Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Ôn tập cuối năm
Các bước giải phương trình chứa
ẩn ở mẫu
B1: Tìm ĐKXĐ của phương trình
B2: Quy đồng mẫu hai vế của
phương trình rồi khử mẫu.
B3: Giải phương trình vừa nhận được.
B4: Kết luận
I.Phân tích đa thức thành nhân tử
II.Phân thức đại số
Các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số
Rút gọn và tính giá trị của biểu thức
III.Phương trình
Phương trình bậc nhất một ẩn
Phương trình đưa được về dạng ax+b=0
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
CHAỉO MệỉNG CAÙC THAÀY COÂ GIAÙO VEÀ Dệẽ GIễỉ LễÙP 8A NAấM HOẽC: 2009 - 2010 Phòng Giáo dục và đào tạo thành phố Yên Bái Trường THCS lê HồNG PHONG Tiết 66: Ôn tập cuối năm Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : Noỏi caực phửụng trỡnh ụỷ coọt A vụựi vũ trớ phuứ hụùp ụỷ coọt B Coọt A Coọt B 1 a) Phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn 2 3 b) Phửụng trỡnh tớch 4 c) Phửụng trỡnh chửựa aồn ụỷ maóu 5 (2x – 5)(3x+1) = 0 Tiết 55 OÂN TAÄP CHệễNG III phương trình bậc nhất một ẩn P T T ớc h A (x). B (x ) = 0 PT C h ứa aồn ụỷ maóu Giải bài toaựn bằng câch lập ph ươ ng tr ỡnh PT B ậc nh ất m ột ẩn ax + b = 0 (a 0) v à c ỏc h gi ải PT Đư a được v ề d ạng ax + b = 0 Nội dung chính của chương III: Ph ươ ng tr ỡnh b ậc nh ất m ột ẩ n Nhửừng noọi dung chớnh cuỷa chửụng III laứ gỡ ? 3. Giaỷi caực phửụng trỡnh sau : a) 4(x + 2) = 5( x – 2 ) Tiết 55 ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn Phửụng trỡnh ủửa ủửụùc veà daùng ax + b = 0 1 . Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? A)2,3 – x = 0 ; B) –3x + 5y = 0; C) y 2 – 16 = 0; D) 2 . Để giải phương trình ta có thể : A, Nhân cả hai vế PT với cùng một số khaực khoõng . B , Chia cả hai vế PT cho một số khác không . C, Chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đ ổi dấu của chúng . D , Tất cả các cách trên đ ều đ úng . Nhoựm 1 laứm caõu a Nhoựm 2+3 laứm caõu b Nhoựm 4 laứm caõu c Nhoựm 5+ 6 laứm caõu d Tiết 55 ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn 4(x + 2) = 5( x – 2 ) 4x + 8 = 5 x – 10 4x – 5x = – 10 – 8 – x = – 18 x = 18 Vaọy taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh S = Phửụng trỡnh coự voõ soỏ nghieọm x R Vaọy taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh S = R Phửụng trỡnh voõ nghieọm Vaọy taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh Tiết 55 ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn Vaọy taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh Vớ duù:Cho caực phửụng trỡnh sau Baứi 53 / 34 SGK Vỡ Vaọy taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh Giaỷi caực phửụng trỡnh sau : a) (2x – 5)(3x+1) = 0 2x – 5 = 0 hoaởc 3x+1 = 0 hoaởc Tiết 55 ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn Vaọy taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh hoaởc hoaởc hoaởc hoaởc Vaọy taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh Daùng phửụng trỡnh tớch Baứi 51d/ 33 SGK x 2 +2x = 0 ĐKXĐ: x => ( x+1)(x+ 2)+x(x- 2) = 6 – x + x 2 - 4 2x 2 - x 2 + x+ x = 6 – 4 – 2 x 2 + 2x + x + 2+ x 2 - 2x = 6 - x+ x 2 - 4 x(x+2) = 0 - Hoặc x = 0 ( tho ả mãn ĐKXĐ) - Hoặc x - 2 = 0 x = 2 ( loại bỏ ) PT có tập nghiệm : S = Giaỷi phửụng trỡnh sau : Daùng phửụng trỡnh chửựa aồn ụỷ maóu Tiết 55 ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn Neõu caựch giaỷi phửụng trỡnh chửựa aồn ụỷ maóu ? Caựch giaỷi phửụng trỡnh chửựa aồn ụỷ maóu B1: Tỡm ẹKXẹ cuỷa phửụng trỡnh B2: Quy ủoàng maóu hai veỏ cuỷa phửụng trỡnh roài khửỷ maóu B3: Giaỷi phửụng trỡnh vửứa nhaọn ủửụùc B4: ẹoỏi chieỏu ẹK , keỏt luaọn Haừy tỡm ẹKXẹ cuỷa phửụng trỡnh ? Quy ủoàng maóu caỷ hai veỏ roài khửỷ maóu ta ủửụùc phửụng trỡnh naứo ? Bài 54 SGK trang 34 . Một ca nô xuôi dòng từ bến A đ ến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ . Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h. A v Xuoõi doứng V ngửụùc doứng V nước = 2km/h Tiết 55 ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn B Thụứi gian ngửụùc doứng : 5 giụứ Thụứi gian xuoõi doứng : 4 giụứ S AB = ?km Vận tốc (km/h) Thời gian (h) Quãng đư ờng (km) Ca noõ khi nửụực yeõn laởng Canô xuôi dòng Ca nô ngược dòng Doứng nửụực Ta coự phửụng trỡnh : ẹaõy laứ daùng toaựn chuyeồn ủoọng coự doứng nửụực chaỷy Khi giaỷi baứi toaựn coự daùng nhử treõn ta caàn chuự yự ủeỏn moỏi quan heọ cuỷa nhửừng ủaùi lửụùng naứo ? * Quaừng ủửụứng * Thụứi gian * Vaọn toỏc thửùc cuỷa ca noõ * Vaọn toỏc xuoõi doứng cuỷa ca noõ * Vaọn toỏc ngửụùc doứng cuỷa ca noõ * Vaọn toỏc doứng nửụực Baứi toaựn ủaừ cho bieỏt nhửừng ủaùi lửụùng naứo ? 4 5 2 x x Đề bài yờu cầu gỡ ? Haừy choùn aồn cuỷa baứi toaựn ? Bài 54 SGK trang 34 . Một ca nô xuôi dòng từ bến A đ ến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ . Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h. A v Xuoõi doứng V ngửụùc doứng V nước = 2km/h Tiết 55 ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn B Thụứi gian ngửụùc doứng : 5 giụứ Thụứi gian xuoõi doứng : 4 giụứ S AB = ?km Vận tốc (km/h) Thời gian (h) Quãng đư ờng (km) Ca noõ khi nửụực yeõn laởng Canô xuôi dòng Ca nô ngược dòng Doứng nửụực Ta coự phửụng trỡnh : 4(x+2)=5(x-2) x+2 x – 2 5(x – 2) 4(x+2) x 1 2 3 4 5 6 7 8 Phửụng trỡnh daùng ax + b = 0 coự maỏy nghieọm ? Phửụng trỡnh daùng ax + b = 0 coự moọt nghieọm , voõ nghieọm hoaởc voõ soỏ nghieọm Khaỳng ủũnh sau ủaõy ủuựng hay sai ? Neỏu nghieọm cuỷa phửụng trỡnh naứy laứ nghieọm cuỷa phửụng trỡnh kia thỡ hai phửụng trỡnh ủoự tửụng ủửụng Sai . Hai PT tương đươ ng là hai PT có cùng một tập hợp nghiệm . Phửụng trỡnh : x 2 + 4 = 0 có nghiệm là x = ? PT đã cho vô nghiệm , không có số thực nào tho ả mãn Tập nghiệm của PT: –x = 2 ? Là S = {2} ? Sai . Nghiệm PT là x = -2. Tập nghiệm là S = {-2} Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu ? 1.Tìm ĐKXĐ . 2. Quy đ ồng mẫu hai vế của PT rồi khử mẫu ? 3. Giải PT nhận đư ợc . 4. Kết luận : Trong các gi á trị của ẩn tìm đư ợc ở bước 3, các gi á trị tho ả mãn ĐKXĐ chính là nghiệm của PT đã cho . Câu 2. PT: ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi nào ? PT ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi a khác 0. Phửụng trỡnh : ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi nào ? Câu 2. PT: ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi nào ? Phửụng trỡnh mụựi coự theồ khoõng tửụng ủửụng vụựi phửụng trỡnh ủaừ cho Khi nhân hay cùng thêm vào hai vế của PT với một biểu thức chứa ẩn , ta đư ợc PT mới có tương đươ ng với PT đã cho hay không ? Choùn : D Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : A(x).B(x ) = 0 A(x ) = 0 B. A(x).B(x ) = 0 B(x ) = 0 C. A(x).B(x ) = 0 A(x ) = 0 vaứ B(x ) = 0 D. A(x).B(x ) = 0 A(x ) = 0 hoaởc B(x ) = 0 Hướng dẫn ôn tập về nh à: Bài tập : 50, 51 , 52 và 55 trang 33 – 34 SGK, Xem thêm các bài trong SBT để tham khảo và luyện nâng cao . Tiết 55 ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn Tieỏt sau kieồm tra 1 tieỏt chửụng III Chúc các thầy - cô mạnh khoẻ Chúc các em vui vẻ , học tốt ! - Tập thể lớp 8A3 - Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi Tiết 55 ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn P T T ớc h A (x). B (x ) = 0 PT C h ứa aồn ụỷ maóu Giải bài toaựn bằng câch lập ph ươ ng tr ỡnh PT B ậc nh ất m ột ẩn ax + b = 0 (a 0) v à c ỏc h gi ải PT Đư a được v ề d ạng ax + b = 0 Nội dung chính của chương III: Ph ươ ng tr ỡnh b ậc nh ất m ột ẩ n
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_66_on_tap_cuoi_nam.ppt