Bài giảng Địa lý 9 Tiết 42- bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
Xác định vị trí của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, vị trí đó có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế?
Ý nghĩa :
- Thuận lợi cho giao lưu trên đất liền và trên biển, với các vùng xung quanh và với quốc tế
g Cửu Long. Giải quyết vấn đề an ninh lương thực và xuất khẩu lương thực ở nước ta.IV. Tình hình phát triển kinh tếNông nghiệp:a. Trồng trọt:+ Trồng cây lương thực vùng ĐBSCL chiếm 51,1% diện tích+Sản lượng chiếm 51,5% N4:Dựa vào kiến thức SGK em hãy cho biết bình quân lương thực đầu người ở đồng bằng sông cửu long là bao nhiêu? gấp bao nhiêu lần so với cả nước?- Bình quân lương thực theo đầu người là 1066.3kg/người, gấp 2.3 lần so với cả nước.N5:Cây lương thực lúa được trồng chủ yếu ở đâu xác định trên lược đồ? Một số hoạt động trồng cây lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long Em quan sát một số cây trồng điển hình và cho biết ngoài trồng lúa ra vùng còn các loại cây trồng nào khác?Xoài Cát Hoà LộcVú Sửa Lò RènDựa vào lược đồ cho biết cây ăn quả được trồng ở những tỉnh thành nào ?Hầu Hết các tỉnh ở trong nội địa : Cần Thơ, Tiền Giang, Long Xuyên, Bến tre,IV. Tình hình phát triển kinh tếNông nghiệp:a. Trồng trọt:+ Trồng cây lương thực vùng ĐBSCL chiếm 51,1% diện tích+Sản lượng chiếm 51,5% Ý nghĩa: - Vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực lớn nhất nước ta. - Cây lúa chiếm ưu thế ở đồng bằng sông Cửu Long. - Giải quyết vấn đề an ninh lương thực và xuất khẩu lương thực ở nước ta.- Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.Rừng Tràm Ven Biểnb.Chăn nuôiEm quan sát các hình ảnh sau cho biết với hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt ở Đồng bằng sông Cửu Long, vật nuôi nào được nuôi nhiều nhất? Phân bố ở đâu Lúa – cá- tôm là nguồn thức ănRừng ven biển cung cấp nguồn tôm giống tự nhiênIV. Tình hình phát triển kinh tếNông nghiệp:a. Trồng trọt:+ Trồng cây lương thực vùng ĐBSCL chiếm 51,1% diện tích+Sản lượng chiếm 51,5% Ý nghĩa: - Vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực lớn nhất nước ta. - Cây lúa chiếm ưu thế ở đồng bằng sông Cửu Long. - Giải quyết vấn đề an ninh lương thực và xuất khẩu lương thực ở nước ta.b.Chăn nuôi Nuôi Vịt phát triển mạnh ở đồng bằng sông Cửu long. Chủ yếu ở các tỉnh : Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinhc.Khai thác, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản:Dựa vào bảng số liệu sau: sản lượng thủy sản ĐBSCLEm có nhận xét gì về sản lượng thủy sản của vùng đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước?Chiếm khoảng 50% tổng sản lượng thủy sản của cả nước.199520002002Đồng bằng sông Cửu Long819,21169,11354,5Cả Nước1584,42250,52647,4Tại sao vùng đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh về khai thác, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản ?Nhờ vùng biển ấm Lợi thế từ lũ mang lạiNuôi cá bè Lúa- cá – Tôm IV. Tình hình phát triển kinh tếNông nghiệp:a. Trồng trọt:+ Trồng cây lương thực vùng ĐBSCL chiếm 51,1% diện tích+Sản lượng chiếm 51,5% Ý nghĩa: - Vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực lớn nhất nước ta. - Cây lúa chiếm ưu thế ở đồng bằng sông Cửu Long. - Giải quyết vấn đề an ninh lương thực và xuất khẩu lương thực ở nước ta.b.Chăn nuôiNuôi Vịt phát triển mạnh ở đồng bằng sông Cửu long. Chủ yếu ở các tỉnh : Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinhc.Khai thác và nuôi trồng thủy sản- Vùng ĐBSCL chiếm khoảng 50% tổng sản lượng thủy sản của cả nước.Quan sát hình 36.2 cho biết các tỉnh trọng điểm khai thác cá biển ở đồng bằng sông Cửu Long là những tỉnh nào?Tập trung ở các tỉnh Ven biểnIV. Tình hình phát triển kinh tế :1. Nơng nghiệp:2. Cơng nghiệp:? Qua kênh chữ trong SGK : Nhận xét tỉ trọng cơng nghiệp đối với kinh tế của vùng ?- Cơng nghiệp cĩ tỉ trọng thấp (20% GDP vùng- 2002)Dựa vào bảng36.2 So sánh tỉ trọng cơ cấu các ngành cơng nghiệp trong vùng, rút ra kết luận và giải thích vì sao ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao ?Ngànhsản xuấtTỉ trọng trong cơ cấu CN của vùng (%)Hiện trạng hoạt độngChế biến lương thực, thực phẩm65,0Chủ yếu là: xay xát lúa gạo, chế biến thuỷ sản đông lạnh, làm rau quả hộp, sản xuất đường mật. Sản phẩm xuất khẩu.gạo, thuỷ sản đông lạnh, hoa quả. Phân bố hầu hết các tỉnh, TP’ trong vùng... Vật liệu xây dựng12,0Các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng phân bố ở nhiều địa phương, lớn nhất là nhà máy xi măng Hà Tiên IICơ khí nông nghiệp, một số ngành công nghiệp khác 23,0Phát triển cơ khí nông nghiệp Thành phố công nghiệpTrà Nóc là trung tâm công nghiệp lớn nhấtBảng 36.2 Các ngành công nghiệp ở ĐBSCL, năm 2000-Vì dựa trên những sản phẩm nông nghiệp phong phú + Khối lượng gạo > 80% cả nước. + Thuỷ sản > 50% cả nước. + Vịt nuôi > 25% cả nước. + Trái cây nhiều nhất cả nước. + có biện pháp bảo quản giống tốt sản tốt nhất đáp ứng nhu cầu kinh tế thị trường.IV. Tình hình phát triển kinh tế :1. Nơng nghiệp:2. Cơng nghiệp:- Cơng nghiệp cĩ tỉ trọng thấp (20% GDP vùng- 2002)- Ngành cơng nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm quan trọng nhất: chiếm 65 % CN vùng.Chế biến cá Ba saChế biến thịt hộp? Chỉ và xác định trên H36.2 SGK: ? Những thành phố, thị xã cĩ cơ sở cơng nghiệp chế biến thực phẩm quan trọng ?? Theo em ngồi ra ở đây cịn cĩ những ngành cơng nghiệp nào khác ? ? Các cơ sở cơng nghiệp được phân bố chủ yếu ở đâu ??Khu CN Khớ - điện - đạm Cà MauIV. Tình hình phát triển kinh tế :1. Nơng nghiệp:2. Cơng nghiệp:- Cơng nghiệp cĩ tỉ trọng thấp (20% GDP vùng- 2002)- Ngành cơng nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm quan trọng nhất: chiếm 65 % CN vùng.- Ngồi ra cịn cĩ cơng nghiệp cơ khí, luyện kim, sản xuất hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng- Dự án khu cơng nghiệp: Khí - điện - đạm Cà Mau, Ơ Mơn (Cần Thơ).- Phân bố: chủ yếu ở ven sơng và các trục đường giao thơng lớn.3. Dịch vụ:Em hãy cho biết dịch vụ của vùng ĐBSCL gồm những ngành chủ yếu nào ?- Xuất nhập khẩu- Vận tải thuỷ- Du lịchXuất khẩu gạo ở cảng Cần ThơChế biến thuỷ sản xuất khẩu Kiên Giang Quan sát các bức tranh sau hãy cho biết dịch vụ xuất nhập khẩu phát triển dựa trên những điều kiện nào ? Nêu các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng ?-Chế biến cá xuất khẩuXuất khẩu gạoIV. Tình hình phát triển kinh tế :Nơng nghiệp:2. Cơng nghiệp:3. Dịch vụ:*Bao gồm các hoạt động chính :- Xuất nhập khẩu:+ Xuất khẩu: Gạo (80% cả nước), Thuỷ sản đơng lạnh, hoa quả.. + Nhập chủ yếu thiết bị máy mĩc.Vận tảiChợ trên sông cái răng Cần ThơVận tải biểnVận tải thủy có vai trò quan trọng như thế nào đối với sản xuất và đời sống của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.3. Dịch vụ:*Bao gồm các hoạt động chính :+ Xuất khẩu: Gạo (80% cả nước), Thuỷ sản đơng lạnh, hoa quả..+ Nhập chủ yếu thiết bị máy mĩc. - Vận tải thuỷ: là phương tiện vận tải chủ yếu của vùng nên rất quan trọng trong đời sống và hoạt động kinh tế.- Nêu các tiềm năng du lịch phát triển ? Du lịch mũi cà mauDu lịch sơng nướcIV. Tình hình phát triển kinh tế :1. Nơng nghiệp:2. Cơng nghiệp:3. Dịch vụ: Bao gồm các hoạt động chính :- Xuất nhập khẩu: + Xuất khẩu: Gạo (80% cả nước), Thuỷ sản đơng lạnh, hoa quả.. + Nhập chủ yếu thiết bị máy mĩc.- Vận tải thuỷ: là phương tiện vận tải chủ yếu của vùng nên rất quan trọng trong đời sống và hoạt động kinh tế.- Du lịch: cĩ tiềm năng về du lịch sơng nước, du lịch miệt vườn, du lịch sinh thái. (Thắng cảnh tự nhiên, di tích lịch sử, biển đảo) Khó khăn lớn nhất làm chậm sự phát triển kinh tế ở đây là gì ?* Khĩ khăn : làm chậm sự phát triển kinh tế trong vùng là: - Hệ thống giao thơng vận tải gặp khĩ khăn về mùa lũ. - Chất lượng cạnh tranh hàng hố dịch vụ cịn hạn chế. - Ở ĐBSCL có tiềm năng gì đặc biệt so với ĐBSH?*Tiềm năng: - Sản xuất và xuất khẩu lương thực (lúa), trồng cây ăn quả, thuỷ sản lớn nhất trong cả nước. - Cơng nghiệp và dịch vụ: mới bước đầu phát triển song cĩ vai trị rất quan trọng, cần phải được đầu tư phát triển để nâng cao chất lượng và hiệu quả kinh tế. IV. Tình hình phát triển kinh tế :1. Nơng nghiệp:2. Cơng nghiệp:3. Dịch vụ:V. Các trung tâm kinh tế : Quan sát lược đồ, xác định các thành phố lớn trong vùng ?IV. Tình hình phát triển kinh tế :1. Nơng nghiệp:2. Cơng nghiệp:3. Dịch vụ:V. Các trung tâm kinh tế :* Các trung tâm kinh tế: Cần Thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau.* Thành phố Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn nhất .TP Cần thơCâu1: Tỉ trọng cơ cấu cơng nghiệp vùng đồng bằng Sơng Cửu Long tuy thấp nhưng cĩ ngành cơng nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao và cĩ ý nghĩa quan trọng . Nhận xét đĩ đúng hay sai ? Tại sao? - Đúng. Vì dựa trên những nguyên liệu phong phú từ nơng nghiệp là biện pháp bảo quản nơng sản tốt nhất, và đáp ứng kinh tế thị trường.Củng cố luyện tập Câu 2 / Các trở ngại làm chậm đà phát triển kinh tế vùng đồng bằng Sơng Cửu Long là :a) Hệ thống giao thơng vận tải gặp khĩ khăn về mùa lũ.b) Chất lượng và khả năng của hàng hố dịch vụ cịn hạn chế .c) Các hoạt động giao lưu kinh tế, thương mại phần lớn diễn ra trên sơng nước.d) Hai câu a và b đúng. Hướng dẫn HS tự học:* Đối với bài học tiết này:Làm bài tập 3 (SGK –Trang 133) Học thuộc bài.* Đối với tiết tiếp theo: Chuẩn bị bài 37- Tiết 42:Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thuỷ sản ở đồng bằng Sơng Cửu Long.*Cần xác định yêu cầu của bài thực hành.- Yêu cầu của BT1:Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng một số ngành sản xuất thuỷ sản ở đồng bằng Sơng Cửu Long- Sơng Hồng – cả nước.+ Vẽ biểu đồ hình trịn.+ Phải xử lí số liệu: lấy số liệu cả nước là 100% đồng bằng Sơng Cửu Long + Sơng Hồng = bao nhiên % ?+ Chú thích- Yêu cầu của BT2: Dựa vào kiến thức đã học và biểu đồ đã vẽ nhận xét theo nội dung trong SGK *Bài tập 3: (133) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản ở ĐB SCL và cả nước. Nêu nhận xét ? (GV hướng dẫn cách vẽ ). Cách vẽ :100020003000Nămnghìn tấn1584,40199520002002819Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô vàcác emChúc thầy cô khoẻ, các em học tốt
File đính kèm:
- Tiet 42 DBSCL.ppt