Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm
Phép nhân
và phép chia
đa thức
- Phân tích đa
thức thành
nhân tử
Phân thức
đại số
- Rút gọn
phân thức
đại số
- Các phép tính
về phân thức
Phương trình
bậc nhất một ẩn
- Giải phương trình
- Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình
Bất phương trình
bậc nhất một ẩn
Giải bất phương
trình
Đại số 8 Phép nhân và phép chia đa thức Phân thức đại số Phương trình bậc nhất một ẩn Bất phương trình bậc nhất một ẩn Phân tích đa thức thành nhân tử Rút gọn phân thức đại số Các phép tính về phân thức Giải phương trình Giải bài toán bằng cách lập phương trình Giải bất phương trình Bài tập trắc nghiệm Bài 1: Nối thích hợp các đa thức ở cột A với các đa thức ở cột B để đư ợc kết qu ả phân tích đa thức thành nhân tử A B Kết qu ả 1) x(y - 1) + (y – 1) = 2) x(y – 1) + y(1 – y)= 4) x 2 – x - y 2 – y = d) (y – 1)(x + 1) a) (y – 1)(x – y) b) (x – 2y)(x 2 + 2x y + 4y 2 ) 3) x 3 – 8 y 3 c) (x + y)(x – y -1) e) (x – 2y)(x 2 - 2x y + 4y 2 ) Bài tập trắc nghiệm Bài 1: Nối thích hợp các đa thức ở cột A với các đa thức ở cột B để đư ợc kết qu ả phân tích đa thức thành nhân tử A B Kết qu ả 1) x(y - 1) + (y – 1) = 2) x(y – 1) + y(1 – y)= 4) x 2 – x - y 2 – y = d) (y – 1)(x + 1) a) (y – 1)(x – y) b) (x – 2y)(x 2 + 2x y + 4y 2 ) 3) x 3 – 8 y 3 c) (x + y)(x – y -1) e) (x – 2y)(x 2 - 2x y + 4y 2 ) 1 - d 2 - a 3 - b 4 - c 4) x 2 – x - y 2 – y = = ( x + y)(x – y) - ( x + y) = ( x + y) (x – y - 1) (x 2 - y 2 ) – ( x + y) Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử : 2a 3 – 54b 3 a 2 - b 2 – 4a + 4 x 2 + 2x - 3 Bài 3 : Chứng minh (4n + 3) 2 – 25 chia hết cho 8 với mọi số nguyên n Lời giải : Có (4n + 3) 2 – 25 = (4n + 3 + 5)(4n + 3 – 5) = (4n + 8)(4n – 2) = 8(n + 2)(2n – 1) Vì n là số nguyên nên (n +2)(2n – 1) là số nguyên Do đ ó 8(n + 2)(2n – 1) chia hết cho 8. Vậy (4n + 3) 2 –25 chia hết cho 8 với mọi số nguyên n Tính nhanh gi á trị biểu thức Ví dụ 1: Tính gi á trị biểu thức x(x – 1) – y(1 – x) tại x = 2001 và y = 2009 2. Ư ng dụng vào phép chia đa thức Ví dụ 2: Chứng minh (4n + 3) 2 – 25 chia hết cho 8 với mọi số nguyên n Ví dụ 3: Làm tính chia : (x 2 – 3x + xy – 3y) : (x + y) 3. Rút gọn phân thức phân thức đại số Ví dụ 4: Rút gọn phân thức x 2 – 4 x - 2 5 . Giải phương trình tích 4. áp dụng việc tìm ĐKXĐ, tìm mẫu thức chung của phương trình chứa ẩn ở mẫu Bài 4: Hãy đ iền vào chỗ (. ) cho đ úng Phương trình 8 + 2x = 22 – 5x có tập nghiệm là Phương trình (x 2 + 5)(3 – 5x)=0 có tập nghiệm là Phương trình x – 2 = -3 có tập nghiệm là Phương trình có tập nghiệm là x 2 – 6 x x – 6 = 0 2 S = O S = 0 S = S = 3 5 thảo luận nhóm (2ph) 1. Trong các phương trình sau,phương trình bậc nhất một ẩn là 2x – y = 0 B. 0x + 1 = 0 C. 1 – 2x = 3 D. (x -1)(2x + 3) = 0 2. x = 2 là nghiệm của phương trình 1 – 2x = x + 1 B. 3x - 1 = 2x + 1 C. x – 5 = x + 7 D. 2x = - 4 3. ĐKXĐ của phương trình là x ≠ - 1 và x ≠ 0 B. x ≠ - 1 C. x ≠ - 1 ; x ≠ 0 và x ≠ 3 D. x ≠ 0 và x ≠ 3 4. Tích các nghiệm của phương trinh (2x – 3)(x + 4) = 0 là A. -12 B. - 6 C. 12 D. 6 C B A Bài tập củng cố B Hướng dẫn về nh à Xem lại các bài đã chữa Làm bài 1c, 2, 7(b,c) ,9,10, 11a/ SGK Hướng dẫn bài 9: Giải phương trình Bài tập dành cho HS giỏi : Cho phương trình ẩn số là x: Với gi á trị nào của m th ì phương trình vô nghiệm 2 x - 1 + m x = m x 2 - x *************** Bài 5: Giải các phương trình sau a. b. x(2x – 7) = 4x - 14
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_68_on_tap_cuoi_nam.ppt