Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
Nội thương
+ Giảm tỉ trọng khu vực nhà nước
+ Tỉ trọng ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài tăng
+ Khu vực ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất.
+ Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
Ngoại thương
Nhìn chung giá trị nhập khẩu nước ta từ 1990 - 2005 lớn hơn xuất khẩu → nhập siêu, riêng năm 1992 xuất siêu như giá trị rất nhỏ.
Cơ cấu xuất nhập khẩu có sự thay đổi:
+ 1990-1992 xuất khẩu tăng →1992 xuất khẩu > nhập khẩu.
+ 1992-1995 xuất khẩu giảm mạnh 50,4% → 40,1% do nhập nhiều máy móc, vốn cho công nghiệp hóa.
+ Sau 1995 nhập siêu giảm dần.
Bài 31. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI, DU LỊCH 1. Th ươ ng mại a. Nội th ươ ng + Giảm t ỉ tr ọng khu v ực nh à n ước + T ỉ tr ọ ng ngo ài nh à n ước v à c ó v ố n đầu t ư n ước ngo ài t ă ng + Khu v ực ngoài nh à n ước chiếm tỉ trọng cao nhất. + Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế. Nh ận x ét c ơ c ấu t ổ ng m ức b á n l ẻ h àng ho á v à doanh thu d ịch v ụ ph â n theo th à nh ph ầ n kinh t ế ở n ước ta? - Cả nước đã hình thành thị trường thống nhất , hàng hoá phong phú , đa dạng . b. Ngoại thương Thị trường buôn bán ngày càng đựơc mở rộng theo hướng đa dạng hoá , đa phương hoá . + Việt Nam đã có quan hệ thương mại với 165 nước và vùng lãnh thổ. + L à th à nh vi ê n c ủa W TO. b. Ngoại thương Nh ậ n x ét s ự thay đổi c ơ c ấu xu ất - nh ập kh ẩu n ước ta giai đoạn 1990 - 2005 ? - Nh ì n chung gi á trị nhập kh ẩu n ước ta t ừ 1990 - 2005 l ớn h ơ n xu ất kh ẩu → nh ập si ê u, ri ê ng n ă m 1992 xu ất si ê u nh ư gi á tr ị r ất nh ỏ . - C ơ c ấu xu ất nh ập kh ẩ u c ó s ự thay đổi : + 1990-1992 xu ất kh ẩu t ă ng →1992 xu ất kh ẩu > nh ập kh ẩu . + 1992-1995 xu ất kh ẩu gi ả m m ạnh 50,4% → 40,1 % do nhập nhiều máy móc, vốn cho công nghiệp hóa. + Sau 1995 nh ập si ê u gi ả m d ần . Nhận x ét v à gi ải th ích t ình h ình xu ất nh ập kh ẩu n ước ta giai đoạn 1990 - 2005 - T ổng gi á tr ị xu ất nh ập kh ẩu n ước ta ng ày c à ng t ă ng 1990 : 5,2 t ỉ USD đế n n ă m 2005 đã đạt 69,2 t ỉ USD. - Giá trị xu ất - nh ập kh ẩu đều t ă ng trong đ ó. + Xu ất kh ẩu t ă ng 13,5 l ầ n + Nh ập kh ẩu t ă ng 13,1 l ầ n Xu ất kh ẩu t ă ng nhanh h ơ n nh ập kh ẩu → nh ập si ê u gi ả m → Do m ỏ r ộng v à đ a d ạng ho á th ị tr ường , + Các m ặt hàng xuất khẩu : hàng CN n ặng , khoáng sản , CN nhẹ và tiểu thủ CN, nông , lâm , thuỷ sản . + Thị trường xuất khẩu lớn nhất : Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc . + Các mặt hàng nhập khẩu : nguyên liệu , tư liệu sản xuất và một phần nhỏ là hàng tiêu dùng . + Nhập khẩu chủ yếu từ khu vực châu Á - Thái Bình Dương, châu ÂU. 2. Du lịch a. Tài nguyên du lịch : 2. Du lịch a. Tài nguyên du lịch : a. TÀI NGUYÊN DU LỊCH TỰ NHIÊN NHÂN VĂN Địa hình Khí hậu Nước Sinh vật Di tích Lễ hội Tài nguyên khác - 125 bãi biển . - 2 di sản thiên nhiên thế giới - 200 hang động - Đa dạng - Phân hóa - Sông , hồ - Nước khoáng,nước nóng - Hơn 30 vườn quốc gia - Động vật hoang dã , thủy hai sản - 4 vạn di tích - 3 di sản văn hóa vật thể và 2 di sản văn hóa phi vật thể thế giới - Quanh Năm. - Tập trung vào mùa xuân. - Làng nghề - Văn nghệ dân gian - Ẩm thực b. Tình hình phát triển và các trung tâm du lịch chủ yếu: - Ngành du lịch phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay. D ựa v ào h ình 31.6 nh ận xét t ình h ình ph át tri ể n ng ành du l ịch n ước ta? Dựa vào hình 31.5 và hình bên nêu các trung tâm du lịch chủ yếu của nước ta ? - Trung tâm lớn nhất : + Hà nội + Thành phố Hồ Chí Minh + Huế - Đà Nẵng
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_12_bai_31_van_de_phat_trien_thuong_mai.ppt