Bài giảng điện tử Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội (Bản chuẩn kĩ năng)

Ta có thể tìm các bội của một số, bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3

Ta có thể tìm các ước của a bằng cách chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a, để xem a chia hết cho số nào, thì số đó là ước của a.

Chú ý:

Số 0 là bội của mọi số khác 0.

Số 1 là ước của mọi số tự nhiên

Số 0 không phải là ước của bất cứ số nào.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 167 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng điện tử Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội (Bản chuẩn kĩ năng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng cỏc thầy cụ giỏo và cỏc em học sinh đến dự tiết học 
Kiểm tra bài cũ : 
1. Khi nào th ì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ( b 0)? 
Lấy ví dụ ? 
2. Hãy nêu các dấu hiệu chia hết cho 3, 5, 9? 
Đ iền vào dấu (*) để số tự nhiờn 
1*2 chia hết cho 9? 
Tiết 24 : 
Đ13 	 ư ớc và bội 
1) ư ớc và bội : 
Số 24 có phải là bội của 3 không ? 
Số 24 có phải là bội của 5 không?V ì sao ? 
4 có phải là ư ớc của 12 không ? 
4 có phải là ư ớc của 15 không ? 
24 là bội của 3, 
vì 24 chia hết cho 3 
24 không phải là bội của 5, 
vì 24 không chia hết cho 5 
4 là ư ớc của 12, 
vì 12 chia hết cho 4 
4 không phải là ư ớc của 15 
Cõu hỏi 1 : 
2) Cách tìm ư ớc và bội : 
*Ví dụ 2: 
Tìm các bội nhỏ hơn 29 của 7. 
Các bội nhỏ hơn 29 của 7 là: 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28. 
* Ta coự theồ tỡm caực boọi cuỷa moọt soỏ , baống caựch nhaõn soỏ ủoự laàn lửụùt vụựi 0, 1, 2, 3  
*Ví dụ 3 : Tìm tập hợp ư ( 12). 
ư (12) = 1 ; 2 ; 3; 4 ; 6; 12 } 
* Ta coự theồ tỡm caực ửụực cuỷa a baống caựch chia a cho caực soỏ tửù nhieõn tửứ 1 ủeỏn a, ủeồ xem a chia heỏt cho soỏ naứo , thỡ soỏ ủoự laứ ửụực cuỷa a. 
 Cõu hỏi 2 : Trong lúc luyện tập về bội và ư ớc , nhóm bạn lớp 6E tranh luận : 
Lan nói : Trong tập hợp số tự nhiên có một số là bội của mọi số khác 0. 
Bình : Tớ thấy có một số là ư ớc của mọi số tự nhiên . 
Hoa : Mình cũng tìm đư ợc một số tự nhiên không phải là ư ớc của bất cứ số nào . 
Các bạn cho biết , đ ó là những số nào ? 
Vừa lúc đ ó thầy giáo dạy toán đi qua, các bạn xúm lại hỏi , thầy bảo : Cả ba bạn đ ều đ úng ! 
Chú ý: 
 * Số 0 là bội của mọi số khác 0. 
 * Số 1 là ư ớc của mọi số tự nhiên 
* Số 0 không phải là ư ớc của bất cứ số nào . 
 ? 
LUYỆN TẬP 
Bài 1: 
a) Các bội của 4 trong các số : 8 ; 14 ; 20 ; 29 là: 
8 ; 20. 
b) Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 20 là : 
c) Dạng tổng quát các số là bội của 4 là: 
B(4) = {0, 4, 8, 12, 16} 
4.k (k  N) 
* Bài 1: 
a) Các bội của 4 trong các số : 8 ; 14 ; 20 ; 29 là: 
8 ; 20. 
b) Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 20 là : 
c) Dạng tổng quát các số là bội của 4 là: 
B(4) = {0, 4, 8, 12, 16} 
* Bài 2: 
4.k (k  N) 
Tìm x sao cho : 
x = 24, 36, 48 
b) x 15 và ứ 0 < x  40 
x = 15, 30 
c) x  ư (20) và x > 8. 
x = 10, 20 
a) x  B(12) và 20  x  50 
Bài 3 . Bổ sung các cụm từ “ ư ớc của ...” , “ bội của ...” vào chỗ trống của các câu sau cho đ úng . 
- Lớp 6A xếp hàng 4 không có ai lẻ hàng . Số HS của lớp là ... 
- Số HS của khối 6 A xếp hàng 3, hàng 5, hàng 7 đ ều vừa đủ. Số HS của khối 6 là ... 
L ớ p 6 A có 45 HS được chia đ ều cho các nhóm . 
 Số nhóm là ... 
Bội của 4 
Bội của 3, bội của 5, bội của 7. 
ư ớc của 45. 
 Bài 4 : Đ iền vào chỗ trống cho đ úng . 
1 . Cho xy = 30 (x, y  N*) 
a. x là ........ của ..... 
b. 30 là ......... của y. 
 2) 
3)................ 
4).................. 
ư ớc 
30 
bội 
2 
8 
ư ( 9) 
B(11) 
Cho tập hợp A {4; 6; 9; 16; 20}. Phần tử nào là ước của A, phần tử nào là bội của A. 
Hướng dẫn học bài ở nh à: 
1) Học thuộc đ ịnh nghĩa bội và ư ớc của một số . 
2) Cách tìm bội và cách tìm ư ớc của một số tự nhiên . 
3) Làm các bài tập : 112; 114 (SGK) + các bài tập : 141; 142; 144; 145; 146 (SBT) 
4) Ôn lại các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5. 
Chỳc cỏc thầy cụ và cỏc em học sinh hạnh phỳc ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dien_tu_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_13_uoc_va_boi_b.ppt
Bài giảng liên quan