Bài giảng điện tử Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội

*Lấy số a nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; *Kết quả nhân được là bội của a.

*Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .

Chú ý:

* Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0.

 * Số 1 là ước của mọi số tự nhiên

 * Số 0 không phải là ước của bất cứ số

 tự nhiên nào

 * Số 1 chỉ có một ước là 1

 

ppt19 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 98 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng điện tử Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Kiểm tra bài cũ 
 Hãy chọn đáp án đ úng trong các phương án tr ả lời sau 
Câu 1 . Số 6531 chia hết cho ; 
 A. 2 B. 3 C. 5 D. 9 
Câu 2 . Số không chia hết cho 3 trong các số 39 ; 657 ; 125 ; - 510 là: 
 A. 39 B. 657 C. 125 D. 510 
Câu 3 . Dạng tổng quát của các số chia hết cho 5 là: 
 A. 5k (k  N) B. 5k + 1 (k  N) 
 C. 5k + 2 (k  N) D. 5k + 3 (k  N) 
B 
C 
A 
 Cõu 
 Đỳng 
 Sai 
 18 là bội của 3 
 4 là ư ớc của 12 
 15 là bội của 4 
 0 là bội của 99 
 Nếu 8.x = y th ì y là ư ớc của x 
Bài tập 1 : Đ iền dấu “x” vào các ô cho thích hợp 
 X 
 X 
 X 
 X 
 X 
Bài tập 2: Cho các số sau : 2 ; 3 ; 6 ; 12 ; 20 
 Hãy chọn đáp án đ úng trong các phương án tr ả lời sau 
1. Trong các số trên , các số là bội của 6 là: 
 A . 2; 6 B . 6 ; 12 
 C . 12 ; 20 D . 6 ; 12 ; 20 
B 
2. Trong các số trên , các số là ư ớc của 6 là: 
 A. 2 ; 3 ; 6 B. 3 ; 6 ; 12 
 C. 6 ; 12 D. 2; 6; 12 
A 
Bài tập 3 . 
 Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x < 40 
 Ư(8) = ? 
 Đõy là 
cỏc ư ớ c của 8 
Lần lượt chia 8 cho cỏc số tự nhiờn từ 1 đến 8 
8 ⋮ 1 
8 ⋮ 2 
8 ⋮ 4 
8 ⋮ 8 
8 7 
⋮ 
8 
⋮ 5 
8 3 
⋮ 
8 
⋮ 6 
 Bài tập 4 
 Tìm tập hợp các ư ớc của 12 
Ư(12) = { } 
1 ; 
2 ; 
3 ; 
4 ; 
6 ; 
12 
Cỏch tỡm bội của số a ≠ 0 
Cỏch tỡm ước của số a>1 
* Lấy số a nhõn lần lượt với cỏc số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;  * Kết quả nhõn được là bội của a . 
* Lấy số a chia lần lượt cho cỏc số tự nhiờn từ 1 đến a . * Nếu chia hết cho số nào thỡ số đú là ước của a . 
Hoạt đ ộng nhóm 
( Thời gian 3 phút ) 
 Bài tập 5: Đ iền số thích hợp vào chỗ chấm 
 *) Số ...... là bội của mọi số tự nhiên khác 0. 
 *) Số ........là ư ớc của mọi số tự nhiên 
 *) Số ........ không phải là ư ớc của bất cứ số 
 tự nhiên nào 
 *) Số 1 chỉ có một ư ớc là ....... 
Hoạt đ ộng nhóm 
( Thời gian 3 phút ) 
 Bài tập 5: Đ iền số thích hợp vào chỗ chấm 
 *) Số ...... là bội của mọi số tự nhiên khác 0. 
 *) Số ........là ư ớc của mọi số tự nhiên 
 *) Số ........ không phải là ư ớc của bất cứ số 
 tự nhiên nào 
 *) Số 1 chỉ có một ư ớc là ....... 
 0 
 1 
 0 
 1 
 * Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0. 
 * Số 1 là ư ớc của mọi số tự nhiên 
 * Số 0 không phải là ư ớc của bất cứ số 
 tự nhiên nào 
 * Số 1 chỉ có một ư ớc là 1 
 Chú ý: 
 Bài tập 5 . Chào mừng “Lễ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long Hà Nội ”, các bạn nữ muốn làm các khẩu hiệu để cổ đ ộng phong trào . Để đ ồng thời làm đư ợc nhiều khẩu hiệu , các bạn dự đ ịnh chia đ ều 18 bạn vào các nhóm . Có bao nhiêu cách chia ? Mỗi cách chia có bao nhiêu bạn ? 
Hãy đ iền vào ô trống cho thích hợp với mỗi cách chia 
 Cỏch chia 
 Số nhóm 
 Số bạn ở một nhúm 
Thứ nhất 
2 
. 
Thứ hai 
....... 
Thứ ba 
....... 
. 
Thứ tư 
........ 
. 
9 
 3 
 6 
 6 
 3 
 9 
2 
Hướng dẫn tự học 
 - Học thuộc : +) khái niệm ư ớc và bội 
 +) cách tìm ư ớc và bội 
 Làm bài tập 111; 112; 113; 114/44-45/SGK 
 Đ ọc và chơi trò chơi “ Đưa ngựa về đ ích ” /SGK - 45 
Hiểu sâu - nắm chắc 
Luật chơi : 
 Có 4 câu hỏi . Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 20 giây . Sau 20 giây các bạn cùng gi ơ đáp án. Nếu tr ả lời đ úng bạn sẽ đư ợc chơi tiếp , nếu tr ả lời sai bạn sẽ bị loại ra khỏi cuộc chơi . Ai tr ả lời đ úng đ ến câu hỏi cuối cùng là người chiến thắng. 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
 Câu1: Tập hợp các ư ớc của 13 là: 
 A. {1 ; 2 ; 13} B. { 1 ; 13 } 
 C. {1 ; 3 } D. { 3 ; 13 } 
B 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
 Câu 2: Trong các cách viết sau cách viết nào là đ úng : 
 A. B(5) = { 0 ; 5 ; 10 ; 15 } 
 B. B(5) = { 5 ; 10 ; 15; ... } 
 C. B(5) = 0 ; 5 ; 10 ; 15 ... 
 D. B(5) = { 0 ; 5 ; 10 ; 15 ... } 
D 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
 Câu 3: Số học sinh của một lớp xếp hàng 3, 
hàng 5 đ ều vừa đủ. Số học sinh lớp đ ó là: 
 A. bội của 3 B. bội của 5 
 C. bội của 3 và 5 D. đáp án khác 
C 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
 Câu 4: Lớp 6A xếp thành 4 hàng th ì vừa đủ, biết số học sinh lớn hơn 30 và nhỏ hơn 35. Số học sinh lớp 6A là: 
A. 31 học sinh B. 32 học sinh 
C. 33 học sinh D. 34 học sinh 
B 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dien_tu_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_13_uoc_va_boi.ppt
Bài giảng liên quan