Bài giảng điện tử môn Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội (Bản đẹp)

Ước và bội

 Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a.

Cách tìm ước và bội

Kí hiệu: tập hợp các ước của a là Ư(a);

tập hợp các bội của a là B(a).

Cách tìm bội

 * Ví dụ: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7

 B(7) = {0; 7; 14; 21; 28; 35; }

 Các bội nhỏ hơn 30 của 7 là: 0;7; 14;2 1; 28.

 *Cách tìm bội của một số khác 0:

 Muốn tìm bội của một số khác 0 ta nhân số đó lần lượt với 0,1,2,3,

B(a) = { 0; a; 2a; 3a; }

 Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x < 40

 B(8) = { 0;8;16;24;32;40;48; }

Vì x  B(8) và x < 40 nên x  { 0; 8; 16; 24; 32 }

ppt6 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng điện tử môn Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Kiểm tra bài cũ  
1) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử: 
A= { x  N | x 7; x < 30 } 
B = { x  N | 8 x } 
2) Điền tất cả các số thích hợp vào dấu chấm trong câu sau: 
a) Các số tự nhiên x mà x 7 và x < 30 là .. 
b) 8 chia hết cho các số tự nhiên là . 
: 
. 
: 
. 
: 
. 
ƯỚC VÀ BỘI 
1) Ước và bội 
	Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a. 
	 Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không? 
Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không? 
2) Cách tìm ước và bội 
Kí hiệu: tập hợp các ước của a là Ư(a); 
tập hợp các bội của a là B(a). 
 a) Cách tìm bội 
 * Ví dụ: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 
 	 B(7) = {0; 7; 14; 21; 28; 35;} 
 Các bội nhỏ hơn 30 của 7 là: 0;7; 14;2 1; 28. 
	*Cách tìm bội của một số khác 0: 
	 Muốn tìm bội của một số khác 0 ta nhân số đó lần lượt với 0,1,2,3, 
B(a) = { 0; a; 2a; 3a;} 
	 Tìm các số tự nhiên x mà x  B(8) và x < 40 
	B(8) = { 0;8;16;24;32;40;48;} 
Vì x  B(8) và x < 40 nên x  { 0; 8; 16; 24; 32 } 
?1 
?2 
 a b 
 a là b ộ i c ủ a b 
 b là ước của a 
a : b 
a lµ béi cña b 
b lµ ­íc cña a 
 . 
 ƯỚC VÀ BỘI 
1) Ước và bội 
2) Cách tìm ước và bội 
Kí hiệu: tập hợp các ước của a là Ư(a); tập hợp các bội của a là B(a). 
a) Cách tìm bội 
	 b) Cách tìm ước 
	 *Ví dụ: Tìm tập hợp Ư(8) 
	Ư(8) = {1; 2; 4; 8 } 
	 *Cách tìm ước của 1 số lớn hơn 1 
	 Muốn tìm ước của a (a > 1) ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số đó là ước của a 
Ư(a) = { x  N* | a x } 
	 Viết các phần tử của tập hợp Ư(12) 
	Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} 
	 Ư(1) = {1 } 
 B(1) = { 0; 1; 2; 3; } 
?4 
?3 
Củng cố 
Bài tập 113 (44) SGK: 
Tìm số tự nhiên x sao cho 
a) x  B (12) và 20 ≤ x ≤ 50 
d) 16 x 
Bài làm 
a) B (12) = { 0; 12; 24; 36; 48; 60; } 
 x  B (12) và 20 ≤ x ≤ 50 nên 
 x  { 24; 36; 48 } 
	 d) 16 x  x  Ư (16) 
 Ư (16) = { 1; 2; 4; 8; 16 } 
Vậy các số tự nhiên x mà 16 x là 1; 2; 4; 8; 16 
 ƯỚC VÀ BỘI 
1) Ước và bội 
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b,còn b là ước của a. 
 Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không? 
Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không? 
2) Cách tìm ước và bội 
Kí hiệu: tập hợp các ước của a là Ư(a); tập hợp các bội của a là B(a). 
a) Cách tìm bội 
*Ví dụ: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 
B(7) = { 0; 7; 14; 21; 28; 35;} 
Các bội nhỏ hơn 30 của 7 là: 0;7; 14; 2 1; 28. 
*Cách tìm bội của một số khác 0: 
Muốn tìm bội của một số khác 0 ta nhân số đó lần lượt với 0,1,2,3, 
B(a) = { 0; a; 2a; 3a;} 
 Tìm các số tự nhiên x mà x  B(8) và x < 40 
B(8) = { 0;8;16;24;32;40;48;} 
Vì x  B (8) và x < 40 nên x  { 0; 8; 16; 24; 32} 
b) Cách tìm ước 
*Ví dụ: Tìm tập hợp Ư(8) 
Ư(8) = { 1; 2; 4; 8} 
*Cách tìm ước của 1 số lớn hơn 1 
Muốn tìm ước của a (a > 1) ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số đó là ước của a 
Ư(a) = { x  N* | a x} 
 Viết các phần tử của tập hợp Ư(12) 
Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12} 
 Ư(1) = { 1} 
B(1) = { 0; 1; 2; 3; } 
 a b 
 a là b ộ i c ủ a b 
 b là ước của a 
?1 
?2 
?3 
?4 
Hướng dẫn về nhà 
1) Học thuộc định nghĩa bội-ước; cách tìm bội-ước 
2) Làm bài tập 111; 112; 114 SGK /44 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dien_tu_mon_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_13_uoc_va_b.ppt
Bài giảng liên quan