Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 62: Luyện tập
Khi cộng cùng một số vào
cả hai vế của của một bất đẳng
thức ta được bất đẳng thức mới
cùng chiều với bất đẳng thức
đã cho
* với ba số a, b, c ,ta có :
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với
cùng một số dương ta được bất đẳng thức
mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho
Với ba số a , b,c mà c > 0 , ta có :
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng
một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược
chiều với bất đẳng thức đã cho
* Với ba số a , b, c mà c < 0 , ta có :
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH THAM DỰ TIẾT HỌC TIẾT 62 LUYỆN TẬP Tính chất bắc cầu của thứ tự Tiết 62 LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA THỨ TỰ TRÊN TẬP HỢP SỐ Tính chất của thứ tự đối với phép cộng Tính chất của thứ tự đối với phép nhân Kiểm tra bài củ NỘI DUNG ĐÚNG SAI 1) Với mọi số c ta có a < b a + c < b + c 2) a + c ≥ b a ≤ b – c 3) Với mọi c > 0 ta có a ≤ b ac ≥ bc 4) Với mọi c < 0 ta có ac ≥ bc a ≤ b 5) a < b và b < c a < c 10 điểm 10 điểm 10 điểm 10 điểm 0 điểm 0 điểm 0 điểm 0 điểm 0 điểm 10 điểm Tiết 62 LUYỆN TẬP Tính chất của thứ tự đối với phép cộng Tính chất của thứ tự đối với phép nhân Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho Với ba số a , b,c mà c > 0 , ta có : Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho * Với ba số a , b, c mà c < 0 , ta có : Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho * với ba số a, b, c , ta có : TÍNH CHẤT CỦA THỨ TỰ TRÊN TẬP HỢP SỐ Tiết 62 LUYỆN TẬP Bài 9 – sgk trang 40 Cho tam giác ABC . Các khẳng định sau đây đúng hay sai ? a) góc A + góc B + góc C > 180 º b) góc A + góc B < 180 º c) góc B + góc C ≤ 180º d) góc A + góc B ≥ 180º SAI ĐÚNG SAI SAI Tiết 62 LUYỆN TẬP Bài 10 – sgk trang 40 a) So sánh ( - 2 ).3 và -4,5 b) Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bất đẳng thức sau b1) ( -2 ).30 < -45 ; b2) ( -2 ).3 + 4,5 < 0 Giải a) So sánh ( -2 ).3 và -4,5 -4,5 = ( ? ).3 -4,5 = (-1,5).3 So sánh (-2).3 và (-1,5).3 ? Ta có : ( -2) < (-1,5) (hiển nhiên ) (-2).3 < (-1,5).3 = -4,5 (-2).3 < -4,5 b) b1) chứng minh ( -2).30 < -45 Từ bất đẳng thức (-2).3 < -4,5 ta nhân hai vế của bất đẳng thức Cho số gì ? Ta có : (-2).3 < -4,5 ( theo a) (-2).3.10 < (-4,5).10 (-2).30 < -45 b2) chứng minh (-2).3 + 4,5 < 0 Từ kết quả a : (-2).3 < -4,5 ? (-2).3+ 4,5 < 0 Ta có : (-2).3 < -4,5 ( theo a) (-2).3 + 4,5 < -4,5 + 4,5 (-2).3 + 4,5 < 0 Tiết 62 LUYỆN TẬP Bài 11 – sgk trang 40 Cho a < b , chứng minh : a) 3a + 1 -2b – 5 Giải a) Chứng minh : 3a + 1 < 3b + 1 3a + 1 < 3b + 1 ( đpcm ) a < b ( gt ) ?.a ?.b ? ? Ta có : a < b ( gt ) 3a 3b < 3a + 1 3b + 1 < b) Chứng minh : -2a – 5 > -2b – 5 -2a – 5 > -2b – 5 ( đpcm ) a < b ( gt ) ( bđt ? ) ? ? Ta có : a < b ( gt ) -2a -2b -2a – 5 -2b – 5 > > Tiết 62 LUYỆN TẬP Bài 12 – sgk trang 40 : Chứng minh a) 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 ; b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 Giải a) Chứng minh : 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 BĐT ? Ta có : - 2 < - 1 ( hiển nhiên ) 4.(-2) 4.(-1) 4.(-2) + 14 4.(-1) + 14 < < b) Chứng minh : (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 (-3).2 + 5 < (-3)(-5) + 5 BĐT ? Ta có 2 > -5 ( hiển nhiên ) (-3).2 (-3).(-5) < (-3).2 + 5 (-3).(-5) + 5 < Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 13 , 14 – sgk trang 40 Bài 13. a) a + 5 ? ) b b) -3a > -3b ( gt ) chia hai vế bđt cho số thích hợp c) 5a – 6 ≥ 5b – 6 ( gt ) . tác động vào bđt : phép cộng phép chia d) Tương tự câu c Bài 14. a) a ?) 2b + 1 b) so sánh 2a + 1 với 2b + 1 và 2b + 1 với 2b + 3 * Đọc tham khảo bài bất đẳng thức Cô - si Áp dụng bđt Cô-si : cho a > 0 , b > 0 . Chứng mịnh : BÀI HỌC SAU Tiết 63 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN - Đọc bài toán mở đầu giải thử ?1 – sgk trang 41 - Tham khảo ví dụ 1 , 2 – sgk trang 42 - Giải thử ?2, ?3 , ?4 – sgk trang 42 và bài 15a ,16a, 17a – sgk trang 43 CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY , CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_62_luyen_tap.ppt