Bài giảng điện tử Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 1: Phân thức đại số (Chuẩn kiến thức)

Dạng trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.

 A: Tử thức (hay tử)

 B: Mẫu thức (hay mẫu)

Học thuộc định nghĩa phân thức

 đại số, hai phân thức bằng nhau.

Bài tập 1(c, d, e); 2(SGK- 36).

 Bài tập 1; 2; 3 ( SBT16 ).

 

ppt16 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 13/04/2022 | Lượt xem: 142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng điện tử Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 1: Phân thức đại số (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Các kiến thức trong chương : 
 Đ ịnh nghĩa phân thức đại số . 
 Tính chất cơ bản của phân thức đại số . 
 Các phép tính trên các phân thức đại số ( cộng , trừ , nhân , chia ). 
 Biến đ ổi các biểu thức hữu tỉ . 
Chương II: Phân thức đại số 
Tiết 22 : Phân thức đại số 
? Em có nhận xét gì về dạng của các 
biểu thức trên . 
? V ới A , B là những biểu thức nh ư 
 thế nào ? Có cần đ iều kiện gì không ? 
- Biểu thức trên có dạng 
- Với A , B là các đa thức và B 0 
Tiết 22 : Phân thức đại số 
Các biểu thức có dạng nh ư trên gọi là các phân thức đại số (hay còn gọi là phân thức ) 
Tiết 22 : Phân thức đại số 
1. Đ ịnh nghĩa : 
Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng trong đ ó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. 
 A đư ợc gọi là tử thức (hay tử ) 
 B đư ợc gọi là mẫu thức (hay mẫu ) 
Đ ịnh nghĩa : (SGK tr35) 
Dạng trong đ ó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. 
 A: Tử thức (hay tử ) 
 B: Mẫu thức (hay mẫu ) 
Tiết 22 : Phân thức đại số 
1. Đ ịnh nghĩa : 
Đ ịnh nghĩa : (SGK tr35) 
Dạng trong đ ó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. 
 A: Tử thức (hay tử ) 
 B: Mẫu thức (hay mẫu ) 
Tử 
Mẫu 
Tiết 22 : Phân thức đại số 
1. Đ ịnh nghĩa : 
Đ ịnh nghĩa : (SGK tr35) 
?1 
 Em hãy viết một phân thức 
 đại số . 
?1 
?2 
?2 
 Một số thực a bất kì có phải là 
 một phân thức không ? vì sao ? 
Mỗi số thực a bất kì cũng là một 
phân thức . 
Tiết 22 : Phân thức đại số 
1. Đ ịnh nghĩa : 
Đ ịnh nghĩa : (SGK tr35) 
?1 
?2 
Mỗi số thực a bất kì cũng là một 
phân thức . 
Bài tập : Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là phân thức đại số ? 
 B. C. 
D. E. 
(a là hằng số ) 
Các biểu thức A, B, E là phân thức đại số . 
Tiết 22 : Phân thức đại số 
1. Đ ịnh nghĩa : 
2. Hai phân thức bằng nhau : 
Hai phân thức và gọi là 
bằng nhau 
? Em hãy nhắc lại khái niệm 
 hai phân số bằng nhau 
 Hai phân số và gọi là 
 bằng nhau nếu a. d = b. c 
Tương tự : 
nếu A . D = B . C 
nếu A . D = B . C 
Ví dụ : 
vì (x-1).(x+1 ) = 1.( x 2 - 1) 
Tiết 22 : Phân thức đại số 
1. Đ ịnh nghĩa : 
2. Hai phân thức bằng nhau : 
nếu A . D = B . C 
Ví dụ : 
vì (x-1).(x+1 ) = 1.( x 2 - 1) 
?3 
Có thể kết luận hay 
 không ? 
?3 
Vì 
Tiết 22 : Phân thức đại số 
1. Đ ịnh nghĩa : 
2. Hai phân thức bằng nhau : 
nếu A . D = B . C 
Ví dụ : 
vì (x-1).(x+1 ) = 1.( x 2 - 1) 
?4 
Vì 
?4 
 Xét xem 2 phân thức và 
 có bằng nhau không ? 
= 
Tiết 22 : Phân thức đại số 
1. Đ ịnh nghĩa : 
2. Hai phân thức bằng nhau : 
nếu A . D = B . C 
Ví dụ : 
vì (x-1).(x+1 ) = 1.( x 2 - 1) 
?5 
?5 
Bạn Quang nói rằng : 
Còn bạn Vân th ì nói : 
Theo em ai nói đ úng ? 
 Vậy Quang nói sai . 
nên 
(3x+3).x = 3x(x+1) nên 
Vậy Vân nói đ úng 
Tiết 22 : Phân thức đại số 
1. Đ ịnh nghĩa : 
2. Hai phân thức bằng nhau : 
nếu A . D = B . C 
Đ ịnh nghĩa : (SGK tr35) 
Dạng trong đ ó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. 
 A: Tử thức (hay tử ) 
 B: Mẫu thức (hay mẫu ) 
Bài 1 ( SGK tr36): Dùng đ ịnh nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng : 
Giải 
5y.28x = 140xy 
7.20xy = 140xy 
5y.28x = 7.20xy 
Tiết 22 : Phân thức đại số 
1. Đ ịnh nghĩa : 
2. Hai phân thức bằng nhau : 
nếu A . D = B . C 
Đ ịnh nghĩa : (SGK tr35) 
Dạng trong đ ó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. 
 A: Tử thức (hay tử ) 
 B: Mẫu thức (hay mẫu ) 
Bài 1 ( SGK tr36): Dùng đ ịnh nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng : 
Giải 
3x(x+5).2=6x(x+5) 
2(x+5).3x=6x(x+5) 
3x(x+5).2=2(x+5).3x 
Tiết 22 : Phân thức đại số 
1. Đ ịnh nghĩa : 
2. Hai phân thức bằng nhau : 
nếu A . D = B . C 
Đ ịnh nghĩa : (SGK tr35) 
Dạng trong đ ó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. 
 A: Tử thức (hay tử ) 
 B: Mẫu thức (hay mẫu ) 
Hướng dẫn về nh à: 
 Học thuộc đ ịnh nghĩa phân thức 
 đại số , hai phân thức bằng nhau . 
 Bài tập 1(c, d, e); 2(SGK- 36). 
 Bài tập 1; 2; 3 ( SBT16 ). 
- Đ ọc trước bài : “ Tính chất cơ bản của phân thức ” 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dien_tu_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_1_phan_thuc_dai.ppt
Bài giảng liên quan