Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập (Bản hay)

Phát biểu và viết hệ thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ?

Với mọi a, b, c , ta có:

a< b => a + c < b + c

 a = b => a + c = b + c

 a> b => a + c > b + c

 a= b => a + c = b + c

Phát biểu và viết hệ thức liên hệ giữa thứ tự và phép nhân?

Với 3 số a,b và c mà c > 0:

Nếu a < b thì ac < bc;

 nếu a = b thì ac = bc

Nếu a > b thì ac > bc;

nếu a = b thì ac = bc

Với 3 số a,b và c mà c < 0:

Nếu a < b thì ac > bc;

 nếu a = b thì ac = bc

Nếu a > b thì ac < bc;

nếu a = b thì ac = bc

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 09/04/2022 | Lượt xem: 90 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chỳc cỏc mẹ, cỏc chị em 
Ngày lễ vui vẻ, hạnh phỳc. 
1 
Phát biểu và viết hệ thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ? 
2 
Kiểm tra bài cũ 
* Với mọi a, b, c , ta có : 
 a a + c < b + c 
 a ≤ b => a + c ≤ b + c 
 a> b => a + c > b + c 
 a≥ b => a + c ≥ b + c 
Phát biểu và viết hệ thức liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ? 
3 
Kiểm tra bài cũ 
Với 3 số a,b và c mà c > 0: 
Nếu a < b th ì ac < bc ; 
 nếu a ≤ b th ì ac ≤ bc 
Nếu a > b th ì ac > bc ; 
nếu a ≥ b th ì ac ≥ bc 
Với 3 số a,b và c mà c < 0: 
Nếu a bc ; 
 nếu a ≤ b th ì ac ≥ bc 
Nếu a > b th ì ac < bc ; 
nếu a ≥ b th ì ac ≤ bc 
4 
Kiểm tra bài cũ 
3 
4 
2. CM BDT sau : 
 3a – 5 > 3b – 5 với a> b 
1. Cho m < n. 
Hãy so sánh : m+2 và n+2 
Ta có : m < n , cộng cả 2 vế của bđt với 2 ta đư ợc : m + 2 < n+ 2 
Giải 
Ta có : a < b 
 nhân cả 2 vế của bđt với 3 ta đư ợc : 
 3a > 3b 
 cộng cả 2 vế của bđt với -5 ta đư ợc : 
 3a – 5 > 3b – 5 
 Vậy : 3a – 5 > 3b – 5 
 với a > b 
5 
Tiết 59 : : Luyện tập 
Luyện tập 
Bài 5 trang 39- SGK 
Mỗi khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai ? Vì sao ? 
a) (- 6) . 5 < (-5) . 5 
b) (- 6) . (-3) < (-5) .(-3) 
c) (-2003).(-2005) ≤ (-2005).2004 
d) -3x 2 ≤ 0 
a-Đ, vì nhân cả 2 vế của bđt 
(-6)0 
b-S vì nhân cả 2 vế của bđt 
(-6)< (-5) với (-3)< 0 
mà không đ ổi chiều bđt . 
c-S vì nhân cả 2 vế của bđt 
(--2003)< 2004 với 
(-2005)< 0 mà không đ ổi chiều bđt 
d-Đ, vì nhân cả 2 vế của bđt 
x 2 ≥ 0 với – 3< 0 
I)Chữa Bài tập 
Bài 2:(Bài 8 SGK 40): Cho a < b, chứng tỏ : 
a) 2a – 3 < 2b - 3 
b) 2a – 3 < 2b +5 
Có a < b 
 nhân hai vế với 2 > 0 ta có : 2a < 2b 
cộng hai vế với – 3 ta có : 2a – 3 < 2b - 3 
Theo ý a) ta có : 2a – 3 < 2b – 3 (1) 
Có – 3 2b – 3 < 2b +5 (2) 
Từ (1) và (2) theo tính chất bắc cầu ta có : 
 2a – 3 < 2b + 5 
Bài 10: Em hãy đ iền dấu thích hợp () vào ô vuông : 
b) ( -2) . 30 < - 45 
c) -2 .3 + 4,5 < 0 
a) ( -2) . 3 
- 4,5 
< 
Từ đ ó hãy giải thích kết qu ả của các bđt thức sau : 
h/s lên bảng trình bày ( H/S cả lớp làm bài vào vở ) 
Đã nhân cả hai bđt vế với : 10 > 0 
Đã cộng cả hai bđt vế với : 4,5 
Bài tập : 
Cho m < n, hãy so sánh ? 
9 
5m và 5n 
 và 
d) và 
m 
2 
n 
2 
m 
-2 
n 
-2 
a) m 5m < 5n 
a) m 5m < 5n 
b) m 
m 
2 
n 
2 
< 
d) m 
m 
-2 
n 
-2 
> 
a) m 5m < 5n 
c) – m và - n 
c) m - m < - n 
Trò chơi : 
Cùng chung sức 
Luật chơi : 
Trong thời gian 3 phút , mỗi nhóm chọn bđt để ghép với bđt đã cho để đư ợc một khẳng đ ịnh đ úng . 
 Sau khi ghép xong , mở các bất đẳng thức vừa ghép ta sẽ đư ợc  
1) m< n 
2) m-5 > n-5 
3) 2a > 8 
4) -5b < 10 
5) m> n 
 m+2< n+2 
 m> n 
 a> 4 
 b > -2 
 m+3>n+1 
=> 
=> 
=> 
=> 
=> 
Bài 4: ( Bài 29 SBT 44); cho hai số a > 0; b> 0 chứng minh : 
Giải : 
Từ bài 28b ta có : a 2 + b 2 ≥ 2ab 
Chia cả hai vế cho ab ta đư ợc : 
Bài 3 : ( Bài 28b SBT) chứng tỏ rằng với a và b là các số bất kì th ì: 
Giải : 
Theo tính chất của luỹ thừa bậc chẵn ta có : 
(a – b) 2 ≥ 0  (a – b).( a – b) ≥ 0 
 a 2 + b 2 – 2ab ≥ 0 
Cộng hai vế với 2ab: a 2 + b 2 ≥ 2ab 
Nhân hai vế với ta có : 
Hướng dẫn về nh à 
Nắm vững các tính chất liên hệ giữa thứ tự 
và phép cộng ; phép nhân . 
Làm bài tập : 11 => 14 trang 39 . 40 SGK 
 10, 12, 13,14,15 trang 42 SBT 
Hoạt đ ộng nhóm 
a là số dương hay âm? 
* Nhóm 1 : 
* Nhóm 2 : 
* Nhóm 3 : 
* Nhóm 4 : 
a) 12a < 15 a 
b) 4a < 3 a 
c)-3a > -5a 
* Có 12 < 15 
 Mà 12a < 15a 
 Nên a> 0. 
* Có 4 > 3 
 Mà 4a < 3a 
Nên a < 0. 
Cho a<b; chứng tỏ 2a – 3 < 2b - 3 
Cho a<b; chứng tỏ 2a – 3 < 2b + 5 
*Ta có a0 ta đư ợc : 2a < 2b. 
 + Cộng 2 vế với (-3) ta có : 2a – 3 < 2b -3. 
(1) 
(2) 
* Mặt khác : -3< 5, cộng 2 vế với 2b ta có 2b – 3 < 2b + 5 
* Từ (1) và (2) => 2a – 3 < 2b + 5 
(Đ pcm ) 
( Tính chất bắc cầu ) 
* Có -3 >-5 
Mà -3a > -5a 
Nên a> 0. 
Chứng minh 
Chúc các em chăm ngoan học giỏi ! 
Chúc các thầy cô giáo 
mạnh khoẻ - hạnh phúc ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_59_luyen_ban_hay.ppt
Bài giảng liên quan