Bài giảng Địa lý 7 - Tiết 52: Thiên Nhiên Châu Đại Dương
Trả lời: Đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực gồm:
Vị trí, giới hạn:
+ Nằm ở tận vùng cực Nam của Trái Đất.
+ Bao gồm lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa.
+ Diện tích 14,1 triệu km2
Khí hậu: Lạnh giá quanh năm, nhiệt độ luôn dưới 00C.
Địa hình: Là một cao nguyên băng khổng lồ.
Sinh vật: Thực vật không tồn tại, động vật gồm: Chim cánh cụt, hải cẩu, hải báo, cá voi xanh
Khoáng sản: Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ, khí tự nhiên
TRƯỜNG THCS LONG SƠNCHÀO MỪNG CÁC THẦY CÁC CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚPMÔN: ĐỊA LÍ 7GV: HOÀNG THỊ HỒNG THĂNGKIỂM TRA BÀI CŨ:1. Trình bày khái quát về đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực?Trả lời: Đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực gồm:Vị trí, giới hạn: + Nằm ở tận vùng cực Nam của Trái Đất.+ Bao gồm lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa.+ Diện tích 14,1 triệu km2Khí hậu: Lạnh giá quanh năm, nhiệt độ luôn dưới 00C. Địa hình: Là một cao nguyên băng khổng lồ. Sinh vật: Thực vật không tồn tại, động vật gồm: Chim cánh cụt, hải cẩu, hải báo, cá voi xanh Khoáng sản: Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ, khí tự nhiênChương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNGTiết 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐỊA HÌNHa. Vị trí- Quan sát lược H48.1 cho biết, châu Đại Dương nằm giữa các đại dương nào?+ Châu Đại Dương gồm mấy bộ phận hợp thành?- Châu Đại Dương nằm ở phía tây nam Thái Bình Dương.-Gồm lục địa Ô-xtrây-li-a,các đảo và quần đảo trong Thái Bình Dương.- Xác định trên H48.1 lục địa Ô-xtrây-li-a, các quần đảo, chuỗi đảo thuộc châu Đại Dương?Lục địa Ô-xtrây-li-aCác chuỗi đảoQĐ. Niu Di-len- Châu Đại Dương có tổng diện tích là bao nhiêu?- Diện tích 8,5 triệu km2b. Địa hìnhChương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNGTiết 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐỊA HÌNHa. Vị tríb. Địa hình- Dựa vào H48.1 cho biết từ tây sang đông lục địa Ô-xtrây-li-a có các dạng địa hình nào?Cao nguyênĐồng bằngNúi caoLục địa Ô-xtrây-li-a:+ Phía tây là cao nguyên+ Ở giữa là đồng bằng+ Phía đông là núi.- Cho biết nguồn gốc hình thành nên các đảo thuộc châu Đại Dương? Các đảo, quần đảo phần lớn được hình thành từ san hô và núi lửaĐảo san hôĐảo núi lửa100200300400302010400300200100302010000123456789101112123456789101112mmmm0C0C~2200mm/n~1200mm/nTrạm Gu-amTrạm Nu-mê-aLượng mưaNhiệt độTiết 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNGChương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNGTiết 52 : THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG2. KHÍ HẬU, THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬTa. Khí hậuH48.2- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của hai trạm khí tượng châu Đại Dương- Xác định vị trí hai trạm trên H48.1Nhiệt độLượng mưaĐặc điểm khí hậuTháng cao nhâtTháng thấp nhấtBiên độTháng cao nhấtTháng thấp nhấtTrạm Gu- amTrạm Nu-me-aT5,6 280CT1,2 260CT 1 260CT 8 200C 20C 60CT 8 390 mmT 3 190 mmT 4 60 mmT 10 50 mmNhiệt độ cao, biên độ nhiệt nhỏ, mưa rất nhiều=> Nóng ẩm, điều hoàNhiệt độ cao, biên độ nhiệt nhỏ, mưa khá nhiều=> Nóng ẩmRút ra đặc điểm chung về khí hậu các đảo?~2200mm/n~1200mm/nChương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNGTiết 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG2. KHÍ HẬU, THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬTa. Khí hậu Phần lớn các đảo, quần đảo có khí hậu nóng ẩm, điều hòa, mưa nhiều do chịu ảnh hưởng sâu sắc của tính biển.- Em có nhận xét gì về khí hậu trên lục địa Ô-xtrây-li-a? Trên lục địa Ô-xtrây-li-a khí hậu khô hạn.Chương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNGTiết 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG2. KHÍ HẬU, THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬTa. Khí hậub. Thực vật và động vật- Nêu đặc điểm về động, thực vật trên các đảo thuộc châu Đại Dương? Trên các đảo phát triển mạnh hệ sinh vật nhiệt đới cả trên cạn và dưới biển do nhận được lượng nhiệt, ẩm lớn.Thiên đàng xanhChương IX: CHÂU ĐẠI DƯƠNGTiết 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG2. KHÍ HẬU, THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬTa. Khí hậu:b. Thực vật và động vật- Nêu đặc điểm về động, thực vật trên lục địa Ô-xtrây-li-a? Trên lục địa Ô-xtrây-li-a có nhiều loài độc đáo: thú có túi, cáo mỏ vịt, các loài bạch đàn,Thực vậtĐộng vật- Thiên nhiên châu Đại Dương còn có những khó khăn gì?Tại sao sinh vật ở đây lại độc đáo như vậy?CỦNG CỐCâu 1: “ Thiên đàng xanh” trên Thái Bình Dương là tên gọi của: a. Lục địa Ô-xtrây-li-a. b. Các đảo châu Đại Dương. c. Các đảo thuộc Thái Bình Dương. d. Quần đảo Niu Di-len.Câu 2: Cuộc sống của người dân châu Đại Dương đang bị đe dọa bới vấn đề này: a. Hoang mạc mở rộng. b. Động đất và núi lửa. c. Mực nước biển ngày càng dân cao. d. Tất cả các ý trên.Câu 3: Phần lớn các đảo châu Đại Dương có khí hậu: a. Nhiệt đới nóng quanh năm. b. Ôn hòa quanh năm. c. Nóng ẩm, điều hòa quanh năm. d. Nóng ẩm vào mùa hè.Câu 4: Lôc ®Þa ¤-xtr©y-li-a næi tiÕng thế giới vÒ:A. C¸c loµi thó cã tóiB. RÊt nhiÒu loµi b¹ch ®µnC. NhiÒu chim cánh cụtD. Nhiều loài hoa đẹpATRƯỜNG THCS LONG SƠNTạm biệt các thầy côCHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
File đính kèm:
- thien nhien chau dai duong.ppt