Bài giảng điện tử Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (Bản đẹp)

Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?

Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố

Chú ý:

a) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó.

b) Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố

 

ppt16 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 04/04/2022 | Lượt xem: 195 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng điện tử Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG CÁC EM 
ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM NAY 
Kiểm tra bài cũ 
Câu 1: Thế nào là số nguyên tố ? Thế nào là hợp số ? Hãy nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 20? 
Câu 2: Hãy nêu tất cả các cách viết số 60 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố . 
Trả lời : 
Câu 1: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó . Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước . 
 Các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là : 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19 
Câu 2: 
60 = 7 + 53 =13 + 47 = 17 + 43 
 = 19 + 41 = 23 + 37 = 29 + 31 
Làm thế nào để viết số 60 thành tích của các thừa số nguyên tố ? 
TIẾT 27: 
PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ 
TIẾT 27: PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ 
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? 
Ví dụ : Viết số 60 dưới dạng một tích các thừa số lớn hơn 1, mỗi thừa số lại viết thành tích cho đến khi các thừa số đều là số nguyên tố . 
60 
6 
10 
2 
3 
5 
2 
60 = 6 . 10 
 = 2. 3. 2. 5 
 = 2. 2. 3. 5 
60 
4 
15 
2 
2 
5 
3 
60 = 4 . 15 
 = 2. 2. 3. 5 
 = 2. 2. 3. 5 
60 
2 
30 
2 
5 
10 
3 
60 = 2. 30 
 = 2. 3. 10 
 = 2. 3. 2. 5 
 = 2. 2. 3. 5 
60 
2 
30 
3 
5 
15 
2 
60 = 2. 30 
 = 2. 2. 15 
 = 2. 2. 3. 5 
Giải 
Qua ví dụ vừa rồi , em nào có thể trả lời được câu hỏi : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? 
* Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố 
TIẾT 27: PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ 
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? 
* Chú ý: 
a) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó . 
2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
? Caùc soá 2, 3, 5 coøn phaân tích ñöôïc nöõa khoâng ? Vì sao ? 
? Caùc soá 10; 25; 50 goïi laø soá nguyeân toá hay hôïp soá ? Coøn phaân tích ñöôïc nöõa khoâng ? 
b) Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố 
? Hãy phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố theo “ cột dọc ” 
2 
30 
15 
5 
1 
2 
3 
5 
60 
Do đó : 60 = 
 = 
2 
2 
3 
5 
 . . . 
Khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố cần chú ý: 
- Nên vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 đã học để xét tính chia hết . 
Các số nguyên tố được viết bên phải cột , các thương được viết bên trái cột . 
Không yêu cầu phải xét phép chia cho các số nguyên tố từ nhỏ đến lớn nhưng khi viết kết quả thì nên viết theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và viết gọn dưới dạng lũy thừa . 
Ví dụ : 
20 
4 
2 
1 
5 
2 
2 
60 
3 
Do đó : 60 = . . . = 
3 
5 
2 
2 
* Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố 
TIẾT 27: PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ 
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? 
* Chú ý: (sgk/49) 
2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
2 
30 
15 
5 
1 
2 
3 
5 
60 
Vậy 60 = 
Qua các cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố như trên , em có nhận xét gì về các kết quả ? 
* Nhận xét : sgk/50 
?1 Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố . 
7 
60 
30 
10 
2 
2 
3 
5 
420 
1 
2 
Vậy 420 = 
Giải 
* Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố 
TIẾT 27: PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ 
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? 
* Chú ý: (sgk/49) 
2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
Áp dụng : 
Bài 1: Phân tích các số sau đây ra thừa số nguyên tố : 
a) 84	b) 100 
Kết quả : 
a) 
b) 
Bài 2: Hãy cho biết các số ở bài 1 chia hết cho các số nguyên tố nào ? 
Giải 
Số 84 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3; 7 
Số 100 chia hết cho các số nguyên tố 2 và 5 
2 
30 
15 
5 
1 
2 
3 
5 
60 
Vậy 60 = 
* Nhận xét : sgk/50 
* Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố 
TIẾT 27: PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ 
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? 
* Chú ý: (sgk/49) 
2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
Áp dụng : 
Bài 3: Chọn một câu đúng trong các câu sau : 
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng : 
c ) Tích của các số nguyên tố .  Ví dụ : 26 = 2.13. 
a) Tổng của các số nguyên tố .  Ví dụ : 7 = 2 + 5. 
b) Hiệu của hai số nguyên tố .  Ví dụ : 5 = 7- 2. 
2 
30 
15 
5 
1 
2 
3 
5 
60 
Vậy 60 = 
* Nhận xét : sgk/50 
RẤT TIẾC !!! BẠN ĐÃ NHẦM RỒI 
Làm lại 
HOAN HÔ ! BẠN ĐÚNG RỒI ĐẤY! 
* Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố 
TIẾT 27: PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ 
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? 
* Chú ý: (sgk/49) 
2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
Áp dụng : 
Bài 4: Khi phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố thì được kết quả là : 
a) 120 = 4.5.6 
b ) 120 = 
c ) 120 = 
2 
30 
15 
5 
1 
2 
3 
5 
60 
Vậy 60 = 
* Nhận xét : sgk/50 
* Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố 
Cách phân tích của An 
Đúng 
Sai 
Sửa lại 
120 = 2.3.4.5 
306 = 2.3.51 
567 = 9 2 .7 
TIẾT 27: PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ 
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? 
* Chú ý: (sgk/49) 
2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
2 
30 
15 
5 
1 
2 
3 
5 
60 
Do đó : 
60 = 2. 2. 3. 5 
 = 
* Nhận xét : sgk/50 
1Nắm vững : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? 
2.Nắm được cách phân tích và phân tích được các số ra thừa số nguyên tố . 
3. Làm bài tập : 125; 126; 127; 128(SGK/50) 
Hướng dẫn bài 126 sgk/50 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 
X 
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC! 
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT! 
RẤT TIẾC !!! BẠN ĐÃ NHẦM RỒI 
Làm lại 
HOAN HÔ ! BẠN ĐÚNG RỒI ĐẤY! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dien_tu_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_15_phan_tich_mot.ppt
Bài giảng liên quan