Bài giảng điện tử Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số, bảng số nguyên tố (Chuẩn kiến thức)

Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 , có nhiều hơn hai ước .

Giống nhau:

Là số tự nhiên lớn hơn 1

Khác nhau:

Số nguyên tố: chỉ có hai ước là 1,và chính nó

Hợp số: có nhiều hơn hai ước

Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số .

Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2 ; 3 ; 5 ; 7 .

 

ppt10 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 04/04/2022 | Lượt xem: 170 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng điện tử Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số, bảng số nguyên tố (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường trung học cơ sở kim lan 
Số học lớp 6 
Năm học 2010 – 2011 
Kiểm tra bài cũ 
Có 36 học sinh vui chơi . Các bạn đó muốn chia đều 36 người vào các nhóm . Trong các cách chia sau , cách nào thực hiện được ? Hãy điền vào ô trống trong trường hợp chia được . 
Cách chia 
Số nhóm 
Số người ở một nhóm 
Thứ nhất 
4 
Thứ hai 
6 
Thứ ba 
8 
Thứ tư 
12 
9 
3 
6 
Thế nào là ước của một số và bội của một số ? 
Tìm các ước của a và điền vào bảng sau : 
Số a 
Các ước của a 
1 ; 2 
1 ; 3 
1 ; 2 ; 4 
1 ; 5 
1 ; 2 ; 4 ; 8 
1 ; 2 ; 3 ; 6 
Trong các số trên số nào chỉ có hai ước ? 
2 
3 
4 
5 
6 
8 
Số nào có nhiều hơn hai ước ? 
Số nguyên tố 
Hợp số 
Tiết 25 
Đ 
14 . Số nguyên tố . hợp số 
bảng số nguyên tố 
I . Số nguyên tố . hợp số : 
1 . Số nguyên tố : 
a) Nhận xét : 
Ư(2) = {1 ; 2} 
Ư(3) = {1 ; 3} 
Ư(5) = {1 ; 5} 
Các số 2 ; 3 ; 5 thuộc tập hợp số nào ? 
- 2 ; 3 ; 5  N 
- 2 ; 3 ; 5 > 1 
So sánh các số 2 ; 3 ; 5 với số 1 ? 
Các số 2 ; 3 ; 5 có mấy ước số ? Là những ước số nào ? 
- Mỗi số 2 ; 3 ; 5 chỉ có hai ước là 1 và chính nó . 
Ta gọi các số 2 ; 3 ; 5 là số nguyên tố . 
Dựa vào nhận xét trên hãy điền vào chỗ có dấu “  ” cho thích hợp : 
Số nguyên tố là số ...lớn hơn .., chỉ có hai ước là .. và .... 
tự nhiên 
1 
1 
chính nó 
b) Định nghĩa : 
Tập hợp các số nguyên tố người ta kí hiệu là P 
Ư(4) = {1 ; 2 ; 4} 
Ư(6) = {1 ; 2 ; 3 ; 6} 
Ư(8) = {1 ; 2 ; 4 ; 8} 
a) Nhận xét : 
2 . Hợp số : 
Các số 4 ; 6 ; 8 thuộc tập hợp số nào ? 
So sánh các số 4 ; 6 ; 8 với số 1 ? 
Các số 4 ; 6 ; 8 có mấy ước số ? 
- 4 ; 6 ; 8  N 
- 4 ; 6 ; 8 > 1 
- Mỗi số 4 ; 6 ; 8 có nhiều hơn hai ước . 
Ta gọi các số 4 ; 6 ; 8 là hợp số . 
Vậy thế nào là hợp số ? 
b) Định nghĩa : 
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 , có nhiều hơn hai ước . 
Số nguyên tố và hợp số giống nhau và khác nhau như thế nào ? 
Giống nhau: 
Số nguyên tố : chỉ có hai ước là 1,và chính nó 
Là số tự nhiên lớn hơn 1 
Khác nhau: 
Hợp số : có nhiều hơn hai ước 
? 
Trong các số 7 ; 9 ; 11 ; 12 số nào là số nguyên tố ? Số nào là hợp số ? Vì sao ? 
Trả lời : 
- 7 là số nguyên tố , vì 7 > 1 và 7 chỉ có hai ước là 1 và 7 (chính nó) 
- 11 là số nguyên tố , vì 11 > 1 và 11 chỉ có hai ước là 1 và 11 (chính nó) . 
- 9 là hợp số , vì 9 > 1 và ngoài hai ước là 1 và 9 , 9 còn chia hết cho 3 . 
- 12 là hợp số , vì 12 > 1 và ngoài hai ước là 1 và 12 , 12 còn chia hết cho 2 . 
Số 0 có phải là số nguyên tố khhông ? Có phải là hợp số không ? Vì sao ? 
Chú ý : 
a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số . 
Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là những số nào ? 
b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2 ; 3 ; 5 ; 7 . 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
0 
9 
số nguyên tố 
Hợp số 
Số đặc biệt 
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100. 
2 
 11 
 41 
51 
 31 
91 
71 
81 
 61 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
13 
12 
15 
14 
16 
17 
18 
20 
19 
 22 
 23 
 25 
 26 
 27 
 28 
 29 
30 
 32 
 33 
 34 
 36 
 35 
 37 
 38 
 39 
 40 
 42 
 43 
 44 
 45 
 46 
 47 
 48 
 50 
 49 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
 60 
 62 
 63 
 64 
 65 
 66 
 67 
 68 
 69 
 70 
72 
73 
74 
76 
75 
77 
78 
79 
 80 
 90 
100 
83 
82 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
99 
98 
 21 
 24 
Nguyên tắc : 
Loại bỏ toàn bộ các số là hợp số trong bảng còn lại sẽ là các số nguyên tố. 
Bước 1 : Giữ lại số 2 , loại bỏ các bội số của 2 và lớn hơn 2 . 
Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là những số nào ? 
Bước 2 : Giữ lại số 3 , loại bỏ các bội số của 3 và lớn hơn 3 
Bước 3 : Giữ lại số 5 , loại bỏ các số là bội của 5 và lớn hơn 5 
Bước 4 : Giữ lại số 7 , loại bỏ các số là bội của 7 và lớn hơn 7 . 
Các số còn lại trong bảng không chia hết cho mọi số nguyên tố nhỏ hơn 10 . Chúng là các số nguyên tố 
Số nguyên tố nhỏ nhất là số nào ? 
Số nguyên tố chẵn là số nào ? Có bao nhiêu số nguyên tố là số chẵn ? 
- Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2 
- Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất 
1 . Bài 115 – trang 47 – SGK .  Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? 312 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3311 ; 67. 
Trả lời : 
Số 312 > 1 , ngoài hai ước là 1 và chính nó , 312 còn chia hết cho 2 , nên 312 là hợp số . 
Các hợp số còn lại là : 213 ; 435 ; 417 ; 3311 . 
Số 67 là số nguyên tố , vì 67 > 1 và chỉ có hai ước là 1 và 67 . 
2 . Bài 116 – trang 47 – SGK .Gọi P là tập hợp các số nguyên tố . 
Điền ký hiệu  ,  hoặc  vào ô vuông cho đúng : 
 
 
 
 
P ; P ; N ; N. 
83 
91 
15 
P 
3 . Bài 118 – trang 47 – SGK : 
Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ? 
a) 3 . 4 . 5 + 6 . 7 ; 
b) 7 . 9 . 11 . 13 – 2 . 3 . 4 . 7 ; 
c) 3 . 5 . 7 + 11 . 13 . 17 ; 
d) 16 354 + 67 541 . 
Giải : 
a) Xét tổng : 3 . 4 . 5 + 6 . 7 
Có : 3 . 4 . 5 3 
6 . 7 3 
 (3 . 4 . 5 + 6 . 7) 3 và (3 . 4 . 5 + 6 . 7) > 3 . 
Nên 3 . 4 . 5 + 6 . 7 là hợp số . 
á p dụng cách giải thích trên các em làm tiếp các câu còn lại . 
- Học thuộc theo SGK kết hợp với vở ghi . 
- Làm các bài tập 119 , 120 (SGK trang 47) 
 và các bài 148 ; 149 ; 153 (SBT, trang 20, 21). 
Hướng dẫn học ở nhà : 
2 
 11 
 41 
51 
 31 
91 
71 
81 
 61 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
13 
12 
15 
 14 
16 
17 
18 
20 
19 
 22 
 23 
 25 
 26 
 27 
 28 
 29 
30 
 32 
 33 
 34 
 36 
 35 
 37 
 38 
 39 
 40 
 42 
 43 
 44 
 45 
 46 
 47 
 48 
 50 
 49 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
 60 
 62 
 63 
 64 
 65 
 66 
 67 
 68 
 69 
 70 
72 
73 
74 
76 
75 
77 
78 
79 
 80 
 90 
100 
83 
82 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
99 
98 
 21 
 24 
Nguyên tắc : 
Loại bỏ toàn bộ các số là hợp số trong bảng còn lại sẽ là các số nguyên tố. 
II. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100 
- Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2 
Bước 1 : Giữ lại số 2 , loại bỏ các bội số của 2 và lớn hơn 2 . 
Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là những số nào ? 
Bước 2 : Giữ lại số 3 , loại bỏ các bội số của 3 và lớn hơn 3 
Bước 3 : Giữ lại số 5 , loại bỏ các số là bội của 5 và lớn hơn 5 
Bước 4 : Giữ lại số 7 , loại bỏ các số là bội của 7 và lớn hơn 7 . 
Các số còn lại trong bảng không chia hết cho mọi số nguyên tố nhỏ hơn 10 . Chúng là các số nguyên tố 
Số nguyên tố nhỏ nhất là số nào ? 
Số nguyên tố chẵn là số nào ? Có bao nhiêu số nguyên tố là số chẵn ? 
- Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dien_tu_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_14_so_nguyen_to.ppt
Bài giảng liên quan