Bài giảng điện tử Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 17: Ước chung lớn nhất (Bản đẹp)
ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
Qui tắc (Sgk/55):
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thước số nguyên tố chung.
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
Chào mừng cỏc thầy cụ về dự giờ lớp 6B Kiểm tra bài cũ Thế nào là ư ớc chung của hai hay nhiều số ? Nêu cách tìm ƯC của hai hay nhiều số . Tìm ƯC(12,30) Ư(12)= 1,2,3,4,6,12 ư(30)= 1,2,3,5,6,10,15,30 ưc(12,30)= 1,2,3,4,6 Trong các ư ớc chung của 12 và 30 th ì ư ớc chung nào lớn nhất ? 6 ước chung lớn nhất tiết 31 1. Ư ớc chung lớn nhất a. Ví dụ 1: Tìm tập hợp các ư ớc chung của 12 và 30. Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6} { 1 ; 2 ; 3 6 ; } { 1 ; 2 ; 3 6 ; } 6 6 là ư ớc chung lớn nhất (ƯCLN) của 12 và 30 Kí hiệu : ƯCLN(12, 30) = 6 b) Đ ịnh nghĩa (Sgk/54) ư ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ư ớc chung của các số đ ó . ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6} Trong ví dụ trên , Em hãy nhận xét về quan hệ giữa các ư ớc chung và ƯCLN? ƯCLN(12,30) = 6 Nhận xét : Tất cả các ư ớc chung của 12 và 30 (là 1, 2, 3, 6) đ ều là ư ớc của ư ớc chung lớn nhất . Hãy tìm ƯCLN(1; 5) Hãy tìm ƯCLN(12; 30; 1) = 1 = 1 Chú ý: Số 1 chỉ có một ư ớc là 1. Do đ ó với mọi số tự nhiên a và b, ta có : ƯCLN(a,1) = 1; ƯCLN(a,b,1) = 1 Có cách nào tìm ư ớc chung của hai hay nhiều số mà không cần liệt kê các ư ớc của mỗi số không ? Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 12} ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6 } ƯCLN(12, 30) = 6 2. Tìm ư ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố . a. Ví dụ : Tìm ƯCLN(36, 84, 168) Phân tích 36, 84, 168 ra thừa số nguyên tố 36 = 2 2 . 3 2 84 = 2 2 . 3. 7 168 = 2 3 . 3. 7 Chọn ra các thừa số nguyên tố chung : 2; 3 Lập tích các thừa số nguyên tố chung , mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó : ƯCLN(36, 84, 168)= 2 2 . 3 = 12 2 2 . 3 2. Tìm ư ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố . b. Qui tắc (Sgk/55): Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau : Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . Bước 2: Chọn ra các thước số nguyên tố chung . Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó . Tích đ ó là ƯCLN phải tìm . Tìm ƯCLN(36, 84, 168) 36 = 2 2 . 3 2 84 = 2 2 . 3. 7 168 = 2 3 . 3. 7 ƯCLN(36, 84, 168) = 2 2 . 3 = 12 Giải : ?1 Tìm ƯCLN (12, 30) 12 = 2 2 . 3 30 = 2. 3. 5 ƯCLN(12, 30) = 2. 3 = 6 ?2 Tìm ƯCLN (8, 9); ƯCLN(8; 12; 15); ƯCLN(24, 16, 8) Giải Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố nào chung th ì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau * Chú ý: (SGK) b) Trong các số đã cho , nếu số nhỏ nhất là ư ớc của các số còn lại th ì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy . 3. Cách tìm ư ớc chung thông qua tìm ƯCLN * Ví dụ : ƯCLN(12, 30) = 6 ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6} = Ư(6) * Cách tìm ư ớc chung thông qua ư ớc chung lớn nhất Để tìm ư ớc chung của các số đã cho , ta có thể tìm các ư ớc của ƯCLN của các số đ ó . Ư (6) = {1; 2; 3; 6} Hoạt đ ộng nhóm Tìm ư ớc chung lớn nhất của : a) 56 và 140 b) 24, 84, 180 56 = 2 3 . 7 140 = 2 2 . 5. 7 ƯCLN (56, 140) = 2 2 .7 = 28 24 = 2 3 . 3 84 = 2 2 . 3. 7 180 = 2 2 . 3 2 . 5 ƯCLN(24, 84, 180) = 2 2 . 3 = 12 c) ƯCLN(60, 180) = 60 (áp dụng chú ý b) d) ƯCLN(15, 19) = 1 (áp dụng chú ý a) hướng dẫn về nh à Học thuộc các đ ịnh nghĩa , nhận xét , chú ý Bài tập về nh à 140, 141, 142 (56 / sgk ) 176, 185 (24 / SBT) XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUí THẦY Cễ GIÁO CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!
File đính kèm:
- bai_giang_dien_tu_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_17_uoc_chung_lon.ppt