Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta (Chuẩn kiến thức)

Tác động: Dân số đông

Là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế (nguồn lao động đông dôi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn)

Là một trở ngại lớn (Phát triển KT, khó nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân, giải quyết việc làm)

Đặc điểm: nhiều thành phần dân tộc

-Nước ta có 54 thành phần dân tộc

+Dân tộc Việt(Kinh) 86,2%

+Các dân tộc khác 13,8%

-Ngoài ra có 3,2 triệu người Việt đang sinh sống ở nước ngoài

Tác động:

-Các DT luôn đoàn kết, phát huy truyền thống, văn hóa, phong tục tập quán, kinh nghiệm SX phong phú đa dạng tạo sức mạnh để phát triển kinh tế

-Khó khăn: chênh lệch lớn về nhiều mặt giữa các dân tộc

 

ppt25 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 9 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta (Chuẩn kiến thức), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÂU Á 
* Dựa vào bảng số liệu , biểu đồ dân số nước ta qua các năm trong Át lát trang 15 nhận xét quy mô dân số nước ta và phân tích tác động của quy mô dân số đến sự phát triển kinh tế-xã hội ? 
I. Dân đông , nhiều thành phần dân tộc 
Đặc điểm : đông dân : 90 triệu người (1/11/2013): thứ 3(ĐNÁ), thứ 8(châu Á) và thứ 14(200 quốc gia ) 
Tác động : Dân số đông 
Là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế ( nguồn lao động đông dôi dào , thị trường tiêu thụ rộng lớn ) 
Là một trở ngại lớn ( Phát triển KT, khó nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân , giải quyết việc làm ) 
BIỂU ĐỒ CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM (THEO NGÔN NGỮ) 
* Dựa vào Átlat , SGK và biểu đồ các dân tộc Việt Nam hãy nêu đặc điểm dân tộc ở nước ta ? Đặc điểm này có tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế-xã hội ? 
86,2 
Đặc điểm : nhiều thành phần dân tộc 
- Nước ta có 54 thành phần dân tộc 
+ Dân tộc Việt(Kinh ) 86,2% 
+ Các dân tộc khác 13,8% 
- Ngoài ra có 3,2 triệu người Việt đang sinh sống ở nước ngoài 
Tác động : 
- Các DT luôn đoàn kết , phát huy truyền thống , văn hóa , phong tục tập quán , kinh nghiệm SX phong phú đa dạng tạo sức mạnh để phát triển kinh tế 
- Khó khăn : chênh lệch lớn về nhiều mặt giữa các dân tộc 
MỘT SỐ DÂN TỘC Ở NƯỚC TA 
Tày 
Thái 
Mường 
Khơ me 
Brâu 
Ơ đu 
ĐÌNH-CHÙA 
HÁT THEN 
ĐÁNH CỒNG CHIÊNG 
ĐUA GHE NGO 
MỘT SỐ TRUYỀN THỐNG VĂN HÓA Ở NƯỚC TA 
II.Dân số còn tăng nhanh , cơ cấu dân số trẻ 
NHÓM 1+ 3: Dựa vào SGK kiến thức đã học và 2 biểu đồ , hãy rút ra nhận xét về tỉ lệ gia tăng dân số - số dân tăng thêm từ 1921 - 2010? Giải thích nguyên nhân ? Phân tích hậu quả của tình hình tăng dân số hiện nay của nước ta . 
(3 phút ) 
Bi ểu đồ dân số Việt Nam thời kì 1921 - 2010 
15.5 
18.8 
27.5 
30.2 
52.4 
64.4 
76.6 
86.2 
86.9 
0 
20 
40 
60 
80 
100 
1921 
1936 
1956 
1960 
1979 
1989 
1999 
2007 
2010 
i 
Năm 
1.86 
0.69 
1.39 
1.09 
3.06 
0.5 
1.1 
3.93 
2.93 
3.24 
3,0 
2.16 
2.1 
1.7 
1.32 
1.32 
1.1 
0 
0.5 
1.0 
1.5 
2.0 
2.5 
3.0 
3.5 
4.0 
4.5 
% 
T ỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm qua các giai đoạn 
Năm 
1921-26 
1926-31 
1931-36 
1936-39 
1939-43 
1943-51 
1951-54 
1965-70 
1960-65 
1954-60 
1970-76 
1976-79 
1979-89 
1989-99 
1999-02 
2020-05 
2005-10 
Triệu người 
NHÓM 2 + 4 : Dựa vào SGK, kiến thức và bảng số liệu , hãy rút ra đặc điểm cơ cấu dân số theo giới tính và độ tuổi của nước ta và cho biết cơ cấu dân số này có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế-xã hội nước ta ? 
(3 phút ) 
Độ tuổi 
1999 
2007 
2013 
Từ 0 đến 14 tuổi 
33,5 
25,5 
21,1 
Từ 15- 59 tuổi 
58,4 
65,0 
68,9 
Từ 60 trở lên 
8,1 
9,5 
10 
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta(ĐV : %) 
Bi ểu đồ dân số Việt Nam thời kì 1921 - 2010 
15.5 
18.8 
27.5 
30.2 
52.4 
64.4 
76.6 
86.2 
86.9 
0 
20 
40 
60 
80 
100 
1921 
1936 
1956 
1960 
1979 
1989 
1999 
2007 
2010 
Tri ệu người 
Năm 
1.86 
0.69 
1.39 
1.09 
3.06 
0.5 
1.1 
3.93 
2.93 
3.24 
3,0 
2.16 
2.1 
1.7 
1.32 
1.32 
1.1 
0 
0.5 
1.0 
1.5 
2.0 
2.5 
3.0 
3.5 
4.0 
4.5 
% 
T ỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm qua các giai đoạn 
1921-26 
1926-31 
1931-36 
1936-39 
1939-43 
1943-51 
1951-54 
1965-70 
1960-65 
1954-60 
1970-76 
1976-79 
1989-99 
2020-05 
2005-10 
1979-89 
1999-02 
Năm 
Dân số tăng nhanh , đặc biệt nửa cuối thế kỷ XX 
Tốc độ GTDS TB không đồng đều và có nhiều biến động lớn qua các thời kỳ . 
Tỉ suất GTDS đã giảm nhưng còn cao so với thế giới . 
Quy mô dân số không ngừng tăng và còn tăng nhanh(trung bình 1 triệu người/năm ) 
Phân tích nguyên nhân và hậu quả của dân số tăng nhanh . 
- Điều kiện sống được nâng cao . 
-Y tế phát triển nên tỉ lệ tử giảm nhanh . 
- Quan niệm lạc hậu . 
- Quy mô dân số đông,số người trong độ tuổi sinh đẻ cao 
SỨC ÉP DÂN SỐ 
TÀI NGUYÊN-MÔI TRƯỜNG 
PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
CHẤT LƯỢNG CuỘC SỐNG 
- Tài nguyên khai thác quá mức . 
Ô nhiễm môi trường sống . 
- Vấn đề không gian cư trú . 
- Không đảm bảo sự phát triển bền vững 
- Tốc độ tăng trưởng KTchậm 
 - Mất cân đối cung và cầu .. 
- Cơ cấu KT chuyển dịch chậm . 
GDP/ người thấp , tăng chậm ... 
- Thiếu lương thực , thực phẩm . 
- Tỉ lệ nghèo cao . 
- GD, Y tế , VH .. khó đáp ứng . 
- Thiếu việc làm , thất nghiệp  
Em hãy nêu mối quan hệ giữa đặc điểm dân số nước ta với vấn đề sử dụng năng lương và biến đổi khí hậu 
+ Dân số nước ta đông và tăng nhanh. 
+ Chất lượng cuộc sống của nhân dân ngày càng tăng. 
+ Nhu cầu sử dụng năng lượng ngày càng nhiều gây sức ép tới tài nguyên, môi trường dẫn tới biến đổi khí hậu ngày càng nhanh. 
Độ tuổi 
1999 
2007 
2013 
Từ 0 đến 14 tuổi 
33,5% 
25,5% 
21,1% 
Từ 15 đến 59 tuổi 
58,4% 
65,0% 
68,9% 
Từ 60 trở lên 
8,1% 
9,5% 
10,0 % 
Đặc điểm : 
-Ở độ tuổi trẻ em : tỉ số giới tính hiện nay nam nhiều hơn nữ .. 
- Đang chuyển từ cơ cấu dân số trẻ sang già (: 
+60 tuổi trở lên tăng 8,1% lên 9,0% (1999-2005) 
+ Dưới tuổi LĐ giảm từ 33,5% xuống 27,0% 
- Số người dưới độ tuổi lao động còn nhiều 
- Số người trong độ tuổi lao động tăng 
- Số người ngoài tuổi LĐ tăng . 
Tác động : * Dân số trẻ 
Thuận lợi : nguồn lao động tương lai dồi dào , tiếp thu KHKT nhanh 
Khó khăn : giải quyết lao động , gánh nặng phụ thuộc lớn và đáp ứng nhu cầu giáo dục , y tế , phúc lợi XH 
* Dân số đang già hóa : đây là xu hướng tích cực  
3. Ph©n bè d©n c­ ch­a hîp lý . 
MËt ®é d©n sè trung binh năm 2007 là 257 ng­êi/km2 
nh­ng ph©n bè ch­a hîp lý giữa c¸c vïng 
Dựa vào các bảng số liệu-Sgk-bản đồ phân bố dân cư-Átlát ĐLVN để chứng minh sự phân bố dân cư chưa hợp lí giữa các vùng miền , bộ phận lãnh thổ nước ta ? 
Tính MDDS trung bình năm 2007? 
2009 
29,6 
70,4 
Giữa ĐB với trung du , miền núi 
-ĐB :1/4DT,chiếm khoảng 75% DS, MĐDS cao . 
-TD-MN: 3/4DT , khoảng 25% DS, MĐDS thấp 
- Trên cùng một dạng địa hình , cùng một vùng 
Giữa Thành thị và nông thôn 
Thành thị : DS chiếm tỉ lệ thấp 29,6% (2009). 
Nông thôn : DS tập trung đông , 70,4% (2009) 
- Tỉ trọng dân thành thị ngày càng tăng , nhưng còn thấp 
Nguyên nhân 
- Điều kiện tự nhiên . 
- Điều kiện kinh tế 
- Lịch sử khai thác lãnh thổ 
Nguyên nhân : 
- Nước ta có truyền thống là nghề lúa nước  
- Phương tiện SX lạc hậu .. 
PHÂN BỐ DÂN CƯ CHƯA HỢP LÍ 
- Sử dụng LĐ không hợp lí,lãng phí . 
- Khó khăn cho việc khai thác TNTN. 
HẬU QUẢ 
Nguyên nhân và hậu quả của sự phân bố dân cư không đều ở nước ta . 
ĐĂC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ 
DS tăng nhanh . Cơ cấu dân số trẻ,đang già đi 
Đông dân,có nhiều thành phần dân tộc 
Phân bố dân cư chưa hợp lí 
4.CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DÂN SỐ HỢP LÍ VÀ SỬ DỤNG CÓ HIỆU QUẢ NGUỒN LAO ĐỘNG 
Em hãy liên hệ vấn đề dân số của Hải Phòng . 
. CỦNG CỐ VÀ PHÁT TRIỂN BÀI HỌC : 
 Bước 1 : Em hãy xây dựng sơ đồ nội dung bài học 
Bước 2 - Đặt một số câu hỏi ttheo nội dung bài học. 
 -Hãy phân loại các câu hỏi theo các dạng (Trình bày-phân tích, chứng minh, giải thích, so sánh, vận dụng) 
- Hoàn thiện phần trả lời các câu hỏi và các bài tập trong bài 
Dựa vào bảng số liệu 16.3-Sgk-trang 71 
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số nước ta theo thành thị và nông thôn từ năm 1990-2005. 
b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự thay đổi đó . 
Chuẩn bị bài 17: Lao động và việc làm ( Sgk-trang 73 ) sưu tầm tài liệu về nguồn lao đông và vấn đề việc làm của nước ta và địa phương. 
V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : 
ĐĂC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ 
Chiến lược phát triển DS & sử dụng hiệu quả nguồn LĐ 
DS tăng nhanh . Cơ cấu dân số trẻ,đang già đi ( Átlát trang15) 
Đông dân,có nhiều thành phần dân tộc ( Átlát trang 16) 
Phân bố dân cư chưa hợp lí ( Átlát trang 15) 
Kiềm chế tốc độ tăng DS 
Xuất khẩu Lao động 
 Phát triển CN ở miền núi & nông thôn 
 Chuyển dịch cơ cấu DS nông thôn & thành thị 
Phân bố lại dân cư giữa các vùng 
Ảnh hưởng 
ĐĂC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ 
DS tăng nhanh . Cơ cấu dân số trẻ,đang già đi 
Đông dân,có nhiều thành phần dân tộc 
Phân bố dân cư chưa hợp lí 
.CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DÂN SỐ HỢP LÍ VÀ SỬ DỤNG CÓ HIỆU QUẢ NGUỒN LAO ĐỘNG 
Kiềm chế tốc độ tăng DS 
Kiềm chế tốc độ tăng dân số 
Giải pháp ? 
ĐĂC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ 
DS tăng nhanh . Cơ cấu dân số trẻ,đang già đi 
Đông dân,có nhiều thành phần dân tộc 
Phân bố dân cư chưa hợp lí 
4.CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DÂN SỐ HỢP LÍ VÀ SỬ DỤNG CÓ HIỆU QUẢ NGUỒN LAO ĐỘNG 
Kiềm chế tốc độ tăng DS 
Xuất khẩu Lao động 
Phân bố lại dân cư giữa các vùng 
. 
Phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước 
Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư và LĐ giữa các vùng 
ĐĂC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ 
DS tăng nhanh . Cơ cấu dân số trẻ,đang già đi 
Đông dân,có nhiều thành phần dân tộc 
Phân bố dân cư chưa hợp lí 
4.CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DÂN SỐ HỢP LÍ VÀ SỬ DỤNG CÓ HIỆU QUẢ NGUỒN LAO ĐỘNG 
Kiềm chế tốc độ tăng DS 
Xuất khẩu Lao động 
Xuất khẩu lao động 
Giải pháp ? 
ĐĂC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ 
DS tăng nhanh . Cơ cấu dân số trẻ,đang già đi 
Đông dân,có nhiều thành phần dân tộc 
Phân bố dân cư chưa hợp lí 
4.CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DÂN SỐ HỢP LÍ VÀ SỬ DỤNG CÓ HIỆU QUẢ NGUỒN LAO ĐỘNG 
Kiềm chế tốc độ tăng DS 
Xuất khẩu Lao động 
Phân bố lại dân cư giữa các vùng 
 Chuyển dịch cơ cấu DS nông thôn & thành thị 
Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp để đáp ứng xu thế chuyển dịch , đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH-HĐH 
ĐĂC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ 
DS tăng nhanh . Cơ cấu dân số trẻ,đang già đi 
Đông dân,có nhiều thành phần dân tộc 
Phân bố dân cư chưa hợp lí 
4.CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DÂN SỐ HỢP LÍ VÀ SỬ DỤNG CÓ HIỆU QUẢ NGUỒN LAO ĐỘNG 
Kiềm chế tốc độ tăng DS 
Xuất khẩu Lao động 
Phân bố lại dân cư giữa các vùng 
 Chuyển dịch cơ cấu DS nông thôn & thành thị 
 Phát triển CN ở miền núi & nông thôn 
Khu chÕ xuÊt 
Khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn LĐ của đất nướcc . 
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n! 
ThÇy c« vµ c¸c em häc sinh 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_12_bai_16_dac_diem_dan_so_va_phan_bo_da.ppt