - Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_55_on_tap_chuong_3_dang_thi_xuan.ppt